Giáo án Học vần 1 - Tuần 8 đến 13

Giáo án Học vần 1 - Tuần 8 đến 13

HỌC VẦN : Tiết 50-51 Bài 23: g - gh

 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ

_ Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ

_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoa các từ khóa: gà ri, ghế gỗ

_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ, phần luyện nói: gà ri, gà gô

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1

 

doc 58 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 975Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 8 đến 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a) Nhận diện chữ: _Ph
_Chữ ph là ghép từ hai con chữ p và h
_So sánh ph với p
b) Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ph 
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng phố và đọc phố
_GV hỏi: Vị trí của ph, ô trong phố như thế nào?
_GV hướng dẫn đánh vần: phờ –ô- phô- sắc - phố
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: p, ph 
*Hướng dẫn viết tiếng:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: phố
nh
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ nh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ nh là ghép hai chữ n và h 
_ GV hỏi: So sánh chữ nh và ph?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: nh 
 Đánh vần:_GV viết bảng nhà và đọc nhà
_ Vị trí của nh, a trong nhà như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: nhờ- a- nha - huyền- nhà
*Đọc trơn từ ngữ khóa:
_Cho HS đọc trơn lại tiếng khóa, rồi cả hai tiếng trong từ ngữ khoá
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: nh 
*Hướng dẫn viết tiếng: 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: nhà
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng+Phở bò ; Phá cỗ ;Nho _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh 
 GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Chủ đề: chợ, phố, thị xã
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
+Chợ dùng làm gì? Nhà em ai đi chợ?
+Ở phố em có gì?+Thị xã nơi em ở tên là gì?
+Em đang sống ở đâu?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:+ GV chỉ bảng 
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_HS nhìn bảng, phát âm
_ HS đọc: phố
_ ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc trơn: phố_ phố xá
_ Viết bảng con: p, ph
_ Viết vào bảng: phố
HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_Đọc trơn: nhà
_Đọc trơn: nhà lá 
_ Viết vào bảng: nh
_ Viết vào bảng: nhà
_2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm p- ph, phố, phố xá và nh, nhà, nhà lá 
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa 
_ Tập viết: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 23
Thứ ba ,ngày 16 tháng 10 năm 2007
HỌC VẦN : Tiết 50-51 Bài 23: g - gh
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ
_ Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoa các từ khóa: gà ri, ghế gỗ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ, phần luyện nói: gà ri, gà gô
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết từ ngữ ứng dụng p, ph, nh, phố xá, nhà lá, phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ - câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và hỏi :+ Tranh vẽ gì?
+Gà ri - Ghế gỗ 
+ Trong tiếng gà chữ nào đã học?
+ Trong tiếng ghếø chữ nào đã học? 
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm g, gh. GV viết lên bảng g, gh
_ Đọc mẫu: g, gh
 2.Dạy chữ ghi âm: g
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ g đã viết sẵn trên bảng 
_ So sánh g với a
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: g 
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng gà và đọc gà
_GV hỏi: Phân tích tiếng gà?
_Hướng dẫn đánh vần: gờ –a- ga- huyền - gà
 * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
+Tiếng khóa: gà
+Từ khoá: gà ri
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: g 
*Hướng dẫn viết tiếng: _ viết vào bảng con: gà
a) Nhận diện chữ: gh
_ GV viết lại chữ gh đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ gh và g?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: gh (như g)
 * Đánh vần:
_GV viết bảng ghếø và đọc ghế
_GV hỏi: phân tích tiếng ghế?
_ GV hướng dẫn đánh vần: gờ- ê- ghê- sắc- ghế
 *Đọc trơn từ ngữ khóa:_Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: ghế+Từ khoá: ghế gỗ
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:,_GV viết mẫu: gh 
*Hướng dẫn viết vào bảng con: ghế
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:+Tìm tiếng mang âm vừa học+Đánh vần tiếng +Đọc từ
+Nhà ga ; Gà gô ; Gồ ghề
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: gà ri, gà gô
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô thường sống ở đâu?
+Em đã trông thấy nó hay nghe thấy?
+Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?
+Gà của nhà em là loại gà nào?
+Gà thường ăn gì?
+Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời 
