Giáo án Học vần 1 - Tuần 5 đến 8 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Giáo án Học vần 1 - Tuần 5 đến 8 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

 Tiết 2&3 HỌC VẦN

Bài 17 u ­

Tiết PPCT : 37-38

I/ MỤC TIÊU:

  Đọc được: u, ư, nụ, thư từ và câu ứng dụng

  Viết được: u, ư, nụ, thư

  Luyện nói 2 - 3 câu chủ đề: thủ đô

II/ĐỒ DÙNG :

- GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK

- HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 70 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 5 đến 8 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Ngày dạy: Thứ hai 12/09/2011
 Tiết 2&3 HỌC VẦN 
Bài 17 u ­
Tiết PPCT : 37-38 
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được: u, ư, nụ, thư từ và câu ứng dụng
Viết được: u, ư, nụ, thư
Luyện nói 2 - 3 câu chủ đề: thủ đô
II/ĐỒ DÙNG :
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: Trật tự
2. Kiểm tra bài cũ :
Bài trước các em học vần bài gì?
Cho HS đọc và viết bảng: d, đ, dê. đò
Cho HS đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Cho HS viết bảng con chữ: da dê, đi bộ
Giáo viên nhận xét 
3. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học các chữ và âm mới: u - ư
 GV viết lên bảng: u– ư
 2. Dạy chữ ghi âm: 
Âm u
 a. Nhận diện chữ :
GV viết lại chữ u
Chữ u gồm nét xiên phải, hai nét móc ngược 
 b. Phát âm và đánh vần tiếng:
 Phát âm:
GV phát âm mẫu u (miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi)
HS nhìn bảng phát âm 
GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
 Đánh vần:
Cho HS đính âm u
Thêm âm n trước, âm u đứng sau, dấu nặng dưới âm u để được tiếng gì?
GV viết bảng : nô
Phân tích tiếng: nô
Hướng dẫn HS đánh vần: 
GV chỉnh sữa cách đánh vần của HS
Cho HS xem tranh SGK
Tranh vẽ gì?
Ghi bảng: nụ
Cho HS đọc lại bài: u –nụ - nụ 
GV nhận xét 
Âm: ư
 a. Nhận diện chữ :
Chữ ư viết như chữ u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thứ hai.
Chữ u và ư giống nhau và khác nhau ở chỗ nào ?
a. GV phát âm mẫu ư (Miệng mở hẹp như phát âm i, u, nhưng thân lưỡi nâng lên ).
HS nhìn bảng phát âm 
GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
 Đánh vần:
Cho HS đính âm ư
Thêm âm th đứng trước, ư đứng sau được tiếng gì?
GV viết bảng: thư
Phân tích cho cô tiếng: thư
Hướng dẫn học sinh đánh vần: Thư-ư-thư
GV chỉnh sửa cách đánh vần của HS
 GV cho HS xem tranh 
Tranh vẽ gì?
Ghi bảng: thư
Cho HS đọc lại bài : th - thư - thư
Cho HS đọc lại cả hai vần
 u ­ 
nô th­
nô th­
GV nhận xét
Nghỉ giữa giờ
 c. Đọc tiếng ứng dụng:
GV viết các tiếng lên bảng
 c¸ thu thø tù 
 ®u ®ö cö t¹ 
 Tìm tiếng có âm mới học
GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
Cho HS đọc lại các tiếng
Gọi HS đọc lại bài
GV nhận xét
 d. Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình
Chữ u gồm nét xiên phải, hai nét móc ngược 
Chữ ư viết như chữ u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thứ hai.
GV viết mẫu
 u ư nụ thư 
Cho HS viết vào bảng con
GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
4. Củng cố : 
Các em vừa học âm gì ?
Tiếng nào có âm u? Tiếng nào có âm ư
5. Dặn dò:
 Giáo viên nhận xét tiết học
TIẾT 2
3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS phát âm 
GV cho HS đọc từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
 thứ tư, bé hà, thi vẽ	
Tìm tiếng có âm mới học
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
 Nghỉ giữa giờ
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
c. Luyện nói :
Tên đề bài Luyện nói là gì?
Cho HS quan sát tranh SGK:
Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì?
 Chùa một cột ở đâu ?
 Mỗi nước có mấy thủ đô?
 Em biết gì về thủ đô Hà nội?
4. Củng cố :
Các em vừa học âm gì ?
Cho HS đọc lại bài 
Cho HS tìm tiếng có âm u, ư ?
GV nhận xét
5. Dặn dò:
Về nhà các em học bài, viết bài, và xem trước bài 18: X Ch
Nhận xét lớp 
Hát vui
HS trả lời bài âm d, đ
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS viết bảng con
HS Nhận xét 
HS đọc tựa bài
HS nghe
HS phát âm
HS đính âm u
Tiếng nô
HS đọc: nụ
Âm n đứng trước, u đứng sau dấu nặng dưới âm u
HS đánh vần nờ-u-nu-nặng-nụ
Cá nhân, nhóm, lớp
HS xem
Tranh vẽ nụ hoa
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nghe
Giống nhau: đều có chữ u 
Khác nhau: ư có thêm dấu râu
HS nghe
HS phát âm
HS đính âm ư
Tiếng: thư
HS đọc: thư
Âm th đứng trước, ư đứng sau
HS đánh vần Thư-ư-thư
HS xem tranh
Tranh vẽ lá thư 
HS đọc
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét 
Hát vui
HS nhẫm đọc
HS tìm
HS phân tích
HS đọc
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét 
HS quan sát
HS nhận xét 
HS viết vào bảng con
Âm u- ư
HS nêu
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS nhận xét 
HS xem tranh 
Tranh vẽ các bạn đang vẽ
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS tìm 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc cá nhân. lớp
HS nhận xét 
Hát vui
HS nhắc lại 
HS viết vào vở 
HS nộp vở
thủ đô
HS quan sát
Cảnh chùa 1 cột.
Ở Hà nội.
thủ đô
Học sinh nêu .
Âm u , ư
HS đọc
HS tìm 
Ngày dạy : Thứ ba 13/9/2011
Tiết 1&2 HỌC VẦN 
Bài 18: x ch
Tiết PPCT : 39-40
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được: x , ch, xe, chó từ và câu ứng dụng
Viết được: x , ch, xe, chó
Luyện nói 2-3 câu chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Ổn định;
Kiểm tra bài cũ:
HS đọc u, ư, nụ, thư.
Đọc bài trong sách giáo khoa.
Cho hs viết đu đủ, cử tạ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
 3. 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học các chữ và âm mới: x - ch
 GV viết lên bảng: x– ch
 2. Dạy chữ ghi âm: 
Âm x
 a. Nhận diện chữ :
Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x (in).
Cho HS quan sát chữ x viết.
Chữ x (in) gồm có nét gì ?
Chữ x (viết) gồm có nét gì ?
Tìm chữ x trong bộ đồ dùng?
 b. Phát âm và đánh vần tiếng:
 Phát âm:
Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ.
HS nhìn bảng phát âm 
GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
 Đánh vần:
Cho HS đính âm x
Có âm x thêm âm e, được tiếng gì?
GV viết bảng : xe
Phân tích tiếng: xe
Hướng dẫn HS đánh vần: 
GV chỉnh sữa cách đánh vần của HS
Cho HS xem tranh SGK
Tranh vẽ gì?
Ghi bảng: xe
Cho HS đọc lại bài: x –xe- xe 
GV nhận xét 
Dạy chữ ghi âm ch
Cách tiến hành: 
Quy trình tương tự như âm x
Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
So sánh âm ch với th
Cho học sinh đọc lại cả 2 vần
 x ch 
 xe chó
 xe chó
GV nhận xét
Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc tiếng từ ứng dụng
Cách tiến hành: 
Giáo viên ghi bảng cho học sinh luyện đọc: 
thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá.
Tìm tiếng có âm mới học
GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
Cho HS đọc lại các tiếng
Gọi HS đọc lại bài
GV nhận xét 
d/ Hướng dẫn viết
X cao mấy đơn vị?
Gồm có nét nào?
Khi viết x: đặt bút thấp hơn đường kẻ ngang trên 1 chút viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải (lưng 2 nét cong sát vào nhau)
Chữ ch là chữ ghép từ 2 con chữ c và h
Viết nét nối giữa c và h, giữa ch và o, dấu sác trên o 
GV viết mẫu:
 x xe ch chó 
GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
4/ Củng cố:
Cho HS đọc lại bài.
Tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.
5/ Dặn dò
Nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2 .
TIẾT 2
3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
 Xe ô tô chở cá về thị xã
Tìm tiếng có âm mới học
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
Nghỉ giữa giờ
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luyện nói
Tên đề bài Luyện nói là gì?
Cho HS quan sát tranh SGK:
Trong tranh vẽ những gì ?
Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không?
Xe bò dùng làm gì?
Xe lu dùng làm gì?
Xe ôtô dùng làm gì?
Nhà em có loại xe gì?
Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì?
Xe được chạy ở đâu?Khi đi ra đường em chú ý gì?
4. Củng cố :
Các em vừa học âm gì ?
Cho HS đọc lại bài 
Cho HS tìm tiếng có âm x , ch
GV nhận xét
5. Dặn dò:
Về nhà các em học bài, viết bài, và xem trước bài 19: s - r
Nhận xét lớp 
Hát
HS đọc
Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa 
Học sinh viết bảng con
Cả lớp đọc đồng thanh.
Học sinh theo dõi
Học sinh quan sát 
Chữ x gồm 1 nét xiên trái và 1 nét xiên phải. 
Chữ x (viết) gồm nét cong hở trái, nét cong hở phải
Học sinh thực hiện.
HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp: x.
HS thực hiện.
Tiếng xe
HS đọc : xe.
Tiếng xe có âm x đứng trước, e đứng sau.
HS đánh vần: xờ-e-xe.
HS xem tranh
Tranh vẽ xe ô tô chở cá
Học sinh đọc lại
Giống nhau là đều có h đứng sau
Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trước.
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét
Hát vui
HS nhẫm đọc
HS tìm
HS phân tích
HS đọc
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét 
Cao 2 đơn vị
Nét cong hở trái, nét cong hở phải
HS viết vào bảng con
HS đọc
HS thực hiện trò chơi.
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS nhận xét 
HS xem tranh 
Tranh vẽ xe ô tô chở cá
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS tìm 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc cá nhân. lớp
HS nhận xét 
Hát vui
HS nhắc lại 
HS viết vào vở 
 x ch xe chó 
HS nộp vở
Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô
Học sinh nêu .
Học sinh nêu.
HS trả lời
Âm x , ch
HS đọc
HS tìm 
Ngày dạy : Thứ tư 14 / 9/2011
Tiết 2&3 HỌC VẦN 
Bài 19 s r
Tiết PPCT : 41-42
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được: s, r, sẻ, rễ -từ và câu ứng dụng 
Viết được: s, r, sẻ, rễ
Luyện nói 2-3 câu chủ đề: rỗ rá
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định:(2’)
Kiểm tra bài cũ: x – ch 
Đọc bài ở sách giáo khoa
Viết bảng con: x, ch, xe, chó
Nhận xét 
Dạy học bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học các chữ và âm mới: s - r
 GV viết lên bảng: s– r
 3.2. Dạy chữ ghi âm: 
Dạy chữ ghi âm Âm s
 a. Nhận diện chữ :
Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm s (in).
Cho HS quan  ...  sao?
Giáo dục: không nên phá tổ chim
4. Củng cố : 
- - Vừa rồi các em học vần gì ?
Tìm tiếng trong bài có vần oi, ai	 
 Gọi HS đọc bài 
 Nhận xét - 
5.Dặn dò:	 
Về nhà các em học bài , viết bài vào vở .
Chuẩn bị bài 33 “ ôi – ơi ”
 Nhận xét lớp	
Hát vui
ôn tập 
HS đọc 
HS viết bảng con 
Nhận xét 	
HS nhắc lại
đứng trước , i đứng sau
HS tìm đính: oi
HS phát âm
Giống nhau: có i
Khác nhau :oi có o
HS nghe
HS đánh vần o– i – oi
Thêm âm ng và dấu sắc
HS đính : ngói
ng : đứng trước , oi : đứng sau dấu sắc trên o 
ngờ – oi – ngoi – sắc – ngói
tiếng ngói có vần oi mới học 
HS xem 
Tranh vẽ : nhà ngói 
Tiếng ngói
HS đọc
Hs đính ai
Giống nhau: đều có i
Khác nhau: o và a 
HS đọc 
HS đọc bài
Hát vui
HS Nhẩm đọc
Hs đọc 
HS nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần , đọc rơn
HS đọc
HS giải thích
ngà voi : cái ngà của con voi
gà mái : đẻ trứng
hs đọc lại bài
Nhận xét 
viết vào bảng con 
nhận xét 
Oi -ai
HS đọc
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát
 tranh vẽ chim bói cá
HS đọc nhẩm
HS tìm: 
HS phân tích 
HS nghe
HS đọc lại
HS đọc
HS đọc
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hát vui
HS viết vào vở tập viết
HS nêu
 oi nhà ngói 
 ai bé gái 
Hs nộp vở 
sẻ , ri , bói , cá 
+ HS xem tranh
+ sẻ, ri , bói cá, le le
	 Le le .	 HS trả lời
 HS trả lời
Nhận xét 
+ oi – ai 
HS tìm bảng con
HS đọc bài
Thứ năm – 6/10/2011
 HỌC VẦN
Tiết 1-2 Bài 33 : ôi – ơi
(Tiết PPCT : 67-68 )
I .Mụctiêu
Đọc được: ôi , ơi , trái ổi , bơi lội
Đọc được các từ và câu ứng dụng 
Viết được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội 
Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề:: : Lễ hội
II . Đồ dùng 
- GV: Sử dụng tranh ,bộ đồ dùng,SGK
- HS: SGK bộ chữ,bảng vở ,viết..
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ổn định
2. KT bài cũ:
Bài trước các em học vần gì ?
Cho HS đọc từ :bé gái, cai còi , bài vở	
Cho HS đọc SGK	 
GV cho HS viết bảng con: cái còi, bài vở
GV nhận xét 
3. Dạy bài mới 
3 1 . Giới thiệu Hôm nay các em sẽ học hai vần ôi - ơi 
 GV ghi bảng : ôi - ơi
 3.2/ Dạy vần : ôi
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ôi và nói vần ôi được cấu tạo bởi âm ô và i 
Cho HS tìm trong bộ chữ âm ô và i rồi ghép cho cô vần ôi
GV cho HS phát âm lại
GV cho học sinh so sánh vần ôi với âm i	 
 b/ Đánh vần 
 + Vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: ô– i – ôi
HS đánh vần
 + Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ôi ta dấu gì để được tiếng ổi
Cho HS đính tiếng :ổi
Phân tích cho cô tiếng : ổi
GV đính bảng : ổi
Tiếng ổi đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng trái ổi
GV cho HS đọc lại ôi – ổi – trái ổi	
GV nhận xét
* Nhận diện vần ơi qui trình tương tự
Vần ơi được tạo nên từ ơ và i	 	 
+ So sánh vần ôi và ơi có gì giống và khác nhau ?	
+ Gọi HS đọc : ơi – bơi –bơi lội	
Gọi hs đọc lại bài 
 ôi ơi
 ổi bơi
 trái ổi bơi lội
Nghĩ giữa giờ
 c. Đọc từ ứng dụng
 GV đính từ lên bảng 
Cái chổi ngói mới
Thổi cồi đồ chơi
+Gọi HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
+ Tiếng nào có vần mới học ?	 
+ Cho hs Phân tích, đánh vần , đọc trơn	 
+ Gọi HS đọc lại các từ 	
 giải thích 
+Gọi HS đọc bài 
 d . Luyện viết bảng con: 
GV viết mẫu lên bảng
 ôi: viết nối nét giữa ô và i
ơi: viết nối nét giữa ơ và i , độ cao 2 ô
 ôi ơi trái ổi bơi lội 
 GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
 GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
4. Củng cố : 
- Vừa rồi các em học vần gì ?	 
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng 
5.Dặn dò:
Chuẩn bị xem SGK học tiết 2
 Tiết 2
 3. Luyện tập
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc lại các vần
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
 Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ
Tìm tiếng có âm mới học
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
Nghỉ giữa giờ
 b/ Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
c. Luyện nói
Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?
+ GV cho HS xem tranh 	 
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ ở địa phương em có những lễ hội nào?
+ những lễ hội được tổ chức ở đâu?
4. Củng cố : 
- Vừa rồi các em học vần gì ?
Tìm tiếng trong bài có vần ôi, ơi	 
 Gọi HS đọc bài 
 Nhận xét 
5. Dặn dò:	 
Về nhà các em học bài , viết bài vào vở .
Chuẩn bị bài 34 “ ui - ưi ”
Hát vui
oi – ai
HS đọc
HS đọc
HS viết bảng con
Nhận xét
HS nhắc lại
HS tìm đính: ôi
HS phát âm
Giống nhau: có i
Khác nhau :oi có o
HS nghe
HS đánh vần ô– i –ôi
Thêm dấu hỏi
HS đính : ngói
ô : đứng trước , i : đứng sau dấu hỏi trên ô 
ô – i – ôi –hỏi - ổi 
tiếng ổi có vần ôi mới học 
HS xem 
Tranh vẽ : trái ổi
HS đọc
ơ đứng trước , i đứng sau
HS tìm và ghép : ơi
Giống nhau : đều có âm : i
Khác nhau: ơ và ô
Hát vui
HS Nhẩm đọc
Hs đọc 
HS nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần , đọc trơn
HS đọc
HS giải thích
Cái chổi: là đồ dùng để quét nhà
Đồ chơi : là vật để cho học sinh chơi 
hs đọc lại bài
Nhận xét 
viết vào bảng con 
HS nhận xét 
ôi -ơi
HS đọc
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát
+ tranh vẽ bé trai ,bé gái và bố mẹ
HS đọc nhẩm
HS tìm: 
HS phân tích 
HS nghe
HS đọc lại
HS đọc
HS đọc
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hát vui
HS viết vào vở tập viết
HS nêu
 ôi ơi trái ổi bơi lội 
HS nộp vở 
Lễ hội
HS xem tranh
Các cô các bà đi lễ
HS nêu
ôi -ơi
HS tìm
HS đọc bài 
Thứ sáu 7 / 10 /2 011
 Tiết 1 – 2 Học vần 
Bài 34 : ui – ưi
 (PPCT Tiết: 69-70)
I .Mục tiêu: 
 Đọc được: : ui,ưi,đồi núi,gửi thư
 Đọc được các từ ngữ cái túi,vui vẻ,gửi quà,ngửi mùi
và câu ứng dụng. Dì Na vừa gửi thư về .Cả nhà vui quá
 +Viết được : ui,ưi,đồi núi,gửi thư 
 - Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề:: đồi núi
II . Đồ dùng
- GV: Sử dụng tranh,bộ đồ dùng TV,SGK
- HS: SGK ,bộ đồ dùng ,bảng vở viết
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 . Ổn định
2 .KT bài cũ
- Bài trước các em học vần gì ?
Cho Hs đọc trái ổi,bơi lội, thổi còi, đồ chơi
+ Cho HS đọc SGK	 
+Gv cho cả lớp viết:bơi lội,thổi còi. ,đồ chơi 	 
 Nhân xét 
3. Dạy bài mới:
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học hai vần ui - ưi
 Đính bảng : ui - ưi
 3.2/ Dạy vần : ui
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ui và nói vần ua được cấu tạo bởi âm u và i 
Cho HS tìm trong bộ chữ âm u và i rồi ghép cho cô vần ui
GV cho HS phát âm lại
GV cho học sinh so sánh vần ua với âm ia	 
 b/ Đánh vần 
 + Vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: u– i – ui 
HS đánh vần
 + Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ui ta thêm âm gì và dấu gì để được tiếng núi
Cho HS đính tiếng : núi
Phân tích cho cô tiếng : núi
GV đính bảng : núi
Tiếng núi đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng đồi núi
Tìm tiếng có vần: ui
GV cho HS đọc lại ui – nuí –đồi núi	
GV nhận xét
 b. Dạy vần : ưi
Nhận diện vần ưi qui trình tương tự
Vần ưi được tạo nên từ ư và i	 	 
+ So sánh vần ưi và ui có gì giống và khác nhau ?	
+ Gọi HS đọc : ưi – gửi –gửi thư	
Gọi hs đọc lại bài 
 ui ưi
 núi gửi 
 đồi núi gửi thư
 Nghỉ giữa giờ
c. Đọc từ ứng dụng
 GV đính từ lên bảng 
 Cái túi gửi quà
 Vui vẻ ngửi mùi
+Gọi HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
+ Tiếng nào có vần mới học ?	 
+ Cho hs Phân tích, đánh vần , đọc trơn	 
+ Gọi HS đọc lại các từ 	
 giải thích 
 Gọi hs đọc lại bài
Nhận xét 
d . Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
GV viết mẫu
ui: viết nối nét u và i độ cao 2 ô li
ưi : viết nối nét ư và i độ cao 2 ô li
 ui ưi đồi núi gửi thư 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
 GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
 4.Củng cố:
 Hôm nay các em học vần gì?
Tìm tiếng có vần ua , ưa
 5. Dăn dò :
 Chuẩn bị bài học tiết 2
 Tiết 2
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
HD đọc câu có dấu chấm
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
Tìm tiếng có âm mới học
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
Nghỉ giữa giờ
 b/ Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
c. Luyện nói
Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?
 +GV cho HS xem tranh 	 
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ đồi núi thường có ở đâu?
Em biết vùng nào có đồi núi
4. Củng cố : 
- Vừa rồi các em học vần gì ?
Tìm tiếng trong bài có vần ui, ưi	 
 Gọi HS đọc bài 
 Nhận xét 
5.Dặn dò:	 
Về nhà các em học bài , viết bài vào vở .
Chuẩn bị bài uôi -ươi
Nhận xét 
 Hát vui 
 ôi-ơi
 HS đọc
 HS đọc
 Lớp viết bảng con
 Nhận xét 
HS nhắc lại
HS tìm và ghép : ui
HS phát âm
Giống nhau : a
Khác : ua có u, ia có i
HS nghe
HS đánh vần u – i – ui
Thêm âm n và dấu sắc
 HS ghép tiếng :núi
n : đứng trước , ui : đứng sau dấu sắc trên u
 +nờ-ui-nui-sắc-núi
Tiếng núi
HS xem 
Tranh vẽ : đồi núi 
HS đọc 
+Tiếng :núi
+Hs đọc 
HS ghép ưi
Giống nhau : i
Khác : ưi có ư, ui có u
hs đọc lại bài
Nhận xét 
Hát vui
HS Nhẩm đọc
Hs đọc 
HS nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần , đọc trơn
HS đọc
HS giải thích
+ vui vẻ : Có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui
+ngửi mùi : Hít vào mũi để nhận biết 
hs đọc lại bài
Nhận xét 
HS viết vào bảng con
Vần ua ,ưa
HS tìm
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát
 tranh vẽ cả nhà vui vẻ 
HS đọc nhẩm
HS tìm: 
HS phân tích 
HS nghe
HS đọc lại
HS đọc
HS đọc
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hát vui
Quan sát
HS nêu
 ui đồi núi 
 ưi gửi thư 
HS nộp vở
 + đồi núi 
+ HS xem tranh
+ HS nêu
HS trả lời
 ui ,ưi
 HS tìm
HS đọc
Nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docHỌC VẦN 5-8 Thắm.doc