Tiết 2-3 HỌC VẦN
Bài 69: ăt- ât
Tiết PPCT 147-148:
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được ăt, ât, rửa mặt, đấu vậtt ừ và câu ứng dụng
viết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề Ngày chủ nhật
II/ĐỒ DÙNG:
- GV: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, tranh
- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, bảng vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Bài trước các em học vần gì?
-Cho HS đọc từ: tiếng hót, ca hát, trái nhót, bãi cát
-Cho HS đọc SGK
-Cho cả lớp viết: ca hát, trái nhót, bãi cát
-GV nhận xét
TUẦN 17 Thứ hai –12 / 12/ 2011 Tiết 2-3 HỌC VẦN Bài 69: ăt- ât Tiết PPCT 147-148: I/ MỤC TIÊU: Đọc được ăt, ât, rửa mặt, đấu vậtt ừ và câu ứng dụng viết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề Ngày chủ nhật II/ĐỒ DÙNG: GV: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, tranh HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, bảng vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài trước các em học vần gì? Cho HS đọc từ: tiếng hót, ca hát, trái nhót, bãi cát Cho HS đọc SGK Cho cả lớp viết: ca hát, trái nhót, bãi cát GV nhận xét 3. Dạy bài mới : 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới Ghi bảng : ăt - ât 3.2/ Dạy vần : ăt a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ăt và nói vần ăt được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ ă và t rồi ghép cho cô vần ăt GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: ă – t- ăt HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ăt ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng mặt Cho HS đính tiếng : mặt Phân tích cho cô tiếng : mặt GV đính bảng : mặt đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng rửa mặt Cho HS đọc lại ăt –mặt – rửa mặt GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : ât a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ât và nói vần ât được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ â và t rồi ghép cho cô vần ât GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: â - t - ât HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ât ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng vật Cho HS đính tiếng : vật Phân tích cho cô tiếng : vật GV đính bảng vật Tiếng vật đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng đấu vật Cho HS đọc lại: ât– vật– đấu vật GV nhận xét GV cho học sinh so sánh vần ăt với ât Tổng hợp 2 âm ăt ât mặt vật rửa mặt đấu vật Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới đôi mắt mật ong bắt tay thật thà Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: bắt tay, thật thà HS đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết ăt: viết nối nét ă và t ât: viết nối nét âvà t GV viết mẫu ắt rửa mặt ất đấu vật GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Vần ăt có trong tiếng gì? Vần ât có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV đính câu ứng dụng Cho HS đọc câu ứng dụng Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luỵên nói : Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ? -Cho HS xem tranh : +Bức tranh vẽ những gì? + Ngày chủ nhật , bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? +Nơi em đến có gì đẹp? +Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao? +Em thích ngày chủ nhật không? Vì sao? Nhận xét Giáo dục : Ngày chủ nhậtlà ngày nghỉ giúp các em vui chơi giải trí 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Tiếng gì có vần ăt ? vần ât? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài ôt- ơt Nhận xét lớp Hát vui ot, at HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con HS nhận xét HS nhắc lại vần ăt được tạo nên từ : ă, t HS đính vần ăt HS đọc lại HS nghe HS đánh vần ă- t -ăt Thêm âm m đứng trước vần ăt dấu nặng dưới ă HS đính tiếng mặt m đứng trước vần ăt đứng sau dấu nặng dưới ă HS đọc mặt Mờ –ăt –măt- nặng -mặt HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ bé rửa mặt HS đọc HS đọc vần ât được tạo nên từ : â, t HS đính vần ât HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe HS đánh vần â -t -ât Thêm âm v và dâu nặng dưới â HS đính tiếng vật v đứng trước vần ât đứng sau dấu nặng dưới âm â vờ -ât- vât- nặng - vật HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ hai người đang đấu vật HS đọc đấu vật HS