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: gà
+Đọc trơn: gà ri
_ Viết bảng con: g
_ Viết vào bảng: gà
_ Quan sát_ Thảo luận và trả lời
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
 Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: ghế,: ghế gỗ(cá nhân , lớp) 
_Viết vào bảng: gh
_ Viết vào bảng: ghế
_2 -3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm g, gà, gà ri và gh,ghế, ghế gỗ 
 Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Tập viết: g, gh, gà, ghế
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ Trong rừng
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 24
Thứ Tư ,ngày 17 tháng 10 năm 2007
HỌC VẦN : Tiết 52 -53 Bài 24: q - qu - gi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
_ Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: chợ quê, cụ già
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú tư ghé qua nha,ø cho bé giỏ cá
_ Tranh minh họa phần luyện nói: quà quê
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết từ ngữ ứng dụng g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ - câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ (bảng con)
_Đọc SGK
1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì? +Chợ ; Cụ già _ GV hỏi:
+ Trong tiếng quêø chữ nào đã học?
+ Trong tiếng già chữ nào đã học? 
 * Chữ q không đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu). GV chỉ cho HS đọc tên các chữ này:
 +Chữ q có tên là quy (hoặc cu)
 +Chữ qu đọc theo âm là quờ _ Đọc mẫu: q, qu, gi
 2.Dạy chữ ghi âm: q
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ q đã viết sẵn trên bảng 
_ So sánh q với a
qu
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ qu đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u
_ So sánh qu với q
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: qu 
* Đánh vần tiếng khóa:_GV viết bảng quêø và đọc quê
_ Phân tích tiếng quêø?
_Hướng dẫn đánh vần: quờ- ê- quê -+Tiếng khóa: quêø
+Từ khoá: chợ quê
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: qu
*Hướng dẫn viết tiếng vào bảng con: quê
a) Nhận diện chữ: gi
_ GV viết lại chữ gi đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ gi và g?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: gi (di)
* Đánh vần:_ viết bảng già và đọc già-
- phân tích tiếng già?
_GV hướng dẫn đánh vần: di- a-gia- huyền- già .
*Đọc trơn từ ngữ khóa:+Tiếng khóa: già
+Từ khoá: cụ già
c) Hướng dẫn viết chữ:* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu: gi *Hướng dẫn viết tiếng:già
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích 
+Quả th ;Qua đò ; Giỏ cá ; Giã giò
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Chủ đề: Quà quê
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì? 
+Em thích thứ quà gì nhất?
+Ai hay cho em quà?
+Được quà em có hay chia cho mọi người không?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc 
_ Cho HS thảo luận và trả lời ca ... ùng 12 năm 2007
HỌC VẦN
Tiết 119-120 Bài ăng- âng
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
KT _ HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
KN: Đọc được câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
GD:Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
GV : _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc các từ: ong, ông, cái võng, dòng sông, con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
+Đọc câu ứng dụng: 
Sóng nối sóng Mãi không thôi
Sóng sóng sóng Đến chân trời
_Viết: ong, ông, cái võng, dòng sông
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
Viết lên bảng ăng -âng_ Đọc mẫu: ăng- âng
2.Dạy vần: ăng
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ăng?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng măng?
_Cho HS đánh vần tiếng: măng 
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ă-ng-ăng
+Tiếng khóa: mờ-ăng-măng
+Từ khoá: măng tre
c) Viết:
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ăng
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: măng _ 
âng
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần âng?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: tầng
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: â-ng-âng
+Tiếng khóa: tờ-âng –tâng-huyền- tầng
+Từ khoá: nhà tầng
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	_So sánh âng và ăng
_GV viết mẫu: âng 
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tầng
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
 Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh__Cho HS đọc câu ứng dụng+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Ao, hồ, giếng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+Chỉ đâu là cái giếng?
+Các tranh này đều nói về cái gì?
+Ao hồ, giếng, có gì giống và khác nhau?
+Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu? Theo em lấy ăn nước ở đâu thì vệ sinh
+Để giữ vệ sinh cho thức ăn,em và các bạn em phải làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc 
_
Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi._ Đọc theo GV
_ă và ng
_Đánh vần: ă-ng-ăng
_Đánh vần: mờ-ăng-măng
_Đọc: măng tre
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ăng
_ Viết vào bảng: măng
_â và ng
_Đánh vần: â-ng-âng
_Đánh vần: tờ-âng-tâng-huyền-tầâng
_Đọc: nhà tầng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: âng
_Viết vào bảng: tầâng
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: eng, lưỡi xẻng, iêng, trốn chiêng
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc
_Tập viết: eng, iêng, 
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+nước
+Nước mưa, nước máy, nước ao, nước hồ, 
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, _ Xem trước bài 54
TẬP VIẾT
Tiết 11+12: nền nhà, nhà in, cá biển,yên ngựa, cuộn dây con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
I.MỤC TIÊU:
 KT:Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
 KN:Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
 GD:Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
 HS: Vở tập viết 1/1- Bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bàinền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ nền nhà
-Độ cao của các con chữ trong từ “nền nhà”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu-Cho HS viết vào bảng
 ( các từ sau hướng dẫn theo các bước như từ nền nhà)
 nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
- nền nhà 
-Chữ n, ê, a cao 1 đơn vị; nh cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
HS viết từng dòng vào vở
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007
HỌC VẦN
Tiết 121 – 122 Bài ung- ưng
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
KT :_ HS đọc và viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
KN: _ Đọc được câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng
GD:_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng , thung lũng, suối, đèo
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc các từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, rặng dừa, bằng phẳng, vầng trăng, nâng niu
+Đọc câu ứng dụng: 
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
_Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ung, ưng. GV viết lên bảng ung -ưng_ Đọc mẫu: ung- ưng
2.Dạy vần: ung
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ung?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng súng?
Cho HS đánh vần tiếng: súng 
_Cho HS đọc:+Vần: u-ng-ung
+Tiếng khóa: sờ-ung-sung-sắc-súng
+Từ khoá: bông súng
c) Viết:
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ung
*Tiếng và từ ngữ: _Cho viết vào bảng con: súng 
ưng
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ưng?
b) Đánh vần: Vần: _ Cho đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: sừng
_Cho HS đọc:+Vần: ư-ng-ưng
+Tiếng khóa: sờ-ưng –sưng-huyền- sừng
+Từ khoá: sừng hươu
c) Viết:*Vần đứng riêng:	_So sánh ung và ưng
_GV viết mẫu: ưng
*Tiếng và từ ngữ: Cho viết vào bảng con: sừng
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích 
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_
 Cho HS xem tranh_ Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng
+Đọc câu_ 
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:_ Rừng, thung lũng, suối, đèo
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? +Trong rừng thường có những gì?+Em thích nhất thứ gì ở rừng?
+Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?+Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể mọi người nghe về rừng
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc
 _Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_u và ng
_Đánh vần: u-ng-ung
_Đánh vần: sờ-ung-sung-sắc-súng
_Đọc: bông súng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ung
_ Viết vào bảng: súng
_ư và ng
_Đánh vần: ư-ng-ưng
_Đánh vần: sờ-ưng-sưng-huyền-sừng
_Đọc: sừng hươu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: âng
_Viết vào bảng: sừng
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa 
_ HS đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài_ Xem trước bài 55
Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2007
HỌC VẦN 
 Tiết 123 ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
KT:_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài : ôn – ơn, iên – yên, uôn, ươn 
KN: Đọc đúng các từ ngữ và từ ứng dụng của bài 46,47,48,49: rõ ràng, trôi chảy
Làm được các bài tập điền âm vào chỗ trống để tạo thành tiếng, từ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV :Bảng ôn các âm, vần - HTTCHĐ dạy học : cá nhân, nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp các bài từ 46 - 49
- Viết bảng con các tiếng, từ có vần ôn, ơn, en, ên, iêu, yên, ăng, âng
- Ghép bảng cài các tiếng, từ đã học
- GV đọc các tiếng, từ mới
- Học sinh viết và ghép
Củng cố- dặn dò : Về nhà rèn đọc thêm cho lưu loát
 Chuẩn bị bài 55

Tài liệu đính kèm:

  • docHV t8-13 sua.doc