Giáo án Học vần 1 - Tuần 16, 17, 18 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Giáo án Học vần 1 - Tuần 16, 17, 18 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

TUẦN 16

HỌC VẦN: IM - UM

A/ Mục đích, yêu cầu:

 - Đọc, viết được: im – um, chim câu – trùm khăn.

 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.

 - Luyện nói theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.

B/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa nội dung bài học.

C/ Các hoạt động dạy học:

 TIẾT 1

I/ Kiểm tra bài cũ:

a) Đọc: em, êm, con tem, sao đêm, trẻ em, ghế đệm, que kem, mềm mại và câu ứng dụng ở SGK.

b) Viết BC: con tem, sao đêm.

2/ Bài mới:

 1/ Dạy vần: im

- Giới thiệu vần im đọc cho học sinh đọc theo

- Cho học sinh ghép im – phân tích – đánh vần - đọc trơn.

- Cho học sinh ghép chim – phân tích – đánh vần - đọc trơn.

- Giới thiệu tranh và từ chim câu cho học sinh đọc

 2/Dạy vần um tương tự như im

 3/ Đọc lại 2 vần

 4/ So sánh 2 vần : im - um

 5/ Viết BC : im, um, chim, trùm.

 - Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn quy trình viết .

 

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 16, 17, 18 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 04 / 12 / 2012
TUẦN 16
HỌC VẦN: IM - UM
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: im – um, chim câu – trùm khăn.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
 - Luyện nói theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 TIẾT 1
I/ Kiểm tra bài cũ:
a) Đọc: em, êm, con tem, sao đêm, trẻ em, ghế đệm, que kem, mềm mại và câu ứng dụng ở SGK.
b) Viết BC: con tem, sao đêm.
2/ Bài mới: 
 1/ Dạy vần: im
- Giới thiệu vần im đọc cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh ghép im – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Cho học sinh ghép chim – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Giới thiệu tranh và từ chim câu cho học sinh đọc 
 2/Dạy vần um tương tự như im 
 3/ Đọc lại 2 vần
 4/ So sánh 2 vần : im - um
 5/ Viết BC : im, um, chim, trùm.
 - Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn quy trình viết .
 *****
 6/ Luyện đọc từ ứng dụng:
 Con nhím - tủm tỉm
 Trốn tìm - mũm mĩm
 - Giải nghĩa từ: 
 + Tủm tỉm: cười nhỏ nhẹ, không nhe răng và không hở môi.
 + Mũm mĩm: (em bé) mập mạp, trắng trẻo, xinh xắn.
 7/ Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học nêu miệng
 TIẾT 2
 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 3/ Đọc bài trong SGK.
 ******
 4/ Luyện viết vở TV:
 - Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ, nhắc tư thế ngồi.
 5/ Luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.
(?) Tranh vẽ gì?
 - Chúng có màu gì? 
 - Em biết những vật nào có màu đỏ, xanh, tím, vàng?
 - Em còn biết màu gì nữa?
 *Giáo viên : Tất cả các màu vừa nêu gọi chung là màu sắc
 6/ Trò chơi: Tìm bạn thân: Học sinh ghép thành các từ: tôm hùm, cười tủm tỉm, xâu kim, xem phim.
III/ Củng cố - Dặn dò:
 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp.
 2/ Đọc lại bài ởz 
 - Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài và chuẩn bị bài 65: iêm – yêm.
- Học sinh đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- Học sinh đọc
- Học sinh phân tích, đánh vần và đọc.
- Học sinh luyện đọc kết hợp phân tích
- Giống nhau có m ở cuối
- Học sinh đọc cá nhân.
- Quan sát, viết bảng con.
- Tìm, phân tích tiếng có im, um.
- Học sinh đọc trơn từ.
- Học sinh lắng nghe.
- Lớp đồng thanh.
- Học sinh tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
- Tìm phân tích tiếng có im, um
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Học sinh luyện viết bài trong vở.
- Vẽ chiếc lá, trái gấc, trái cà 
tím, trái thị.
- Màu xanh, đỏ tím, vàng.
- Học sinh thảo luận nêu 
- Màu đen, trắng, hồng, nâu
- Học sinh tham gia chơi.
- Học sinh đọc cá nhân.
 Thứ ba ngày 05/ 12 / 2012
TUẦN 16
HỌC VẦN: IÊM - YÊM
A / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: iêm – yêm,dừa xiêm – cái yếm và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
 - Luyện nói theo chủ đề: Điểm mười.
B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
C/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 TIẾT 1
I/ Kiểm tra bài cũ:
-a) Đọc: im, um, chim câu, trùm khăn, con nhím, cười tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm và câu ứng dụng ở SGK.
b) Viết BC: chim câu, trùm khăn.
II/ Bài mới: 
 1/ Dạy vần: iêm
- Giới thiệu vần iêm đọc cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh ghép iêm – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Cho học sinh ghép xiêm – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Giới thiệu tranh và từ dừ xiêm cho học sinh đọc 
 2/Dạy vần yêm tương tự như iêm 
 3/ Đọc lại 2 vần
 4/ So sánh 2 vần : iêm - yêm
 5/ Viết BC : iêm, yêm, dừ xiêm, âu yếm
 - Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn quy trình viết 
 ******
 6/ Luyện đọc từ ứng dụng:
 Thanh kiếm - âu yếm
 Quý hiếm - yếm dãi
 - Giải nghĩa từ: 
 + Âu yếm: hành động cử chỉ trìu mến
 + Quý hiếm: có giá trị lớn và hiếm có.
 + Yếm dãi: đồ lót che trước ngực đeo ở cổ trẻ em để giữ ấm ngực và khỏi bẩn áo.
 7/ Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học ghi vào BC
 TIẾT 2
 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 2/ Luyện đọc câu ứng dụng
 3/ Đọc bài trong SGK.
 *****
 4/Luyện viết vở TV:
 - Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ.
 5/ Luyện nói: Điểm mười.
 - Khi nào bạn học sinh được cô giáo cho điểm 10?
 - Khi nhận được điểm 10, em muốn khoe với ai đầu tiên?
 - Em phải học như thế nào thì mới đạt điểm 10?
 6/ Trò chơi: Nối từ: 
 A B
 Lúa yếm
 Âu mười
 Điểm dãi
 Yếm chiêm
 III/ Củng cố - Dặn dò:
 1/ Đọc lại bài ở bảng lớp
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nói
 4/ Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài 66:uôm, ươm.
- Học sinh đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- Học sinh đọc
- Học sinh ghép iêm
- Học sinh phân tích, đánh vần và đọc.
- Học sinh luyện đọc kết hợp phân tích
- Nêu kết quả so sánh.
- Học sinh đọc cá nhân.
- Quan sát, viết BC.
- Tìm, phân tích tiếng có iêm, yêm.
- Học sinh đọc trơn từ.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
- Tìm ptích tiếng có iêm, yêm
- Luyện đọc theo yêu cầu.
-Học sinh luyện viết bài trong vở.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Học sinh tham gia chơi.
- Học sinh đọc cá nhân.
Thứ tư ngày 06 / 12 / 2012
TUẦN 16
HỌC VẦN: UÔM - ƯƠM
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: uôm – ươm, cánh buồm – đàn bướm.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
 - Luyện nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
C/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 TIẾT 1
I/ Kiểm tra bài cũ:
a) Đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, âu yếm, quý hiếm, yếm dãi và câu ứng dụng ở SGK.
b) Viết BC: dừa xiêm, cái yếm.
II/ Bài mới:
1/ Dạy vần: uôm
- Giới thiệu vần uôm đọc cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh ghép uôm – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Cho học sinh ghép buồm – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Giới thiệu tranh và từ cánh buồm cho học sinh đọc 
 2/Dạy vần ươm tương tự như uôm 
 3/ Đọc lại 2 vần: uôm, ươm
 4/ So sánh 2 vần : uôm - ươm
 5/ Viết BC : uôm, ươm, buồm, bướm
 ******
 6/ Luyện đọc từ ứng dụng:
 Ao chuôm - vườn ươm
 Nhuộm vải - cháy đượm
 - Giải nghĩa từ: 
 + Ao chuôm: chỗ trũng đọng nước.
 + Nhuộm vải: nhúng vải vào nước màu, để cho thấm màu.
 + Cháy đượm: lửa cháy rất to và sau khicháy hếtđể lại than hồng.
 7/ Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học nêu miệng
 TIẾT 2
 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 2/ Luyện đọc câu ứng dụng
 3/ Luyện đọc bài trong SGK.
 *****
 4/ Luyện viết vở TV:
 - Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ.
 5/ Luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh .
 (?)Tranh vẽ có những con gì?
 Con ong, con bướm thích gì?
 Ong và chim có ích lợi gì cho nhà nông
 Bướm thường có những màu gì?
 Trong các con: ong, chim, bướm, cá cảnh, em thích con nào nhất? vì sao?
 6/Trò chơi: Tìm bạn thân: - HS ghép thành các từ: hồ gươm, luộm thuộm, nhuộm vải, bướm lượn.
III/Củng cố - Dặn dò:
 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp.
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nói
 4/ Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài và chuẩn bị bài 67 Ôn tập. 
- Học sinh đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- Học sinh đọc
- Học sinh phân tích, đánh vần và đọc.
-Học sinh ghép, ptích, đọc trơn tiếng
- Học sinh luyện đọc kết hợp ptích
- Nêu kết quả so sánh.
- Quan sát, viết BC.
-Tìm, phân tích tiếng có uôm, ươm.
- Học sinh đọc trơn từ.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
-Tìm ptích tiếng có uôm, ươm
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Học sinh luyện viết bài trong vở.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Thích hoa, thích hút mật hoa.
- Hút mật, thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ
- Học sinh tham gia chơi.
Thứ năm ngày 07 / 12 / 2012
TUẦN 16
HỌC VẦN: ÔN TẬP
A/ Mục đích yêu cầu:
Học sinh đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học.
Đọc đúng từ ngữ ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
Nghe và kể lại được câu chuyện: đi tìm bạn.
B/ Chuẩn bị: Tranh như SGK
C/ Các hoạt động:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Bài cũ: 
Đọc: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
Viết BC:uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
II/ Bài mới:
 1/ Gợi ý cho học sinh nhớ lại các vần đã học ghi bảng.
 2/ Giáo viên chỉ bảng cho học sinh ghép vần ở bảng 
 3/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
 - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc
 - Giáo viên đọc cho học sinh chỉ
 - Cho học sinh chỉ học sinh đọc 
4/ So sánh các vần vừa ôn
******
 5/ Luyện đọc các từ ngữ:lưỡi liềm,xâu kim, nhóm lữa
 6/ viết vào BC: xâu kim, lưỡi liềm
 7/ Trò chơi: Soi gương tìm vần
 Tiết 2
 1/ Đọc lại bài ở bảng 
 2/ Luyện đọc câu ứng dụng: 
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào.
 3/ Luyện đọc lại bài ở bảng lớp
 4/ Luyện đọc bài ở SGK
 5/ Viết vào vở: lưỡi liềm, xâu kim
 6/ Kể chuyện :Đi tìm bạn 
Kể lần 1 không tranh
Kể lần 2 có tranh
Cho học sinh kể theo nhóm 4
Các nhóm thi kể trước lớp
7/ Trò chơi: Phục hồi chữ mất: đàn b., h qua, âu.., lưỡi l.., êm đ., cánh b.., chùm c, tìm k.., th.. quê hương, m. non, xâu k, tìm k.., ch làm, hạt c..., giày, lúa ch
 III/ Củng cố, dặn dò:
 1/ Đọc lại bài ở bảng
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại câu chuyện kể 
 4/ Dặn về nhà xem lại bài ,chuẩn bị bài sau: ot - at 
- Học sinh đọc
Cả lớp viết
Học sinh nêu lần lượt
Học sinh đọc theo yêu cầu 
Nêu điẻm giống nhau và khác nhau của các vần
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết vào BC
Cả lớp tham gia chơi
Học sinh đọc 
Học sinh luyện đọc và phân tích
Học sinh luyện đọc 
Cả lớp viết vào vở
Học sinh lắng nghe
 - Cả lớp tham gia chơi
Thứ sáu ngày 08 / 12 / 2012
TUẦN 16
HỌC VẦN: OT - AT
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: ot – at, tiếng hót – ca hát.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
 - Luyện nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
* BVMT: Giáo dục học sinh BVMT qua luyện đọc bài ứng dụng
B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
C/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 TIẾT 1
I/ Kiểm tra bài cũ:
a) Đọc: iêm, uôm, ươm, um, am, om, em, im, êm đềm, lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa và câu ứng dụng ở SGK.
b) Viết BC: lưỡi liềm, xâu  ... Cụ già xanh mướt
 Chúng em tuốt lúa
III/ Nhận xét – Dặn dò:
1/ Đọc lại bài trên bảng.
2/ Đọc lại bài ở SGK
3/ Nhắc lại chủ đề luyện nói
- Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài 75: Ôn tập.
- Học sinh đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết bảng con.
-Học sinh đọc
- Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn vần
- Học sinh luyện đọc trơn từ.
- Nêu kết quả so sánh
- Quan sát, viết bcon
- Tìm, phân tích tiếng có uôt, ươt
- Luyện đọc từ 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- Tìm, phân tích tiếng có uôt, ươt
-Học sinh luyện đọc theo yêu cầu
- Học sinh quan sát viết
- Các bạn đang chơi cầu trượt
- Chơi theo thứ tự, không chen lấn
- Học sinh trả lời
- Học sinh tham gia chơi
- Học sinh đọc cá nhân
Thứ ba ngày 19 / 12 / 2012
TUẦN 17
HỌC VẦN: ÔN TẬP
A/ Mục tiêu:
Học sinh đọc viết được một cách chắc chắn các vần đã học có t ở cuối.
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại được câu chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng.
B/ Chuẩn bị: Trtanh như SGK
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I/ Bài cũ:
 1/ Đọc: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt, ướt lướt thướt, cầu trượt
 2/ Viết:vượt lên, ẩm ướt, trắng muốt, chuột nhắt
II/ Bài mới:
 1/ Ôn các vần có t ở cuối:
Tuần qua các em đã học những vần nào rồi?
Cho học sinh ghép âm ở hàng ngang với âm ở cột dọc giáo viên ghi bảng
2/ Cho học sinh nêu đặt điểm chung của các vần
3/ Luyện đọc:
Giáo viên chỉ vần chi học sinh đọc
Giáo viên đọc cho học sinh chỉ
 Cho học sinh tự chỉ tự đọc
 ******
4/ Luyện đọc các từ ngữ:
 Chót vót, bát ngát,Việt Nam
5/ Hướng dẫn học sinh viết BC: bát ngát, chót vót
6/ Trò chơi: Viết thư chuyển nhanh
Học sinh đọc 
Học sinh viết
Học sinh: ut, ưt, et, êt, it, iêt, uôt, ươt
Có t ở cuối giống nhau
Học sinh đọc theo yêu cầu của cô.
Luyện đọc theo yêu cầu 
Viết vào BC
Mỗi tổ một tờ giấy viết mỗi em một từ rồi chuiyển nhanh cho bạn 
viết tiếp
C/ Các hoạt động:
TIẾT 2
1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 Một đàn cò trắng phau phau
 Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm
3/ Đọc lại bài ở bảng lớp
4/ Luyện đọc bài ở SGK
******
 5/ Tập viết vào vở: chót vót, bát ngát
 6/ Kể chuyện: “Chuột nhà và chuột đồng”
Kể lần 1 không tranh
Kể lần 2 có tranh
Cho học sinh kể theo nhóm 4
Cho các nhóm xung phong kể trước lớp
Cho học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện
 III/ Củng cố, dặn dò:
 1/ Đọc lại bài ở bảng
 2/ Đọc lại Bài ở SGK
 3/ Nhắc lại tên câu chuyện kể
 - Dặn học sinh về nhà tập kể lại câu chuyện nhiều lần.
Học sinh đọc
Học sinh đọc
Học sinh nghe
Học sinh nghe
Học sinh kể theo nhóm 4
Học sinh thi kể trước lớp
Thứ tư ngày 20 / 12 / 2012
TUẦN 17
HỌC VẦN: OC - AC
 A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Học sinh đọc, viết được: oc – ac, con sóc – bác sĩ.
 - Đọc được và đúng các từ, câu ứng dụng ở SGK.
 - Luyện nói theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
 B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh họa nội dung bài học.
 C/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 TIẾT 1
I/ Kiểm tra bài cũ:
 a) Đọc : at, ưt, ăt, ôt, uôt, ươt, iêt, it, chót vót, bát ngát, Việt Nam, và phần bài ứng dụng ở SGK.
b) Viết BC: chót vót, bát ngát.
II/ Bài mới:
1/ Dạy vần oc:
- Giới thiệu vần oc đọc cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh ghép oc – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Cho học sinh ghép sóc – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Giới thiệu tranh và từ con sóc cho học sinh đọc
 2/ Dạy vần ac tương tự như oc
 3/ Đọc lại 2 vần: oc, ac
 4/ So sánh 2 vần : oc, ac
 5/ Viết BC oc, ac, sóc, bác 
*******
 6/ Đọc từ ứng dụng:
 Hạt thóc - bản nhạc
 Con cóc - con vạc
- Giải thích từ:
+ Hạt thóc: cho hs xem hạt thóc.
 + Bản nhạc: cho hs xem bản nhạc, bản nhạc ghi nốt và lời.
7/ Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới học
 TIẾT 2
:
 1/Đọc lại bài trên bảng tiết 1
 2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
 3/ Đọc bài trong SGK
 ******
4/ Luyện viết vở TV:
- Hướng dẫn lại qtrình, khoảng cách giữa các chữ, điểm đặt, dừng bút và vị trí dấu thanh.
6/ Luyện nói: Vừa vui vừa học
 - Tranh vẽ cảnh gì?
 - Bạn nữ áo đỏ đang làm gì?
 - Ba bạn còn lại làm gì?
 - Các em có thích vừa vui vừa học không? Vì sao?
 - Kể tên các trò chơi được học trên lớp?
 - Em có thích học theo cách đó không? Vì sao ?
III/ Nhận xét – Dặn dò:
1/ Đọc lại bài trên bảng.
2/ Đọc lai bài ở SGK
3/ Nhắc lại chủ đề luyện nói
- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 77 
 Học sinh đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết bcon.
- Học sinh đọc
- Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn 
- Học sinh phân tích , luyện đọc tiếng.
-Học sinh luyện đọc trơn từ.
- Nêu kết quả so sánh
- Quan sát, viết bảng con
- Tìm, phân tích tiếng có oc, ac
- Luyện đọc từ 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh tham gia chơi
- Học sinh đọc cá nhân
- Tìm, phân tích tiếng có oc, ac
-ấn luyện đọc theo yêu cầu
- Học sinh quan sát viết
- Các bạn học nhóm,đố nhau
- Học sinh trả lời
- Đọc cá nhân
Thứ năm ngày 21 / 12 / 2012
TUẦN17
HỌC VẦN: ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
 A/ Mục đích yêu cầu: - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài từ bài 44 đến bài 76
 - Giúp HS luyện đọc vần, từ, câu. Biết nối từ tạo câu, điền vần, tìm tiếng từ có vần trong các bài đã học.
 B/ Chuẩn bị:
 C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 TIẾT 1 
I/ Kiểm tra bài cũ:
1/ Đọc: oc, ac, hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc và phần bài ứng dụng ở SGK.
2/ Viết BC: con sóc, bác sĩ
II/ Bài mới:
 1/ Đọc các vần và từ trong các bài từ 44 đến 76
 - Giáo viên chuẩn bị trên bảng phụ
 2/ Đọc câu
 - Giáo viên ghi các câu vào bảng phụ
 + Những bông cải nở rộ nhộm vàng cả cánh đồng.trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
 + Bay cao cao vút Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời.
 + Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ.
 + Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng
 Như nung qua lửa. + Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn
 Sách, áo cũng bẩn ngay.
 + Chim tránh rét tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
 + Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
 + Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
 + Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 + Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
 + Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá 
 Che tròn một bóng râm.
3/ Trò chơi:
a) Tìm tiếng từ có vần vừa ôn
 Giáo viên nêu tìm từ có vần. Gọi một học sinh 
trả lời. 
 b) Nối chữ cho phù hợp:
 Chuồn chuồn rì rầm chảy
 Con suối đung đưa
 Chùm cam bay lượn
 Chúng em chơi cầu trượt
 c) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
 - ut hay ưt: s..răng, s..bóng
 - ôm hay ơm: bó r, ấm nh
 - ôt hay ơt: cái th.., học t.
 Tổ chức cho học sinh làm trên BC
III/ Nhận xét – Dặn dò:
- Dặn dò học sinh xem lại bài chuẩn bị kiểm tra cuối học kỳ I.
- Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng
- Cả lớp viết bcon.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp đồng thanh
( mỗi em đọc từ 5 đến 6 vần, từ)
- Học sinh đọc cá nhân. Lớp đồng thanh
- Học sinh nghe và tham gia chơi
- Học sinh chơi tiếp sức
- Học sinh làm trên BC
 Thứ saú ngày 22 / 12 / 2012
TUẦN 17
HỌC VẦN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HỌC KỲ)
	Thứ hai ngày 25 / 12 / 2012
TUẦN 18
HỌC VẦN: OT – AT
	 A/ Mục đích yêu cầu: - HS đọc viết đươc ot, at tiếng hót, ca hát đọc được và đúng từ ngữ ứng dụng và câu trong bài.
 - Luyện nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
BVMT: Giáo dục HS BVMT thông qua bài ứng dụng
 B/ Chuẩn bị:
 C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
 a) Đọc : iêm um, uôn ươm, om, em, am, im, lưỡi liềm, xâu kim,nhóm lửa và câu ứng dụng ở SGK.
b) Viết BC: lưỡi liềm, xâu kim
- HS đọc và phân tích
- HS viết
II/ Bài mới:
1/ Dạy vần ot
- Giới thiệu vần ot đọc cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh ghép ot – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Cho học sinh ghép hót – phân tích – đánh vần - đọc trơn.
- Giới thiệu tranh và từ chim hót cho học sinh đọc 
2/Dạy vần at tương tự như ot
 3/ Đọc lại 2 vần: ot, at
 4/ So sánh 2 vần : ot, at
 5/ Viết BC : ot, at, hót, hát
 6/ Luyện đọc từ ứng dụng:
Bánh ngọt - bãi cát
Trái nhót - chẻ lạt
 - Giải nghĩa từ: 
 + Bánh ngọt: Bánh làm bằng bột có đường
 + Bãi cát: khoảng cách sát mé sông hay sát bờ biển.
 + Chẻ lạt: bổ thanh tre dọc ra từng mảnh.
 7/ Đọc lại bài ở bảng.
 8/Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học
- Học sinh đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- Học sinh đọc
- Học sinh phân tích, đánh vần và đọc.
- Học sinh luyện đọc kết hợp phân tích
TIẾT 2
 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 * BVMT: Giáo dục học sinh thấy được việc trồng cây có ích và lòng ham muốm trồng cây, bảo vệ cây xanh để giữ màu xanh cho môi trường.
 3/ Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu.
 4/ Đọc bài trong SGK.
********
 5/ Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập
 Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ. 
 6/ Luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát 
- Tranh vẽ có những gì?
- Chim hót như thế nào?
- Gà gáy vào lúc nào? Gáy như thế nào? Để làm gì?
- Các em có hay ca hát không?
- Ở lớp các em thường hát vào lúc nào?
- Các em có thích ca hát không?
 7/ Trò chơi: Thi ca hát
- Học sinh luyện đọc
-Tìm, phân tích tiếng có ot, at.
-Học sinh đọc trơn từ.
- Học sinh lắng nghe.
- Tìm phân tích tiếng có ot, at
- Học sinh luyện đọc theo yêu cầu.
- Học sinh đọc nối tiếp
-Học sinh luyện viết bài trong vở.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Chim hót líu lo/ thánh thót.
- Gà gáy vào lúc sáng sớm, gáy:Ò ó o: giúp người thức dậy.
- Đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ
- Học sinh tham gia chơi.
- Học sinh đọc cá nhân.
III/ Củng cố - Dặn dò:
 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp.
 2/Nhắc lại chủ đề luyện nói
 3/ Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài và chuẩn bị bài 69 ăt - ât.

Tài liệu đính kèm:

  • dochocvan16-17-18.doc