đọc lại Giống nhau âm t Khác nhau âm ă và âm â HS đọc hát vui HS nhẩm đọc Học sinh đọc Học sinh nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Học sinh đọc -Bắt tay:Bắt tay nhau để thể hiện tình cảm -Mật ong: mật của con ong khi làm tổ HS viết bảng con ăt, ât HS trả lời HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát Vẽ bạn nhỏ và chú gà con HS nhẫm đọc HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc HS đọc sgk HS đọc HS chú ý HS nêu ắt rửa mặt ất đấu vật HS nộp vở Ngày chủ nhật HS xem tranh Bố mẹ dẫn các con đi thăm vườn thú HS trả lời ăt, ât HS trả lời HS đọc học sinh lên bảng thi đua Thứ ba –13/ 12/ 2011 Tiết 1-2 HỌC VẦN Bài 70 : ôt- ơt Tiết PPCT 145 -146 I/ MỤC TIÊU: Đọc được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt t ừ và câu ứng dụng viết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt II/ĐỒ DÙNG: GV:Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh HS : Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, bảng vở . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài trước các em học vần gì? Cho HS đọc từ: đôi mắt , bắt tay, đấu vật, thật thà Cho HS đọc SGK Cho cả lớp viết: bắt tay, đấu vật, thật thà GV nhận xét 3. Dạy bài mới : 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới Ghi bảng : ôt - ơt 3.2/ Dạy vần : ôt a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ôt và nói vần ôt được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ ô và t rồi ghép cho cô vần ôt GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: ô – t- ôt HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ôt ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng cột Cho HS đính tiếng : cột Phân tích cho cô tiếng : cột GV đính bảng : cột đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng cột cờ Cho HS đọc lại ôt –cột – cột cờ GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : ơt a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ơt và nói vần ơt được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ ơ và t rồi ghép cho cô vần ơt GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần:ơ - t - ơt HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ơt ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng vợt Cho HS đính tiếng : vợt Phân tích cho cô tiếng : vợt GV đính bảng vợt Tiếng vợt đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng cái vợt Cho HS đọc lại: ơt– vợt – cái vợt GV nhận xét GV cho học sinh so sánh vần ôt với ơt Tổng hợp 2 âm ôt ơt cột vợt cột cờ cái vợt Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: xay bột, ngớt mưa Cho HS đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết ôt: viết nối nét ô và t ơt: viết nối nét ơvà t GV viết mẫu ôt cột cờ ơt cái vợt GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Vần ôt có trong tiếng gì? Vần ơt có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV đính câu ứng dụng Cho HS đọc câu ứng dụng Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luỵên nói : Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ? -Cho HS xem tranh : + Bức tranh vẽ những gì? + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Em có nhiều bạn tốt không? + Hãy giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? + Vì sao em thích bạn đó nhất? + Người bạn tốt phải như thế nào? + Em có thích nhiều bạn tốt không? Giáo dục: quan tâm giúp đỡ bạn bè? GV nhận xét 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Tiếng gì có vần ôt ? vần ơt? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài et- êt Nhận xét lớp Hát vui ăt, ât HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con HS nhận xét HS nhắc lại vần ôt được tạo nên từ : ô, t HS đính vần ôt HS đọc lại HS nghe HS đánh vần ô- t -ôt Thêm âm m đứng trước vần ăt dấu nặng dưới ă HS đính tiếng cột c đứng trước vần ôt đứng sau dấu nặng dưới ô HS đọc cột cờ –ôt –côt- nặng –cột HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ cột cờ HS đọc HS đọc vần ơt được tạo nên từ : ơ, t HS đính vần ơt HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe HS đánh vần ơ -t -ơt Thêm âm v và dâu nặng dưới ơ HS đính tiếng vợt v đứng trước vần ơt đứng sau dấu nặng dưới âm ơ vờ -ât- vât- nặng - vợt HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ cái vợt HS đọc cái ... : trắng muốt, vượt lên, tuốt lúa, ẩm