Tiết 2 – 3 HỌC VẦN
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu:
Giúp HS
- Làm quen và nhận biết các kí hiệu ở sách Tiếng Việt , vở BTTV , vở tập viết và đồ dùng học tập.
- Biết cách cầm bút đúng , ngồi viết đúng tư thế, cách cầm sách khi đọc bài .
- Giáo dục hs biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập đẹp , bền .
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV, vở BTTV, vở tập viết , bộ đồ dùng TV
- HS: Sách TV, vở BTTV, vở tập viết , bộ đồ dùng TV , bảng , phấn, xốp.
III.Các hoạt động dạy học:
TUẦN 1 Thứ hai-22/08/2016 Tiết 2 – 3 HỌC VẦN ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I. Mục tiêu: Giúp HS Làm quen và nhận biết các kí hiệu ở sách Tiếng Việt , vở BTTV , vở tập viết và đồ dùng học tập. Biết cách cầm bút đúng , ngồi viết đúng tư thế, cách cầm sách khi đọc bài . Giáo dục hs biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập đẹp , bền . II. Đồ dùng dạy học: Sách TV, vở BTTV, vở tập viết , bộ đồ dùng TV HS: Sách TV, vở BTTV, vở tập viết , bộ đồ dùng TV , bảng , phấn, xốp... III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của HS Hoạt động của HS 1/ Hoạt động 1: - Giới thiệu sách TV. +Mục tiêu: HS nhận biết được sách TV, các kí hiệu trong sách T.Việt +Tiến hành: Hoạt động cá nhân. - Đưa sách TV và giới thiệu. - HD HS cách cầm sách khi đọc bài, khi đặt trên bàn. - HD HS cách giữ gìn + Kết luận: Sách Tiếng Việt dùng để học . Vì vậy các em phải giữ gìn sách cẩn thận . Nghỉ giữa giờ 2/ Hoạt động 2: Giới thiệu vở tập viết +Mục tiêu: HS nhận biết được vở tập viết dùng để viết. +Tiến hành: -Đưa vở tập viết và giới thiệu -Hướng dẫn cách đặt vở, tư thế ngồi viết và cách cầm bút +Kết luận:Vở TV dùng để viết. Vì vậy các em phải giữ gìn vở cẩn thận, không viết, vẽ bậy vào vở. Khi viết cần nắn nót viết từng nét chữ cẩn thận đúng theo mẫu chữ ở vở tập viết . TIẾT 2 3/ Hoạt động 3: Giới thiệu vở BTTV. +Mục tiêu: HS nhận biết được vở BTTV, biết được cách làm, cách giữ gìn. +Tiến hành: -Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu ở vở BTTV. -Hướng dẫn HS cách giữ gìn, viết đúng theo mẫu chữ vở T V Nghỉ giữa giờ 4/ Hoạt đông 4: Giới thiệu bộ đồ dùng. +Mục tiêu: HS hiểu và nắm được tên các đồ dùng . +Tiến hành: Đưa bộ ĐDTV và giới thiệu từng loại cụ thể: chữ cái, thanh cài, các đấu thanh, cách sử dụng... - HD cách cài trên bảng cài. HD cách mở và cất bộ đồ dùng, cách đặt bộ đồ dùng trên bàn cho gọn gàng và dễ lấy khi thực hành. IV/ Củng cố : Nêu tên các đồ dùng cần thiết trong khi học môn Tiếng Việt ? V/ Dặn dò: Xem trước bài các nét cơ bản. Đưa sách TV, mở các trang và quan sát theo gv mô tả - Vài HS nhắc lại các kí hiệu - Làm theo và thực hành trước lớp Hát vui Mở vở và quan sát HS thực hành đặt vở ngồi viết đúng tư thế. cách cầm bút, Quan sát kĩ vở bài tập -Nêu cách giữ gìn Hát vui Quan sát và thực hành theo giáo viên HS thực hành cài theo giáo viên. Sách Tiếng Việt, vở tập viết, Vở bài tập Tiếng Việt, bộ đồ dùng Tiếng Việt, bảng , phấn.... Thứ ba-23/08/2016 Tiết 1 – 2 HỌC VẦN CÁC NÉT CƠ BẢN A/ MỤC TIÊU: Nhận biết được cac nét cơ bản . Biết viết được các nét cơ bản B/ ĐỒ DÙNG: GV:các nét cơ bản HS: Bảng, phấn, bông lau bảng,... C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của HS Hoạt động của HS I. Ổn định: trật tự II. KT bài cũ: Kiểm tra dụng cụ HS Nhận xét phần kiểm tra III. Bài mới: 1/ Giới thiệu Các nét cơ bản. 2/ Ghi các nét cơ bản : Nét ngang : Nét sổ : Nét xiên trái : Nét xiên phải : Nét móc xuôi : Nét móc ngược: Nét móc hai đầu : Nét cong hở phải : C Nét cong hở trái: כּ Nét cong kín : O Nét khuyết trên Nét khuyết dưới : Nét thắt đầu : Nét xoắn : Nét khuyết lùn e Chỉ và đọc tên các nét: nét ngang, nét dọc, nét xiên phải, nét xiên trái, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu Đọc từng nét 2 - 3 lần Tiết 2 2. Hướng dẫn cách viết các nét cơ bản. +Nét ngang: Minh hoạ bằng đồ dùng trực quan -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết + Các nét dọc, xiên phải, xiên trái, nét móc hai đầu, móc ngược , móc xuôi Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết các nét đều cao 2 ô li. Các nét cong hở phải, cong hở trái, cong khép kín, nét khuyết trên, khuyết dưới, nét thắt. Nét khuyết trên, khuyết dưới cao 5 ô li. Nhận xét, sửa sai, chọn bảng viết đẹp đưa mẫu IV.Củng cố: Hỏi lại tựa bài Gọi 2 hs lên thi đua viết các nét V. Dặn dò: Về nhà viết vào vở tập viết Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản ở nhà Xem bài âm e Nhận xét giờ học Hát vui HS đem dụng cụ KT Nhiều học sinh đọc lại. HS quan sát Đọc đồng thanh , nối tiếp cá nhân Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con HS đọc lại các nét cơ bản đúng, thành thạo. Đọc lại toàn bộ các nét cơ bản thành đồng thanh. HS viết vào bảng con HS nêu HS thi đua Thứ tư-24/08/2016 Tiết 1 – 2 HỌC VẦN Tiết PPCT : 1-2 Bài 1 : e A/ MỤC TIÊU Nhận biết được chữ và âm e. Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B/ ĐỒ DÙNG: GV: Giấy ô li có viết chữ e chữ cái tiếng việt, tranh bé, me, xe, ve, lớp học của loài chim, ve, ếch, gấu và của HS. SGK, HS: SGK, bộ chữ, bảng con, vở C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I/ Ổn định : ổn định trật tự II/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập. III/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: GV treo tranh để học sinh quan sát và thảo luận: Các tranh này vẽ gì nào? GV viết lên bảng các chữ và giới thiệu cho học sinh thấy được các tiếng đều có âm e. GV ghi bảng: e 2/ Dạy chữ ghi âm: GV viết bảng âm e a/ Nhận diện chữ : - GV tô lại chữ e: chữ e gồm 1 nét thắt ngang nối liền nét cong hở Chữ e giống hình cái gì? b/ Nhận dạng âm và phát âm : GV phát âm mẫu HS tập phát âm: phát âm hàm trên không tròn môi miệng hơi rộng Cho hs ghép chữ e HS tìm tiếng trong bài vừa học có âm e GV nhận xét Nghỉ giữa giờ c/ HD viết chữ trên bảng con Treo khung chữ e lên bảng để HS QS. HD HS viết bảng con nhiều lần để nắm được cấu tạo và cách viết chữ e. e Cho HS viết vào bảng con GV nhận xét IV/ Củng cố : Hôm nay các em học âm gì ? Gọi HS đọc lại bài V/ Dặn dò: Chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2 III/ Luyện tập 1/ Luyện đọc: GV cho HS đọc lại âm e GV nhận xét Luyện đọc SGK Hướng dẫn học sinh đọc lại bài Nhận xét sửa sai Nghỉ giữa giờ 2/ Luyện viết: Hướng dẫn các em tô chữ e trong vở tập viết và hướng dẫn để vở sao cho dễ viết cách cầm bút và tư thế ngồi viết GV theo dõi uốn nắn và sữa sai. c/ Luyện nói : Cho HS xem tranh SGK Quan sát tranh, các em thấy những gì ? Các con vật đang làm gì ? Các bạn HS đang tập đọc âm gì? GV nhận xét Các bức tranh này có gì giống nhau ? Các bức tranh này có gì khác nhau ? Trong các tranh có con vật nào học bài giống chúng ta ? GD: Học là điều cần thiết, học rất vui, ai củng phải học và học thật chăm chỉ IV/ Củng cố : Hôm nay các em học âm gì ? Gọi HS đọc lại bài Cho học sinh tìm chữ e trong từ :xe đạp , con ve, V/ Dặn dò: Về nhà các em học bài, viết nhiều lần âm e vào bảng con, xem trước bài 2 âm b Nhận xét Hát vui HS lấy sách và đồ dùng học tập Học sinh thực hành quan sát và thảo luận. (bé, me, xe, ve) Nhiều học sinh đọc lại. HS quan sát Chữ e giống hình sợi dây vắt chéo. HS nghe HS phát âm HS đính bảng HS tìm Hát vui Quan sát và thực hành HS viết bảng con. âm e HS đọc HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh âm e Nhận xét Đọc âm e cá nhân , nhóm , lớp Hát vui Thực hành. e e e e e e HS xem SGK xem tranh trả lời HS trả lời Đang đọc bài âm e Đang tập đọc âm e Đều nói về học ve , chim, Khỉ, ếch âm e HS đọc HS tìm Thứ năm – 23/08/2012 Tiết 1- 2 HỌC VẦN Bài 2 : b Tiết PPCT : 3-4: A/ MỤC TIÊU : Nhận biết được chữ và âm b Đọc được : be Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B/ ĐỒ DÙNG: GV: Giấy ô li có viết chữ b. Bộ chữ cái, tranh minh hoạ SGK HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ chữ cái C/ CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I/ Ổn định : Trật tự lớp II/ Kiểm tra bài cũ : âm e Gọi học sinh đọc chữ e Cho học sinh viết bảng con: chữ e GV nhận xét III/ Bài mới : Âm b 1/ Giới thiệu bài: GV cho HS xem tranh SGK Trong các bức tranh này vẽ ai? Và vẽ gì ? Các tiếng điều có chữ giống nhau đứng trước là âm b. Giáo viên ghi bảng: b 2/ Dạy chữ ghi âm : GV tô lại âm b: chữ b gồm 2 nét; nét khuyết trên và nét thắt a/ Nhận diện chữ: GV phát âm mẫu Cho HS tập phát âm: môi ngậm lại bật hơi ra có tiếng thanh So sánh chữ b và chữ e giống và khác nhau? b/ Ghép chữ và phát âm : Cho HS ghép b Bài trước các em đã học âm e, bài này các em học âm b. Âm b đi với âm e cho ta tiếng gì ? GV viết bảng : be Trong tiếng “be” âm nào đứng trước ? âm nào đứng sau ? Cho HS thực hành ghép tiếng “be” GV đọc mẫu : be - HS đọc GV nhận xét Cho HS tìm tiếng có âm b ? Nghỉ giữa giờ c/ Hướng dẫn viết bảng con: GV viết mẫu hướng dẫn quy trình b Cho HS viết lại GV nhận xét TIẾT 2 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : Gọi HS đọc lại bài tiết 1 Luyện đọc SGK Gọi HS đọc bài trong SGK GV nhận xét Nghỉ giữa giờ b/ Luyện viết : Cho hs đọc bài viết GV hướng dẫn HS tô âm b, be trong vở tập viết GV quan sát, sửa sai c/ Luyện nói : -Cho HS quan sát tranh SGK + Chim đang làm gì ? + Gấu đang tập viết chữ gì ? + voi đang làm gì ? + Hai bạn gái đang làm gì ? + Các bức tranh này có gì giống và khác nhau? IV/ Củng cố: Vừa rồi các em học bài gì ? Cho học sinh tìm âm vừa học Cho học sinh đọc lại cả bài trên bảng lớp GV nhận xét V/ Dặn dò: Về nhà các em học bài, viết bài, xem trước bài 3 Nhận xét lớp. Hát vui Học đọc CN Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát tranh Bé, bà, bê, banh HS nhắc lại HS xem HS nghe HS phát âm Giống nhau nét thắt của e và nét khuyết trên Khác chữ b có thêm nét thắt HS ghép b be âm b đứng trước, e đứng sau HS ghép : be HS nghe HS đọc : be HS tìm : Hát vui HS quan sát HS viết bảng con Nhận xét HS đọc,lớp Hs đọc cn,lớp Nhận xét Hát vui Đọc cn, lớp HS tô vào vở tập viết b be HS xem từng tranh HS trả lời Giống : tập trung vào việc học Khác: các công việc học tập khác nhau âm b HS tìm HS đọc HS nhận xét Thứ sáu - 24/08/2012 Tiết 1 - 2 HỌC VẦN Bài 3 : / Tiết PPCT : 5-6 A/ MỤC TIÊU : Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. Đọc được : bé Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B/ ĐỒ DÙNG : GV: tranh , SGK., bộ chữ cái HS: SGK, bộ chữ , bảng con, vở, viết C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I/ Ổn định: trật tự II/ Kiểm tra bài cũ : Bài trước các em học âm gì ? Cho học sinh đọc: b – be Cho học sinh viết bảng con: b – e – be. Giáo viên nhận xét III/ B ... n HS Nhận xét HS đọc tựa bài HS nghe HS nghe HS phát âm HS đính âm t Tiếng tæ HS đọc: tổ Âm t đứng trước, ô đứng sau HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp HS xem Tranh vẽ tổ chim HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nghe Giống nhau: đều có chữ t Khác nhau: th có thêm con chữ h HS nghe HS phát âm HS đính âm th Tiếng mới là: thá HS đọc: thá Âm th đứng trước, o đứng sau, dấu hỏi trên âm o HS đánh vần HS xem tranh Tranh vẽ thỏ ăn củ cải HS đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét Hát vui HS nhẫm đọc HS tìm HS phân tích HS đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét HS quan sát HS viết bảng con HS nhận xét HS trả lời HS tìm HS đọc cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét HS xem tranh Tranh vẽ bố và bé thả cá HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc cá nhân. lớp HS nhận xét Hát vui HS nhắc lại HS viết vào vở t th tổ thỏ HS nộp vở ổ, tổ HS quan sát Tranh vẽ tổ chim và ổ gà Con gà, con chim Cái nhà HS trả lời Âm t, th HS đọc HS tìm Thứ năm 13/ 9/ 2012 Tiết 1&2 HỌC VẦN Bài 16: Ôn tập (Tiết PPCT : 31-32) A/ MỤC TIÊU: Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 . Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 . Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.(HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh) B/ ĐỒ DÙNG : GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Ổn định : II. Kiểm tra bài cũ: Bài trước các em học âm gì ? Cho HS đọc từ ứng dụng: tổ, thỏ Cho HS đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Cho học sinh viết bảng con: tổ thỏ, ti vi GV nhận xét III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học vần bài ôn tập . Giáo viên ghi tựa bài : Ôn tập 2. Ôn tập: Bảng ôn tập 1 a. Các chữ và âm đã học : GV đọc các âm ở bảng ôn HS chỉ chữ HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm b. Ghép chữ thành tiếng: Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng 1. Nếu ghép âm n với ô thành tiếng gì? Nếu ghép âm n với ơ thành tiếng gì? Tương tự cho ta các tiếng còn lại « ¬ i a n n« n¬ ni na m ..... ..... ..... ..... d ..... ..... ..... ..... đ ..... ..... ..... ..... t .... ...... ...... ..... th ..... ...... ...... .... Bảng ôn tập 2 Ghép tiếng và dấu thanh thành tiếng \ / ~ . mơ mờ mớ mở mỡ mợ ta ...... ...... ...... ...... ...... Yêu cầu học sinh ghép dấu thanh vào để được tiếng mới. Thêm thanh huyền trên tiếng mơ ta được tiếng gì? Dấu thanh nằm trên âm gì? Tương tự cho ta các tiếng còn lại Cho học sinh đọc cả 2 bảng ôn Hỗ trợ học sinh đọc đúng bảng ôn và ghép được tiếng Nghỉ giữa giờ c. Đọc từ ứng dụng : GV viết lên bảng các từ tæ cß da thá l¸ m¹ thî nÒ Tìm tiếng có âm vừa ôn? Cho HS phân tích đánh vần, đọc trơn Giải nghĩa từ : Tổ cò: là tổ của con cò làm bằng cây, cỏ khô Lá mạ: là lá lúa non Cho HS đọc lại cả bài d. Tập viết từ ngữ ứng dụng GV viết mẫu hướng dẫn tổ cò lá mạ GV cho HS viết vào bảng con Nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS IV. Củng cố : Vừa các em học vần bài gì? Giáo viên cho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp V. Dặn dò: Các em chuẩn bị học sang tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 III. Luyện tập : a. Luyện đọc: Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 Cho cả lớp đọc lại bài GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : GV cho HS xem tranh SGK Tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng là: Cò bố mò cá Cò mẹ tha cá về tổ GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS phân tích, đánh vần Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Cho HS đọc SGK GV nhận xét b. Luyện viết: Cho HS đọc lại bài viết GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Kể chuyện : Câu chuyện hôm nay cô kể là câu chuyện: Cò đi lò dò lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò” GV kể câu chuyện lần 1 GV kể lần 2 kèm theo tranh minh họa : Tranh 1 : Anh nông dân đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà rồi bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh Cho HS kể câu chuyện (mỗi HS kể 1 tranh) Cho HS rút ra ý nghĩa câu chuyện IV. Củng cố: Các em vừa học bài gì ? Cho HS đọc lại bảng ôn GV nhận xét 5 Dặn Dò: Về nhà đọc lại học bài, viết bài, Chuẩn bị bài 17: u, ư Nhận xét lớp Hát vui t, th Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh viết bảng con HS nhận xét HS nhắc lại HS nghe HS đọc bảng Tiếng nô Tiếng nơ HS đọc nô, nơ, ni, na Tiếng mờ Âm ơ HS đọc Hát vui HS tìm HS phân tích HS nghe HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp HS quan sát HS viết bảng con HS nhận xét Ôn tập HS đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS đọc đồng thanh HS xem tranh Cò bố cò mẹ HS nhẩm đọc HS nghe HS phân tích, đánh vần HS đọc cá nhân, lớp HS đọc SGK HS nhận xét HS đọc cá nhân, nhóm, Lớp HS nhắc lại HS viết vào vở tổ cò lá mạ HS nộp vở HS đọc HS nghe HS xem tranh HS kể chuyện theo tranh Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân Ôn tập HS đọc lại Ngày dạy : Thứ sáu –14/9/2012 Tiết 1 Tập viết Bài dạy : lễ , cọ , bờ , hổ (PPCT Tiết: 3 ) A/ MỤC TIÊU: Viết đúng các chữ: lễ , cọ , bờ , hổ , bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. (HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một) B/ ĐỒ DÙNG : GV: Sách tập viết bài viết mẫu, khung kẻ HS: sách tập viết, bảng con, thước, chì, gôm C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Ổn định : II. Kiểm tra bài cũ: Tuần trước các em viết âm, tiếng gì ? Giáo viên kiểm tra bàỉ ở nhà Cho cả lớp viết vào bảng con : “e, b, bé” Giáo viên nhận xét III. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em viết các chữ mà các em đã học rồi đó là bài “lễ, cọ, bờ, hổ” GV ghi tựa bài 2/ Hướng dẫn HS viết Giáo viên đính bài mẫu lễ cọ bờ hồ Giáo viên viết lại lên dòng kẻ sẳn và hướng dẫn nêu quy trình viết như độ cao và khoảng cách của chữ Tiếng lễ : có mấy con chữ? Tiếng lễ có độ cao như thế nào? Tiếng cọ : có mấy con chữ? Tiếng cọ có độ cao như thế nào? Tiếng bờ : có mấy con chữ ? Tiếng bờ có độ cao như thế nào? Tiếng hồ : có mấy con chữ ? Tiếng hồ có độ cao như thế nào? Giáo viên viết mẫu : lễ cọ bờ hồ HS đọc cả bài HS viết bảng con GV nhận xét sửa sai Nghỉ giữa giờ 3/ Thực Hành: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Hướng dẫn cách cầm bút và tư thế ngồi Cho HS viết vào vở tập viết mỗi chữ 1 dòng GV chấm vở GV nhận xét IV. Củng cố : Các em vừa viết chữ gì ? Cho HS đọc lại các chữ vừa viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết V. D ặn dò: Về nhà các em đọc lại các chữ, tập viết các chữ vào bảng con. Xem trước bài 4 Nhận xét lớp Hát vui e, b, bé Cả lớp viết vào bảng con HS nhắc lại HS xem Quan sát mẫu Tiếng lễ có 2 con chữ: l, ê và dấu ngã trên ê Chữ l: cao 2,5 đơn vị ; chữ ê: cao 1 đơn vị Tiếng cọ có 2 con chữ: c, o và dấu nặng dưới o Chữ c và chữ o đều cao 1 đơn vị Tiếng bờ có 2 con chữ : b, ơ và dấu huyền trên ơ Chữ b: cao 2,5 đơn vị chữ ơ: cao 1 đơn vị Tiếng hồ có 2 con chữ: h, ô và dấu huyền trên ô Chữ h: cao 2,5 đơn vị chữ ô: cao 1 đơn vị HS quan sát HS đọc cá nhân, nhóm, lớp Cả lớp viết vào bảng con Hát vui Cả lớp viết vào vở lễ lễ cọ cọ bờ bờ hồ HS nộp vở HS trả lời HS đọc HS nhắc lại Tiết 2 Tập viết Bài dạy mơ, do, ta, thơ (PPCT Tiết: 4 ) A/ MỤC TIÊU: Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, tập một (HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một ) B/ ĐỒ DÙNG : GV: Sách tập viết bài viết mẫu, khung kẻ HS: sách tập viết, bảng con, thước, chì, gôm C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Ổn định : II. Kiểm tra bài cũ: Tuần trước các em viết âm, tiếng gì ? Giáo viên kiểm tra bàỉ ở nhà Cho cả lớp viết vào bảng con : “e, b, bé” Giáo viên nhận xét III. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em viết các chữ mà các em đã học rồi đó là bài “lễ, cọ, bờ, hổ” GV ghi tựa bài 2/ Hướng dẫn HS viết Giáo viên đính bài mẫu lễ cọ bờ hồ Giáo viên viết lại lên dòng kẻ sẳn và hướng dẫn nêu quy trình viết như độ cao và khoảng cách của chữ Tiếng lễ : có mấy con chữ? Tiếng lễ có độ cao như thế nào? Tiếng cọ : có mấy con chữ? Tiếng cọ có độ cao như thế nào? Tiếng bờ : có mấy con chữ ? Tiếng bờ có độ cao như thế nào? Tiếng hồ : có mấy con chữ ? Tiếng hồ có độ cao như thế nào? Giáo viên viết mẫu : lễ cọ bờ hồ HS đọc cả bài HS viết bảng con GV nhận xét sửa sai Nghỉ giữa giờ 3/ Thực Hành: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Hướng dẫn cách cầm bút và tư thế ngồi Cho HS viết vào vở tập viết mỗi chữ 1 dòng GV chấm vở GV nhận xét IV. Củng cố : Các em vừa viết chữ gì ? Cho HS đọc lại các chữ vừa viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết V. D ặn dò: Về nhà các em đọc lại các chữ, tập viết các chữ vào bảng con. Xem trước bài 4 Nhận xét lớp Hát vui e, b, bé Cả lớp viết vào bảng con HS nhắc lại HS xem Quan sát mẫu Tiếng lễ có 2 con chữ: l, ê và dấu ngã trên ê Chữ l: cao 2,5 đơn vị ; chữ ê: cao 1 đơn vị Tiếng cọ có 2 con chữ: c, o và dấu nặng dưới o Chữ c và chữ o đều cao 1 đơn vị Tiếng bờ có 2 con chữ : b, ơ và dấu huyền trên ơ Chữ b: cao 2,5 đơn vị chữ ơ: cao 1 đơn vị Tiếng hồ có 2 con chữ: h, ô và dấu huyền trên ô Chữ h: cao 2,5 đơn vị chữ ô: cao 1 đơn vị HS quan sát HS đọc cá nhân, nhóm, lớp Cả lớp viết vào bảng con Hát vui Cả lớp viết vào vở lễ lễ cọ cọ bờ bờ hồ HS nộp vở HS trả lời HS đọc HS nhắc lại
Tài liệu đính kèm: