Giáo án Học vần 1 - Tuần 1 đến 4 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Giáo án Học vần 1 - Tuần 1 đến 4 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

 Tiết 2 – 3 HỌC VẦN

ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I. Mục tiêu:

Giúp HS

- Làm quen và nhận biết các kí hiệu ở sách Tiếng Việt , vở BTTV , vở tập viết và đồ dùng học tập.

- Biết cách cầm bút đúng , ngồi viết đúng tư thế, cách cầm sách khi đọc bài .

- Giáo dục hs biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập đẹp , bền .

II. Đồ dùng dạy học:

- Sách TV, vở BTTV, vở tập viết , bộ đồ dùng TV

- HS: Sách TV, vở BTTV, vở tập viết , bộ đồ dùng TV , bảng , phấn, xốp.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 62 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 1 đến 4 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai-22/08/2016
 Tiết 2 – 3 HỌC VẦN
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu: 
Giúp HS 
Làm quen và nhận biết các kí hiệu ở sách Tiếng Việt , vở BTTV , vở tập viết và đồ dùng học tập.
Biết cách cầm bút đúng , ngồi viết đúng tư thế, cách cầm sách khi đọc bài .
Giáo dục hs biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập đẹp , bền .
II. Đồ dùng dạy học:
Sách TV, vở BTTV, vở tập viết , bộ đồ dùng TV
HS: Sách TV, vở BTTV, vở tập viết , bộ đồ dùng TV , bảng , phấn, xốp...
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1/ Hoạt động 1: 
- Giới thiệu sách TV.
+Mục tiêu: HS nhận biết được sách TV, các kí hiệu trong sách T.Việt
+Tiến hành: Hoạt động cá nhân.
- Đưa sách TV và giới thiệu.
- HD HS cách cầm sách khi đọc bài, khi đặt trên bàn.
- HD HS cách giữ gìn 
+ Kết luận: Sách Tiếng Việt dùng để học . Vì vậy các em phải giữ gìn sách cẩn thận .
Nghỉ giữa giờ
2/ Hoạt động 2: Giới thiệu vở tập viết
+Mục tiêu: HS nhận biết được vở tập viết dùng để viết.
+Tiến hành:
-Đưa vở tập viết và giới thiệu 
-Hướng dẫn cách đặt vở, tư thế ngồi viết và cách cầm bút
+Kết luận:Vở TV dùng để viết. Vì vậy các em phải giữ gìn vở cẩn thận, không viết, vẽ bậy vào vở. Khi viết cần nắn nót viết từng nét chữ cẩn thận đúng theo mẫu chữ ở vở tập viết .
TIẾT 2
3/ Hoạt động 3: Giới thiệu vở BTTV.
+Mục tiêu: HS nhận biết được vở BTTV, biết được cách làm, cách giữ gìn.
+Tiến hành:
-Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu ở vở BTTV.
-Hướng dẫn HS cách giữ gìn, viết đúng theo mẫu chữ vở T V 
Nghỉ giữa giờ
4/ Hoạt đông 4: Giới thiệu bộ đồ dùng.
+Mục tiêu: HS hiểu và nắm được tên các đồ dùng .
+Tiến hành:
Đưa bộ ĐDTV và giới thiệu từng loại cụ thể: chữ cái, thanh cài, các đấu thanh, cách sử dụng...
- HD cách cài trên bảng cài. HD cách mở và cất bộ đồ dùng, cách đặt bộ đồ dùng trên bàn cho gọn gàng và dễ lấy khi thực hành.
IV/ Củng cố :
Nêu tên các đồ dùng cần thiết trong khi học môn Tiếng Việt ?
V/ Dặn dò:
 Xem trước bài các nét cơ bản.
Đưa sách TV, mở các trang và quan sát theo gv mô tả 
 - Vài HS nhắc lại các kí hiệu
 - Làm theo và thực hành trước lớp
Hát vui
Mở vở và quan sát 
HS thực hành đặt vở ngồi viết đúng tư thế. cách cầm bút, 
Quan sát kĩ vở bài tập
-Nêu cách giữ gìn
Hát vui
Quan sát và thực hành theo giáo viên
HS thực hành cài theo giáo viên.
Sách Tiếng Việt, vở tập viết, Vở bài tập Tiếng Việt, bộ đồ dùng Tiếng Việt, bảng , phấn....
Thứ ba-23/08/2016
 Tiết 1 – 2 HỌC VẦN
CÁC NÉT CƠ BẢN
A/ MỤC TIÊU: 
Nhận biết được cac nét cơ bản .
Biết viết được các nét cơ bản 
B/ ĐỒ DÙNG:
GV:các nét cơ bản
HS: Bảng, phấn, bông lau bảng,...
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
I. Ổn định: trật tự
II. KT bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ HS
 Nhận xét phần kiểm tra
III. Bài mới:
1/ Giới thiệu
Các nét cơ bản.
2/ Ghi các nét cơ bản :
Nét ngang :
Nét sổ :
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xuôi : 
Nét móc ngược:
Nét móc hai đầu :
Nét cong hở phải : C 
Nét cong hở trái: כּ
Nét cong kín : O
Nét khuyết trên
Nét khuyết dưới :
Nét thắt đầu :
Nét xoắn :
Nét khuyết lùn e 
Chỉ và đọc tên các nét: nét ngang, nét dọc, nét xiên phải, nét xiên trái, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu
Đọc từng nét 2 - 3 lần
Tiết 2
2. Hướng dẫn cách viết các nét cơ bản.
+Nét ngang: Minh hoạ bằng đồ dùng trực quan 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
+ Các nét dọc, xiên phải, xiên trái, nét móc hai đầu, móc ngược , móc xuôi
Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết các nét đều cao 2 ô li. Các nét cong hở phải, cong hở trái, cong khép kín, nét khuyết trên, khuyết dưới, nét thắt. Nét khuyết trên, khuyết dưới cao 5 ô li.
Nhận xét, sửa sai, chọn bảng viết đẹp đưa mẫu
IV.Củng cố:
Hỏi lại tựa bài
 Gọi 2 hs lên thi đua viết các nét
V. Dặn dò:
 Về nhà viết vào vở tập viết
 Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản ở nhà
Xem bài âm e
 Nhận xét giờ học
Hát vui
HS đem dụng cụ KT
Nhiều học sinh đọc lại.
HS quan sát 
Đọc đồng thanh , nối tiếp cá nhân
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
HS đọc lại các nét cơ bản đúng, thành thạo.
Đọc lại toàn bộ các nét cơ bản thành đồng thanh.
HS viết vào bảng con
HS nêu
HS thi đua
Thứ tư-24/08/2016
Tiết 1 – 2 HỌC VẦN
Tiết PPCT : 1-2 Bài 1 : e
A/ MỤC TIÊU
Nhận biết được chữ và âm e.
Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK 
B/ ĐỒ DÙNG:
 GV: Giấy ô li có viết chữ e chữ cái tiếng việt, tranh bé, me, xe, ve, lớp học của loài chim, ve, ếch, gấu và của HS. SGK, 
 HS: SGK, bộ chữ, bảng con, vở 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I/ Ổn định : ổn định trật tự
II/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
III/ Bài mới :
 1/ Giới thiệu bài:
GV treo tranh để học sinh quan sát và thảo luận:
Các tranh này vẽ gì nào?
GV viết lên bảng các chữ và giới thiệu cho học sinh thấy được các tiếng đều có âm e.
GV ghi bảng: e
 2/ Dạy chữ ghi âm:
GV viết bảng âm e
 a/ Nhận diện chữ :
- GV tô lại chữ e: chữ e gồm 1 nét thắt ngang nối liền nét cong hở 
Chữ e giống hình cái gì?
 b/ Nhận dạng âm và phát âm :
GV phát âm mẫu
HS tập phát âm: phát âm hàm trên không tròn môi miệng hơi rộng
Cho hs ghép chữ e
HS tìm tiếng trong bài vừa học có âm e
GV nhận xét 
Nghỉ giữa giờ
c/ HD viết chữ trên bảng con
 Treo khung chữ e lên bảng để HS QS.
HD HS viết bảng con nhiều lần để nắm được cấu tạo và cách viết chữ e.
 e 
Cho HS viết vào bảng con 
GV nhận xét 
IV/ Củng cố :
Hôm nay các em học âm gì ?
Gọi HS đọc lại bài
V/ Dặn dò:
Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
III/ Luyện tập
 1/ Luyện đọc:
GV cho HS đọc lại âm e
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Hướng dẫn học sinh đọc lại bài
Nhận xét sửa sai
Nghỉ giữa giờ
 2/ Luyện viết:
Hướng dẫn các em tô chữ e trong vở tập viết và hướng dẫn để vở sao cho dễ viết cách cầm bút và tư thế ngồi viết
GV theo dõi uốn nắn và sữa sai.
c/ Luyện nói :
Cho HS xem tranh SGK
Quan sát tranh, các em thấy những gì ?
Các con vật đang làm gì ?
Các bạn HS đang tập đọc âm gì?
GV nhận xét
Các bức tranh này có gì giống nhau ?
Các bức tranh này có gì khác nhau ?
Trong các tranh có con vật nào học bài giống chúng ta ?
GD: Học là điều cần thiết, học rất vui, ai củng phải học và học thật chăm chỉ
IV/ Củng cố :
Hôm nay các em học âm gì ?
Gọi HS đọc lại bài
Cho học sinh tìm chữ e trong từ :xe đạp , con ve, 
V/ Dặn dò:
Về nhà các em học bài, viết nhiều lần âm e vào bảng con, xem trước bài 2 âm b
Nhận xét 
Hát vui
HS lấy sách và đồ dùng học tập
Học sinh thực hành quan sát và thảo luận.
(bé, me, xe, ve)
Nhiều học sinh đọc lại.
HS quan sát
Chữ e giống hình sợi dây vắt chéo.
HS nghe
HS phát âm
HS đính bảng 
HS tìm 
Hát vui
Quan sát và thực hành
HS viết bảng con.
âm e
HS đọc
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh âm e
Nhận xét 
Đọc âm e cá nhân , nhóm , lớp 
Hát vui
Thực hành.
 e e e e e e 
HS xem SGK 
xem tranh trả lời
HS trả lời
Đang đọc bài âm e
Đang tập đọc âm e
Đều nói về học
ve , chim, Khỉ, ếch
âm e
HS đọc
HS tìm
Thứ năm – 23/08/2012
Tiết 1- 2 HỌC VẦN 
Bài 2 : b
Tiết PPCT : 3-4:
A/ MỤC TIÊU :
Nhận biết được chữ và âm b 
Đọc được : be 
Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
B/ ĐỒ DÙNG:
GV: Giấy ô li có viết chữ b. Bộ chữ cái, tranh minh hoạ SGK
HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ chữ cái 
C/ CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I/ Ổn định : Trật tự lớp 
II/ Kiểm tra bài cũ : âm e
Gọi học sinh đọc chữ e
Cho học sinh viết bảng con: chữ e
GV nhận xét 
III/ Bài mới : Âm b
 1/ Giới thiệu bài: GV cho HS xem tranh SGK 
Trong các bức tranh này vẽ ai? Và vẽ gì ?
Các tiếng điều có chữ giống nhau đứng trước là âm b.
Giáo viên ghi bảng: b
 2/ Dạy chữ ghi âm :
GV tô lại âm b: chữ b gồm 2 nét; nét khuyết trên và nét thắt
 a/ Nhận diện chữ:
GV phát âm mẫu
Cho HS tập phát âm: môi ngậm lại bật hơi ra có tiếng thanh
So sánh chữ b và chữ e giống và khác nhau? 
b/ Ghép chữ và phát âm :
Cho HS ghép b
Bài trước các em đã học âm e, bài này các em học âm b. Âm b đi với âm e cho ta tiếng gì ?
GV viết bảng : be
Trong tiếng “be” âm nào đứng trước ? âm nào đứng sau ?
Cho HS thực hành ghép tiếng “be”
GV đọc mẫu : be
- HS đọc
GV nhận xét 
Cho HS tìm tiếng có âm b ?
Nghỉ giữa giờ
 c/ Hướng dẫn viết bảng con:
GV viết mẫu hướng dẫn quy trình
 b 
Cho HS viết lại
GV nhận xét
TIẾT 2
3/ Luyện tập :
 a/ Luyện đọc :
Gọi HS đọc lại bài tiết 1
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc bài trong SGK
GV nhận xét 
 Nghỉ giữa giờ
 b/ Luyện viết :
Cho hs đọc bài viết
GV hướng dẫn HS tô âm b, be trong vở tập viết
GV quan sát, sửa sai 
 c/ Luyện nói :
-Cho HS quan sát tranh SGK 
 + Chim đang làm gì ?
 + Gấu đang tập viết chữ gì ?
 + voi đang làm gì ?
 + Hai bạn gái đang làm gì ?
 + Các bức tranh này có gì giống và khác nhau?
IV/ Củng cố:
Vừa rồi các em học bài gì ?
Cho học sinh tìm âm vừa học 
Cho học sinh đọc lại cả bài trên bảng lớp 
GV nhận xét 
V/ Dặn dò:
Về nhà các em học bài, viết bài, 
xem trước bài 3 
Nhận xét lớp.
Hát vui
Học đọc CN
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát tranh 
Bé, bà, bê, banh
HS nhắc lại
HS xem
HS nghe
HS phát âm
Giống nhau nét thắt của e và nét khuyết trên
Khác chữ b có thêm nét thắt
HS ghép b
be
âm b đứng trước, e đứng sau
HS ghép : be
HS nghe
HS đọc : be
HS tìm : 
Hát vui
HS quan sát
HS viết bảng con
Nhận xét 
HS đọc,lớp
Hs đọc cn,lớp
Nhận xét 
Hát vui
Đọc cn, lớp
HS tô vào vở tập viết
 b be 
HS xem từng tranh
HS trả lời
Giống : tập trung vào việc học
Khác: các công việc học tập khác nhau
âm b
HS tìm 
HS đọc
HS nhận xét 
Thứ sáu - 24/08/2012
Tiết 1 - 2 HỌC VẦN
Bài 3 : /
Tiết PPCT : 5-6
A/ MỤC TIÊU :
Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
Đọc được : bé 
Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK 
B/ ĐỒ DÙNG : 
 GV: tranh , SGK., bộ chữ cái
 HS: SGK, bộ chữ , bảng con, vở, viết
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I/ Ổn định: trật tự
II/ Kiểm tra bài cũ :
Bài trước các em học âm gì ?
Cho học sinh đọc: b – be
Cho học sinh viết bảng con: b – e – be.
Giáo viên nhận xét 
III/ B ... n
HS Nhận xét 
HS đọc tựa bài
HS nghe
HS nghe
HS phát âm
HS đính âm t
Tiếng tæ
HS đọc: tổ
Âm t đứng trước, ô đứng sau
HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
HS xem
Tranh vẽ tổ chim
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nghe
Giống nhau: đều có chữ t 
Khác nhau: th có thêm con chữ h
HS nghe
HS phát âm
HS đính âm th
Tiếng mới là: thá
HS đọc: thá
Âm th đứng trước, o đứng sau, dấu hỏi trên âm o 
HS đánh vần
HS xem tranh
Tranh vẽ thỏ ăn củ cải
HS đọc
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét 
Hát vui
HS nhẫm đọc
HS tìm
HS phân tích
HS đọc
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét 
HS quan sát
HS viết bảng con
HS nhận xét 
HS trả lời
HS tìm
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS nhận xét 
HS xem tranh 
Tranh vẽ bố và bé thả cá 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS tìm 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc cá nhân. lớp
HS nhận xét 
Hát vui
HS nhắc lại 
HS viết vào vở 
 t th tổ thỏ 
HS nộp vở
ổ, tổ
HS quan sát
Tranh vẽ tổ chim và ổ gà 
Con gà, con chim 
Cái nhà 
HS trả lời
Âm t, th
HS đọc
HS tìm 
Thứ năm 13/ 9/ 2012
Tiết 1&2 HỌC VẦN 
Bài 16: Ôn tập
(Tiết PPCT : 31-32)
A/ MỤC TIÊU:
Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 . 
Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 . 
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.(HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh) 
B/ ĐỒ DÙNG :
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ 
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. Ổn định :
II. Kiểm tra bài cũ:
Bài trước các em học âm gì ?
Cho HS đọc từ ứng dụng: tổ, thỏ
Cho HS đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Cho học sinh viết bảng con: tổ thỏ, ti vi GV nhận xét 
 III. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học vần bài ôn tập .
Giáo viên ghi tựa bài : Ôn tập 
 2. Ôn tập:
 Bảng ôn tập 1
 a. Các chữ và âm đã học :
GV đọc các âm ở bảng ôn HS chỉ chữ 
HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm 
 b. Ghép chữ thành tiếng:
Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng 1.
Nếu ghép âm n với ô thành tiếng gì? 
Nếu ghép âm n với ơ thành tiếng gì?
Tương tự cho ta các tiếng còn lại
«
¬
i
a
n
n«
n¬
ni
na
m
.....
.....
.....
.....
d
.....
.....
.....
.....
đ
.....
.....
.....
.....
t
....
......
......
.....
th
.....
......
......
....
 Bảng ôn tập 2
Ghép tiếng và dấu thanh thành tiếng
\
/
~
.
mơ
mờ
mớ
mở
mỡ
mợ
ta
......
......
......
......
......
Yêu cầu học sinh ghép dấu thanh vào để được tiếng mới. 
Thêm thanh huyền trên tiếng mơ ta được tiếng gì?
Dấu thanh nằm trên âm gì?
Tương tự cho ta các tiếng còn lại
Cho học sinh đọc cả 2 bảng ôn 
Hỗ trợ học sinh đọc đúng bảng ôn và ghép được tiếng
Nghỉ giữa giờ
 c. Đọc từ ứng dụng :
GV viết lên bảng các từ
 tæ cß da thá
 l¸ m¹ thî nÒ
Tìm tiếng có âm vừa ôn?
Cho HS phân tích đánh vần, đọc trơn
 Giải nghĩa từ :
Tổ cò: là tổ của con cò làm bằng cây, cỏ khô 
Lá mạ: là lá lúa non
Cho HS đọc lại cả bài
 d. Tập viết từ ngữ ứng dụng 
GV viết mẫu hướng dẫn 
 tổ cò lá mạ 
GV cho HS viết vào bảng con 
Nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS 
IV. Củng cố :
Vừa các em học vần bài gì?
Giáo viên cho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp 
V. Dặn dò:
Các em chuẩn bị học sang tiết 2
Nhận xét 
TIẾT 2
III. Luyện tập :
 a. Luyện đọc:
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
Cho cả lớp đọc lại bài 
GV nhận xét
 Đọc câu ứng dụng :
GV cho HS xem tranh SGK
Tranh vẽ gì?
GV ghi câu ứng dụng là:
 Cò bố mò cá
 Cò mẹ tha cá về tổ
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS phân tích, đánh vần
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Cho HS đọc SGK
GV nhận xét
 b. Luyện viết:
Cho HS đọc lại bài viết
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Kể chuyện :
Câu chuyện hôm nay cô kể là câu chuyện: Cò đi lò dò lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò”
GV kể câu chuyện lần 1
GV kể lần 2 kèm theo tranh minh họa :
Tranh 1 : Anh nông dân đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà rồi bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em
 Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh 
Cho HS kể câu chuyện (mỗi HS kể 1 tranh)
Cho HS rút ra ý nghĩa câu chuyện 
IV. Củng cố:
Các em vừa học bài gì ?
Cho HS đọc lại bảng ôn
GV nhận xét
5 Dặn Dò:
Về nhà đọc lại học bài, viết bài, 
Chuẩn bị bài 17: u, ư
Nhận xét lớp
Hát vui 
t, th
Học sinh đọc 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
HS nhận xét
HS nhắc lại
HS nghe
HS đọc bảng
Tiếng nô
Tiếng nơ
HS đọc
nô, nơ, ni, na
Tiếng mờ
Âm ơ
HS đọc
Hát vui
HS tìm
HS phân tích
HS nghe
HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp
HS quan sát
HS viết bảng con
HS nhận xét 
Ôn tập
HS đọc
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc đồng thanh
HS xem tranh
Cò bố cò mẹ
HS nhẩm đọc
HS nghe
HS phân tích, đánh vần
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc SGK
HS nhận xét 
HS đọc cá nhân, nhóm, Lớp
HS nhắc lại 
HS viết vào vở 
 tổ cò lá mạ 
HS nộp vở
HS đọc
HS nghe
HS xem tranh
HS kể chuyện theo tranh
Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân
Ôn tập
HS đọc lại 
Ngày dạy : Thứ sáu –14/9/2012
Tiết 1 Tập viết
Bài dạy : lễ , cọ , bờ , hổ
(PPCT Tiết: 3 )
A/ MỤC TIÊU:
Viết đúng các chữ: lễ , cọ , bờ , hổ , bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. (HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một)
B/ ĐỒ DÙNG :
GV: Sách tập viết bài viết mẫu, khung kẻ
HS: sách tập viết, bảng con, thước, chì, gôm
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. Ổn định :
II. Kiểm tra bài cũ:
Tuần trước các em viết âm, tiếng gì ?
Giáo viên kiểm tra bàỉ ở nhà
Cho cả lớp viết vào bảng con : “e, b, bé”
Giáo viên nhận xét 
III. Bài mới :
 1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em viết các chữ mà các em đã học rồi đó là bài “lễ, cọ, bờ, hổ”
 GV ghi tựa bài 
 2/ Hướng dẫn HS viết
Giáo viên đính bài mẫu 
lễ cọ bờ hồ 
Giáo viên viết lại lên dòng kẻ sẳn và hướng dẫn nêu quy trình viết như độ cao và khoảng cách của chữ 
Tiếng lễ : có mấy con chữ?
Tiếng lễ có độ cao như thế nào?
Tiếng cọ : có mấy con chữ? 
Tiếng cọ có độ cao như thế nào?
Tiếng bờ : có mấy con chữ ? 
Tiếng bờ có độ cao như thế nào?
Tiếng hồ : có mấy con chữ ? 
Tiếng hồ có độ cao như thế nào?
Giáo viên viết mẫu :
 lễ cọ bờ hồ 
HS đọc cả bài
HS viết bảng con
GV nhận xét sửa sai
 Nghỉ giữa giờ
 3/ Thực Hành:
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Hướng dẫn cách cầm bút và tư thế ngồi
Cho HS viết vào vở tập viết mỗi chữ 1 dòng
GV chấm vở 
GV nhận xét 
IV. Củng cố :
Các em vừa viết chữ gì ?
Cho HS đọc lại các chữ vừa viết
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
V. D ặn dò:
Về nhà các em đọc lại các chữ, tập viết các chữ vào bảng con.
Xem trước bài 4
Nhận xét lớp
Hát vui 
e, b, bé
Cả lớp viết vào bảng con 
HS nhắc lại
HS xem 
Quan sát mẫu 
Tiếng lễ có 2 con chữ: l, ê và dấu ngã trên ê
Chữ l: cao 2,5 đơn vị ; chữ ê: cao 1 đơn vị
Tiếng cọ có 2 con chữ: c, o và dấu nặng dưới o
Chữ c và chữ o đều cao 1 đơn vị
Tiếng bờ có 2 con chữ : b, ơ và dấu huyền trên ơ
Chữ b: cao 2,5 đơn vị chữ ơ: cao 1 đơn vị 
Tiếng hồ có 2 con chữ: h, ô và dấu huyền trên ô
Chữ h: cao 2,5 đơn vị chữ ô: cao 1 đơn vị
HS quan sát
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
Cả lớp viết vào bảng con 
Hát vui
Cả lớp viết vào vở
 lễ lễ 
 cọ cọ 
 bờ bờ 
 hồ 
HS nộp vở
HS trả lời
HS đọc
HS nhắc lại
Tiết 2 Tập viết
Bài dạy mơ, do, ta, thơ
(PPCT Tiết: 4 )
A/ MỤC TIÊU:
Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, tập một (HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một ) 
B/ ĐỒ DÙNG :
GV: Sách tập viết bài viết mẫu, khung kẻ
HS: sách tập viết, bảng con, thước, chì, gôm
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. Ổn định :
II. Kiểm tra bài cũ:
Tuần trước các em viết âm, tiếng gì ?
Giáo viên kiểm tra bàỉ ở nhà
Cho cả lớp viết vào bảng con : “e, b, bé”
Giáo viên nhận xét 
III. Bài mới :
 1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em viết các chữ mà các em đã học rồi đó là bài “lễ, cọ, bờ, hổ”
 GV ghi tựa bài 
 2/ Hướng dẫn HS viết
Giáo viên đính bài mẫu 
lễ cọ bờ hồ 
Giáo viên viết lại lên dòng kẻ sẳn và hướng dẫn nêu quy trình viết như độ cao và khoảng cách của chữ 
Tiếng lễ : có mấy con chữ?
Tiếng lễ có độ cao như thế nào?
Tiếng cọ : có mấy con chữ? 
Tiếng cọ có độ cao như thế nào?
Tiếng bờ : có mấy con chữ ? 
Tiếng bờ có độ cao như thế nào?
Tiếng hồ : có mấy con chữ ? 
Tiếng hồ có độ cao như thế nào?
Giáo viên viết mẫu :
 lễ cọ bờ hồ 
HS đọc cả bài
HS viết bảng con
GV nhận xét sửa sai
 Nghỉ giữa giờ
 3/ Thực Hành:
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Hướng dẫn cách cầm bút và tư thế ngồi
Cho HS viết vào vở tập viết mỗi chữ 1 dòng
GV chấm vở 
GV nhận xét 
IV. Củng cố :
Các em vừa viết chữ gì ?
Cho HS đọc lại các chữ vừa viết
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
V. D ặn dò:
Về nhà các em đọc lại các chữ, tập viết các chữ vào bảng con.
Xem trước bài 4
Nhận xét lớp
Hát vui 
e, b, bé
Cả lớp viết vào bảng con 
HS nhắc lại
HS xem 
Quan sát mẫu 
Tiếng lễ có 2 con chữ: l, ê và dấu ngã trên ê
Chữ l: cao 2,5 đơn vị ; chữ ê: cao 1 đơn vị
Tiếng cọ có 2 con chữ: c, o và dấu nặng dưới o
Chữ c và chữ o đều cao 1 đơn vị
Tiếng bờ có 2 con chữ : b, ơ và dấu huyền trên ơ
Chữ b: cao 2,5 đơn vị chữ ơ: cao 1 đơn vị 
Tiếng hồ có 2 con chữ: h, ô và dấu huyền trên ô
Chữ h: cao 2,5 đơn vị chữ ô: cao 1 đơn vị
HS quan sát
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
Cả lớp viết vào bảng con 
Hát vui
Cả lớp viết vào vở
 lễ lễ 
 cọ cọ 
 bờ bờ 
 hồ 
HS nộp vở
HS trả lời
HS đọc
HS nhắc lại

Tài liệu đính kèm:

  • docHỌC VẦN 1-4 Thắm.doc