ướt Cho HS đọc SGK Cho HS viết: trắng muốt, vượt lên GV nhận xét 3. Bài mới: Ôn tập 3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập - GV ghi tựa bài 3.2/ Ôn tập a/ Các vần vừa học Giáo viên giới thiệu tranh Trong tranh vẽ gì? Trong tuần quá các em đã học những vần gì? Giáo viên đính bảng: a t at Giáo viên sửa sai cho học sinh b/ Ghép chữ thành tiếng GV đính bảng ôn t a at ¨ t © e et o ê « i ¬ iê u uô ươ Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng . Âm a ghép với âm t ta được vần gì ? Tương tự như trên cho học ghép âm cho hết bảng ôn Cho HS đọc lại Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng Giáo viên đính từ mới chót vót bát ngát Việt Nam Cho HS đọc các từ Tìm tiếng có âm mới học GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại bài GV nhận xét + Giải nghĩa từ : Cho HS nghĩa từ : chót vót, Việt Nam Cho Hs đọc cả bài GV nhận xét d/ Hướng dẫn viết GV hướng dẫn viết mẫu và nêu quy trình khi viết. GV viết mẫu: chót vót bát ngát cho hs viết bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS Giáo viên nhận xét 4. Củng cố : Vừa các em học vần bài gì? GVcho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp 5. Dặn dò: Các em chuẩn bị học sang tiết 2 Nhận xét lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV viết Câu ứng dụng Một đàn có trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi năm. Cho HS đọc câu ứng dụng Tìm tiếng có âm mới học? Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Cho hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Cho HS đọc lại bài Nghỉ giữa giờ b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Kể chuyện: Hôm nay cô kể là câu chuyện: chuột nhà và chuột đồng GV cho HS xem từng tranh trong SGK GV kể câu chuyện lần 1 GV cho HS xem kể lần 2 GV hướng dẫn HS kể chuyện Tranh 1: Một ngày nắng ráo, chuột nhà về quê thăm chuột đồng. Gặp chuột đồng, nó liền hỏi: Thế mà cũng gọi là thức ăn à. Ở thành phố thức ăn sạch sẽ, ngon lành mà dễ kiếm. Thôi bác lên thành phố với em đi, no đói có nhau. Tranh 2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn, chuột nhà phân công Thua keo này bày keo khác. Ta sẽ đi lối khác kiếm ăn. Tranh 3: Lần này chúng bò đến kho thực phẩm. chúng đành phải rút về hang với cái bụng đói meo. Tranh 4: Sáng hôm sau, Chuột đồng thu xếp hành lí vội chia tay chuột nhà, nó nói: Cho 4 HS kể nối tiếp cho đến hết câu chuyện Ý nghĩa: Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra. 4. Củng cố Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Giáo viên HS tìm tiếng có vần vừa ôn 5. Dặn dò : Về nhà học lại bài cho thuộc bài Xem trước bài oc- ac Nhận xét lớp Hát vui uôt ươt HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con Học sinh nhận xét HS nhắc lại Bé hát nhạc vần at Học sinh đọc Học sinh quan sát bảng ôn HS ghép cột dọc với cột ngang Học sinh đọc a – t– at Học sinh đọc at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, ut, ưt Học sinh đọc et, êt, it, iêt, uôt, ươt HS đọc lại cá nhân đồng thanh Hát vui Học sinh nhẩm đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS tìm . HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét chót vót là trên chổ cao nhất. Việt Nam là tên nước của chúng ta HS đọc cả bài Học sinh theo dõi HS viết vào bảng con Học sinh trả lời Học sinh đọc Đọc cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét HS xem tranh Tranh vẽ giàn để rỗ chén HS đọc nhẩm HS đọc cá nhân, lớp HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS nhận xét HS đọc SGK HS đọc Hát vui HS nhắc lại HS viết vào vở xâu kim lưỡi liềm HS nộp vở HS đọc tên câu chuyện HS nghe kể chuyện HS nối tiếp kể câu chuyện Ôn tập HS thi đua tìm Thứ năm – 22/12/2011 Tiết 1-2 HỌC VẦN Bài 76 : oc ac Tiết PPCT : 153-154 I/ MỤC TIÊU: Đọc được oc, ac, con sóc, bác sĩ từ và câu ứng dụng Viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học II/ĐỒ DÙNG: GV: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK, tranh HS : Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK , bảng vở.