Giáo án Học vần 1 - Tuần 17, 18 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Giáo án Học vần 1 - Tuần 17, 18 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Tiết 2-3 HỌC VẦN

Bài 69: ăt- ât

Tiết PPCT 147-148:

I/ MỤC TIÊU:

 Đọc được ăt, ât, rửa mặt, đấu vậtt ừ và câu ứng dụng

 viết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề Ngày chủ nhật

II/ĐỒ DÙNG:

- GV: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, tranh

- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, bảng vở

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1/ Ổn định :

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Bài trước các em học vần gì?

-Cho HS đọc từ: tiếng hót, ca hát, trái nhót, bãi cát

-Cho HS đọc SGK

-Cho cả lớp viết: ca hát, trái nhót, bãi cát

-GV nhận xét

 

doc 42 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 17, 18 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
 Thứ hai –12 / 12/ 2011
Tiết 2-3 HỌC VẦN
Bài 69: ăt- ât
Tiết PPCT 147-148:
I/ MỤC TIÊU:
 Đọc được ăt, ât, rửa mặt, đấu vậtt ừ và câu ứng dụng 
 viết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề Ngày chủ nhật
II/ĐỒ DÙNG:
GV: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, tranh
HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, bảng vở 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
Bài trước các em học vần gì? 
Cho HS đọc từ: tiếng hót, ca hát, trái nhót, bãi cát
Cho HS đọc SGK
Cho cả lớp viết: ca hát, trái nhót, bãi cát
GV nhận xét 
3. Dạy bài mới :
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới 
 Ghi bảng : ăt - ât
3.2/ Dạy vần : ăt
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ăt và nói vần ăt được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ ă và t rồi ghép cho cô vần ăt
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: ă – t- ăt 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ăt ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng mặt
Cho HS đính tiếng : mặt
Phân tích cho cô tiếng : mặt
GV đính bảng : mặt
đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng rửa mặt
Cho HS đọc lại ăt –mặt – rửa mặt	
GV nhận xét 
 3.3/ Dạy vần : ât
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ât và nói vần ât được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ â và t rồi ghép cho cô vần ât
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: â - t - ât
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ât ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng vật
Cho HS đính tiếng : vật 
Phân tích cho cô tiếng : vật
GV đính bảng vật 
Tiếng vật đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng đấu vật
Cho HS đọc lại: ât– vật– đấu vật 
GV nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần ăt với ât
Tổng hợp 2 âm
 ăt ât 
 mặt vật
 rửa mặt đấu vật
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: bắt tay, thật thà
HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
ăt: viết nối nét ă và t
ât: viết nối nét âvà t
GV viết mẫu 
 ắt rửa mặt ất đấu vật
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Vần ăt có trong tiếng gì? 
Vần ât có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV đính câu ứng dụng
Cho HS đọc câu ứng dụng 
Cái mỏ tí hon 
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời 
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luỵên nói :
Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ?
-Cho HS xem tranh :
 +Bức tranh vẽ những gì?
+ Ngày chủ nhật , bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
+Nơi em đến có gì đẹp?
+Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao?
+Em thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
 Nhận xét
Giáo dục : Ngày chủ nhậtlà ngày nghỉ giúp các em vui chơi giải trí 
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Tiếng gì có vần ăt ? vần ât? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 
5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài ôt- ơt
Nhận xét lớp
Hát vui
ot, at
HS đọc
HS đọc
Cả lớp viết vào bảng con
HS nhận xét 
HS nhắc lại
vần ăt được tạo nên từ : ă, t
HS đính vần ăt
HS đọc lại
HS nghe
HS đánh vần ă- t -ăt 
Thêm âm m đứng trước vần ăt
dấu nặng dưới ă
HS đính tiếng mặt
m đứng trước vần ăt đứng sau 
dấu nặng dưới ă
HS đọc mặt
Mờ –ăt –măt- nặng -mặt
HS tìm
HS xem tranh
Tranh vẽ bé rửa mặt
HS đọc 
HS đọc
vần ât được tạo nên từ : â, t
HS đính vần ât
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần â -t -ât
Thêm âm v và dâu nặng dưới â
HS đính tiếng vật
v đứng trước vần ât đứng sau dấu nặng dưới âm â
vờ -ât- vât- nặng - vật
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ hai người đang đấu vật
HS đọc đấu vật
HS đọc lại
Giống nhau âm t
Khác nhau âm ă và âm â
HS đọc 
hát vui
HS nhẩm đọc
Học sinh đọc 
Học sinh nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
Học sinh đọc
-Bắt tay:Bắt tay nhau để thể hiện tình cảm
-Mật ong: mật của con ong khi làm tổ
HS viết bảng con
ăt, ât
HS trả lời
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát 
Vẽ bạn nhỏ và chú gà con
HS nhẫm đọc
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc
HS đọc sgk
HS đọc
HS chú ý
HS nêu
 ắt rửa mặt 
 ất đấu vật 
HS nộp vở
Ngày chủ nhật
HS xem tranh
Bố mẹ dẫn các con đi thăm vườn thú
HS trả lời 
ăt, ât
HS trả lời 
HS đọc
học sinh lên bảng thi đua
Thứ ba –13/ 12/ 2011
Tiết 1-2 HỌC VẦN
Bài 70 : ôt- ơt
Tiết PPCT 145 -146
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt t ừ và câu ứng dụng 
viết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
II/ĐỒ DÙNG:
GV:Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh
 HS : Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, bảng vở .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
Bài trước các em học vần gì? 
Cho HS đọc từ: đôi mắt , bắt tay, đấu vật, thật thà
Cho HS đọc SGK
Cho cả lớp viết: bắt tay, đấu vật, thật thà
GV nhận xét 
3. Dạy bài mới :
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới 
 Ghi bảng : ôt - ơt
3.2/ Dạy vần : ôt
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ôt và nói vần ôt được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ ô và t rồi ghép cho cô vần ôt
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: ô – t- ôt 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ôt ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng cột
Cho HS đính tiếng : cột
Phân tích cho cô tiếng : cột
GV đính bảng : cột
đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng cột cờ
Cho HS đọc lại ôt –cột – cột cờ	
GV nhận xét 
 3.3/ Dạy vần : ơt
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ơt và nói vần ơt được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ ơ và t rồi ghép cho cô vần ơt
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần:ơ - t - ơt
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ơt ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng vợt
Cho HS đính tiếng : vợt
Phân tích cho cô tiếng : vợt 
GV đính bảng vợt 
Tiếng vợt đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng cái vợt
Cho HS đọc lại: ơt– vợt – cái vợt 
GV nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần ôt với ơt
Tổng hợp 2 âm
 ôt ơt 
 cột vợt
 cột cờ cái vợt
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: xay bột, ngớt mưa
Cho HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
ôt: viết nối nét ô và t
ơt: viết nối nét ơvà t
GV viết mẫu 
 ôt cột cờ ơt cái vợt 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Vần ôt có trong tiếng gì? 
Vần ơt có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV đính câu ứng dụng
Cho HS đọc câu ứng dụng 
Hỏi cây bao nhiêu tuổi 
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luỵên nói :
Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ?
-Cho HS xem tranh :
 + Bức tranh vẽ những gì?
 + Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Em có nhiều bạn tốt không?
 + Hãy giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất?
 + Vì sao em thích bạn đó nhất?
 + Người bạn tốt phải như thế nào?
 + Em có thích nhiều bạn tốt không?
Giáo dục: quan tâm giúp đỡ bạn bè?
GV nhận xét 
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Tiếng gì có vần ôt ? vần ơt? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 
5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài et- êt
Nhận xét lớp
Hát vui
ăt, ât
HS đọc
HS đọc
Cả lớp viết vào bảng con
HS nhận xét 
HS nhắc lại
vần ôt được tạo nên từ : ô, t
HS đính vần ôt
HS đọc lại
HS nghe
HS đánh vần ô- t -ôt 
Thêm âm m đứng trước vần ăt
dấu nặng dưới ă
HS đính tiếng cột
c đứng trước vần ôt đứng sau 
dấu nặng dưới ô
HS đọc cột
cờ –ôt –côt- nặng –cột
HS tìm
HS xem tranh
Tranh vẽ cột cờ
HS đọc 
HS đọc
vần ơt được tạo nên từ : ơ, t
HS đính vần ơt
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần ơ -t -ơt
Thêm âm v và dâu nặng dưới ơ
HS đính tiếng vợt
v đứng trước vần ơt đứng sau dấu nặng dưới âm ơ
vờ -ât- vât- nặng - vợt
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ cái vợt
HS đọc cái  ... : trắng muốt, vượt lên, tuốt lúa, ẩm ướt
Cho HS đọc SGK
Cho HS viết: trắng muốt, vượt lên 
GV nhận xét
3. Bài mới: Ôn tập
 3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập
- GV ghi tựa bài 
 3.2/ Ôn tập
 a/ Các vần vừa học 
Giáo viên giới thiệu tranh
Trong tranh vẽ gì?
Trong tuần quá các em đã học những vần gì?
Giáo viên đính bảng: 
a
t
at
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
 b/ Ghép chữ thành tiếng
GV đính bảng ôn 
t
a
at
¨
t
©
e
et
o
ê
«
i
¬
iê
u
uô
­
ươ
Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng .
Âm a ghép với âm t ta được vần gì ? 
Tương tự như trên cho học ghép âm cho hết bảng ôn 
Cho HS đọc lại
Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng
Giáo viên đính từ mới 
 chót vót bát ngát Việt Nam
Cho HS đọc các từ
Tìm tiếng có âm mới học
GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
Cho HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 + Giải nghĩa từ :
Cho HS nghĩa từ : chót vót, Việt Nam
Cho Hs đọc cả bài
GV nhận xét 
 d/ Hướng dẫn viết
GV hướng dẫn viết mẫu và nêu quy trình khi viết.
GV viết mẫu:
 chót vót bát ngát 
cho hs viết bảng con 
GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
Giáo viên nhận xét 
4. Củng cố :
Vừa các em học vần bài gì?
GVcho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp 
5. Dặn dò:
Các em chuẩn bị học sang tiết 2
Nhận xét lớp 
Tiết 2
 3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV viết Câu ứng dụng
Một đàn có trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi năm.
Cho HS đọc câu ứng dụng 
Tìm tiếng có âm mới học?
Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Cho hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Cho HS đọc lại bài
Nghỉ giữa giờ
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Kể chuyện:
Hôm nay cô kể là câu chuyện: chuột nhà và chuột đồng
GV cho HS xem từng tranh trong SGK
GV kể câu chuyện lần 1
GV cho HS xem kể lần 2
 GV hướng dẫn HS kể chuyện
Tranh 1: Một ngày nắng ráo, chuột nhà về quê thăm chuột đồng. Gặp chuột đồng, nó liền hỏi:
Thế mà cũng gọi là thức ăn à. Ở thành phố thức ăn sạch sẽ, ngon lành mà dễ kiếm. Thôi bác lên thành phố với em đi, no đói có nhau.
Tranh 2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn, chuột nhà phân công
Thua keo này bày keo khác. Ta sẽ đi lối khác kiếm ăn.
Tranh 3: Lần này chúng bò đến kho thực phẩm.  chúng đành phải rút về hang với cái bụng đói meo.
Tranh 4: Sáng hôm sau, Chuột đồng thu xếp hành lí vội chia tay chuột nhà, nó nói:
 Cho 4 HS kể nối tiếp cho đến hết câu chuyện 
 Ý nghĩa: Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
4. Củng cố 
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? 
Giáo viên HS tìm tiếng có vần vừa ôn
5. Dặn dò :
Về nhà học lại bài cho thuộc bài 
Xem trước bài oc- ac 
Nhận xét lớp 
Hát vui 
uôt ươt
HS đọc 
HS đọc 
Cả lớp viết vào bảng con 
Học sinh nhận xét
HS nhắc lại
Bé hát nhạc
vần at 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát bảng ôn 
HS ghép cột dọc với cột ngang
Học sinh đọc a – t– at
Học sinh đọc at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, ut, ưt
Học sinh đọc et, êt, it, iêt, uôt, ươt
HS đọc lại cá nhân đồng thanh
Hát vui
Học sinh nhẩm đọc 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS tìm .
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét 
chót vót là trên chổ cao nhất.
Việt Nam là tên nước của chúng ta 
HS đọc cả bài
Học sinh theo dõi
HS viết vào bảng con
Học sinh trả lời 
Học sinh đọc
Đọc cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS nhận xét 
HS xem tranh
Tranh vẽ giàn để rỗ chén 
HS đọc nhẩm
HS đọc cá nhân, lớp
 HS tìm 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS nhận xét 
HS đọc SGK
HS đọc
Hát vui
HS nhắc lại 
HS viết vào vở 
 xâu kim lưỡi liềm
HS nộp vở
HS đọc tên câu chuyện
HS nghe kể chuyện
HS nối tiếp kể câu chuyện 
Ôn tập
HS thi đua tìm 
 Thứ năm – 22/12/2011
 Tiết 1-2 HỌC VẦN
Bài 76 : oc ac
Tiết PPCT : 153-154
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được oc, ac, con sóc, bác sĩ từ và câu ứng dụng 
Viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ
Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học
II/ĐỒ DÙNG:
GV: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, tranh
HS : Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK , bảng vở..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
Bài trước các em học vần gì? 
Cho HS đọc từ: chót vót, bát ngát, việt nam
Cho HS đọc SGK
Cho HS viết: chót vót, bát ngát, việt nam
GV nhận xét 
3. Dạy bài mới :
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới 
 Ghi bảng : oc - ac
 3.2/ Dạy vần : uôt
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần oc và nói vần oc được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ o và c rồi ghép cho cô vần oc
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: o – c- oc 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần oc ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng sóc
Cho HS đính tiếng : sóc
Phân tích cho cô tiếng : sóc
GV đính bảng : sóc
đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng con sóc
Cho HS đọc lại oc –sóc – con sóc	
GV nhận xét 
 3.3/ Dạy vần : ac
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ac và nói vần ac được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ a và c rồi ghép cho cô vần ac
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần:a – cờ - ac
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ac ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng bác
Cho HS đính tiếng : bác
Phân tích cho cô tiếng : bác
GV đính bảng bác
Tiếng bác đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng bác sĩ
Cho HS đọc lại: ac– bác– bác sĩ
GV nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần ac với oc
Tổng hợp 2 âm
 oc ac
 sóc bác
 con sóc bác sĩ
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc
Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: hạt thóc, con vạc
HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
oc: viết nối nét o và c
ac: viết nối nét a và c
GV viết mẫu 
 oc con sóc 
 ac bác sĩ 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Vần oc có trong tiếng gì? 
Vần ac có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV đính câu ứng dụng
Cho HS đọc câu ứng dụng 
 Da cóc mà bọc bột lọc
 Bột lọc mà bọc hòn than
 (là quả gì).
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luỵên nói :
Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ?
-Cho HS xem tranh 
 + Bức tranh vẽ gì?
 + bé gái áo đỏ đang làm gì ?
 + Ba bạn còn lại làm gì ?
 + Kể tên các trò chơi em được học trên lớp?
 + Em được xem những bức tranh đẹp nào mà cô đưa ra trong giờ học?
 + Em được nghe những câu chuyện nào hay mà cô đã kể trong giờ học ?
 + Em thấy có vui không ?
Giáo dục : yêu thích các môn học 
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Tìm tiếng có vần uôt ? vần ươt? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 
5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài 
Nhận xét lớp
- Hát vui .
Ôn tập
HS đọc
HS đọc
Cả lớp viết vào bảng con
HS nhận xét 
HS nhắc lại
vần oc được tạo nên từ : o, c
HS đính vần oc
HS đọc lại
HS nghe
HS đánh vần o- c -oc
Thêm âm ch đứng trước vần uôt
dấu nặng dưới ô
HS đính tiếng sóc
s đứng trước vần oc đứng sau dấu sắc trên o
HS đọc sóc
sờ –oc –soc- sắc –sóc
HS tìm
HS xem tranh
Tranh vẽ con sóc
HS đọc 
HS đọc
vần ac được tạo nên từ : a, c
HS đính vần ac
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần a –cờ -ac
Thêm âm b và dâu sắc trên a
HS đính tiếng bác
b đứng trước vần ac đứng sau dấu sắc trên a
bờ -ac- bac- sắc –bác
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ bác sĩ
HS đọc lướt ván 
HS đọc lại
Giống nhau âm c
Khác nhau âm a và âm o
HS đọc 
hát vui
HS nhẩm đọc
Học sinh đọc 
Học sinh nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
Học sinh đọc
 Hạt thóc: Hạt thóc là hạt lúa
Con vạc: Con vạc giống như con cò 
Học sinh đọc 
HS chú ý
HS viết bảng con
oc, ac
HS trả lời
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát 
Vẽ chùm nhãn
HS nhẫm đọc
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc
HS đọc sgk
HS đọc
HS chú ý
HS nêu
 oc con sóc 
 ac bác sĩ 
HS nộp vở
Vừa vui vừa học
HS xem tranh
Vẽ bé và các bạn
Đưa tranh cho các bạn xem
Xem tranh
HS trả lời
Uôt, ươt
HS tìm 
HS đọc
học sinh lên bảng thi đua
Thứ sáu – 23/12/2011
Tiết 3 – 4 Kiểm tra định kì
Tiết PPCT: 159-160
 MÔN TIẾNG VIỆT
A. PHẦN ĐỌC : 
 I/ Đọc thành tiếng : ( 6 đ )
1/ Đọc vần : ( 2 đ )
ia – ong – ¨m – iªt 
2/ Đọc từ : ( 2 đ )
m­u trÝ – ®å ch¬i
3/ Đọc câu ứng dụng : ( 2 đ )
Chµo mµo cã ¸o mµu n©u
Cø mïa æi tíi tõ ®©u bay vÒ
 II/ Đọc thầm : ( 4 đ )
 1/ Nối ô chữ cho thích hợp : ( 2 đ)
¸o míi
BÇy c¸
öng hång
MÑ may
b¬i léi
§«i m¸
th¬m ng¸t
H­¬ng sen
 2/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 đ ) 
 a/ Vần an hay ang
 cây b b ghế 
 b/ Vần ui hay u«i: 
 cái t t thơ 
B. KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm ( 50 phút )
 iên 
 anh 
 bài vở 
 chịu khó 
 dặn dò 
 cây thông 

Tài liệu đính kèm:

  • docHỌC VẦN 17-18.doc