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài trước các em học vần gì? Cho HS đọc từ: chót vót, bát ngát, việt nam Cho HS đọc SGK Cho HS viết: chót vót, bát ngát, việt nam GV nhận xét 3. Dạy bài mới : 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới Ghi bảng : oc - ac 3.2/ Dạy vần : uôt a/ Nhận diện vần GV tô lại vần oc và nói vần oc được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ o và c rồi ghép cho cô vần oc GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: o – c- oc HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần oc ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng sóc Cho HS đính tiếng : sóc Phân tích cho cô tiếng : sóc GV đính bảng : sóc đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng con sóc Cho HS đọc lại oc –sóc – con sóc GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : ac a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ac và nói vần ac được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ a và c rồi ghép cho cô vần ac GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần:a – cờ - ac HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ac ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng bác Cho HS đính tiếng : bác Phân tích cho cô tiếng : bác GV đính bảng bác Tiếng bác đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng bác sĩ Cho HS đọc lại: ac– bác– bác sĩ GV nhận xét GV cho học sinh so sánh vần ac với oc Tổng hợp 2 âm oc ac sóc bác con sóc bác sĩ Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: hạt thóc, con vạc HS đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết oc: viết nối nét o và c ac: viết nối nét a và c GV viết mẫu oc con sóc ac bác sĩ GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Vần oc có trong tiếng gì? Vần ac có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV đính câu ứng dụng Cho HS đọc câu ứng dụng Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than (là quả gì). Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luỵên nói : Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ? -Cho HS xem tranh + Bức tranh vẽ gì? + bé gái áo đỏ đang làm gì ? + Ba bạn còn lại làm gì ? + Kể tên các trò chơi em được học trên lớp? + Em được xem những bức tranh đẹp nào mà cô đưa ra trong giờ học? + Em được nghe những câu chuyện nào hay mà cô đã kể trong giờ học ? + Em thấy có vui không ? Giáo dục : yêu thích các môn học 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Tìm tiếng có vần uôt ? vần ươt? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài Nhận xét lớp - Hát vui . Ôn tập HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con HS nhận xét HS nhắc lại vần oc được tạo nên từ : o, c HS đính vần oc HS đọc lại HS nghe HS đánh vần o- c -oc Thêm âm ch đứng trước vần uôt dấu nặng dưới ô HS đính tiếng sóc s đứng trước vần oc đứng sau dấu sắc trên o HS đọc sóc sờ –oc –soc- sắc –sóc HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ con sóc HS đọc HS đọc vần ac được tạo nên từ : a, c HS đính vần ac HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe HS đánh vần a –cờ -ac Thêm âm b và dâu sắc trên a HS đính tiếng bác b đứng trước vần ac đứng sau dấu sắc trên a bờ -ac- bac- sắc –bác HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ bác sĩ HS đọc lướt ván HS đọc lại Giống nhau âm c Khác nhau âm a và âm o HS đọc hát vui HS nhẩm đọc Học sinh đọc Học sinh nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Học sinh đọc Hạt thóc: Hạt thóc là hạt lúa Con vạc: Con vạc giống như con cò Học sinh đọc HS chú ý HS viết bảng con oc, ac HS trả lời HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát Vẽ chùm nhãn HS nhẫm đọc HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc HS đọc sgk HS đọc HS chú ý HS nêu oc con sóc ac bác sĩ HS nộp vở Vừa vui vừa học HS xem tranh Vẽ bé và các bạn Đưa tranh cho các bạn xem Xem tranh HS trả lời Uôt, ươt HS tìm HS đọc học sinh lên bảng thi đua Thứ sáu – 23/12/2011 Tiết 3 – 4 Kiểm tra định kì Tiết PPCT: 159-160 MÔN TIẾNG VIỆT A. PHẦN ĐỌC : I/ Đọc thành tiếng : ( 6 đ ) 1/ Đọc vần : ( 2 đ ) ia – ong – ¨m – iªt 2/ Đọc từ : ( 2 đ ) mu trÝ – ®å ch¬i 3/ Đọc câu ứng dụng : ( 2 đ ) Chµo mµo cã ¸o mµu n©u Cø mïa æi tíi tõ ®©u bay vÒ II/ Đọc thầm : ( 4 đ ) 1/ Nối ô chữ cho thích hợp : ( 2 đ) ¸o míi BÇy c¸ öng hång MÑ may b¬i léi §«i m¸ th¬m ng¸t H¬ng sen 2/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 đ ) a/ Vần an hay ang cây b b ghế b/ Vần ui hay u«i: cái t t thơ B. KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm ( 50 phút ) iên anh bài vở chịu khó dặn dò cây thông
Tài liệu đính kèm: