Bài 39: au- âu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt Ghi Chú
-Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu //
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Học vần 1 (tuần 9-10) Phương án 2 Tuần 10 / Thứ , ngày: Trang: 80/ SGK Bài 39: au- âu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu // II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ SGK - Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1, 2 GV HS * Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Viết: 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần au, âu GV viết lên bảng au, âu - Đọc mẫu: au, âu 2.Dạy vần: au a) Nhận diện vần: -Phân tích vần au? -So sánh au với ao? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng cau? -Cho HS đánh vần tiếng: cau -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: a-u-au +Tiếng khóa: cờ- au- cau +Từ khoá: cây cau c) Viết: * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: au -GV lưu ý nét nối giữa a và u *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: cau -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Nghỉ giữa tiết âu a) Nhận diện vần: -Phân tích vần âu? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng cầu? -Cho HS đánh vần tiếng: cầu -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ớ-u-âu +Tiếng khóa: cờ-âu-câu-huyền-cầu +Từ khoá: cái cầu c) Viết: *Vần đứng riêng: -So sánh au và âu? -GV viết mẫu: âu -GV lưu ý nét nối giữa â và u *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: cầu -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: rau cải châu chấu lau say sáo sậu +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 3 -GV đọc mẫu 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ nay bay về +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng / Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở âu âu cây cau cái cầu - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế Nghỉ giữa tiết c) Luyện nói: - Chủ đề: Bà cháu -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? +Em đã giúp bà việc gì chưa? 4.Củng cố – dặn dò: -Củng cố: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò: - Xem trước bài 40 +2-4 HS đọc viết các từ: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo -Viết: cái kéo, trái đào, leo trèo - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -a và u -HS thảo luận và trả lời +Giống: a +Khác: kết thúc bằng u -Đánh vần: a-u-au -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: cờ- au- cau -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: cây cau -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: au - Viết vào bảng: cau -â và u -Đánh vần: ớù-u-âu -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: cờ- âu- câu-huyền-cầu -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: cái cầu -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng u +Khác: âu bắt đầu bằng â -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ -Viết bảng con: âu -Viết vào bảng: cầu -2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng -Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp -Lần lượt phát âm: au, cau, cây cau; âu, cầu, cái cầu -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng -HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát và trả lời +Bố, mẹ, ông,bà, +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà luyện viết. Điều chỉnh – bổ sung Tuần 10 / Thứ , ngày: Trang: 82 Bài 40: iu-êu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Đọc được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? // II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ SGK - Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1, 2 GV HS * Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Viết: 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần iu, êu GV viết lên bảng iu, êu - Đọc mẫu: iu, êu 2.Dạy vần: iu a) Nhận diện vần: -Phân tích vần iu? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng rìu? -Cho HS đánh vần tiếng: rìu -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: i-u-iu +Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu +Từ khoá: lưỡi rìu c) Viết: * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: iu -GV lưu ý nét nối giữa i và u *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: rìu -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Nghỉ giữa tiết êu a) Nhận diện vần: -Phân tích vần êu? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng phễu? -Cho HS đánh vần tiếng: phễu -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ê-u-êu +Tiếng khóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu +Từ khoá: cái phễu c) Viết: *Vần đứng riêng: -So sánh iu và êu? -GV viết mẫu: êu -GV lưu ý nét nối giữa ê và u *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: phễu -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng / Đọc từ - GV giải thích cho HS dễ hình dung / -GV đọc mẫu TIẾT 3 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả +Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở iu êu lưỡi rìu cái phễu - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: - Chủ đề: Ai chịu khó? -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao? 4.Củng cố – dặn dò: -Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò: - Xem trước bài 41 - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -i và u -Đánh vần: i-u-iu -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: rờ- iu- rìu -Đọc: lưỡi rìu -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS cài, đọc nối tiếp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: iu - Viết vào bảng: rìu -ê và u -Đánh vần: ê-u-êu -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu -Đọc: cái phễu -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS cài, đọc nối tiếp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng u +Khác: êu bắt đầu bằng ê -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ -Viết bảng con: êu -Viết vào bảng: phễu -3-5 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp -Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -2-3 HS đọc -Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát va øtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Điều chỉnh – bổ sung Tuần 10 / Thứ , ngày: Trang: 84 Bài 41: iêu-yêu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Đọc được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu Từ bài 41 (nửa cuối HKI) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ SGK - Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1, 2 GV HS * Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Viết: -GV Nhận xét chung. 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần iêu, yêu. GV viết lên bảng iêu, yêu - Đọc mẫu: iêu, yêu 2.Dạy vần: iêu a) Nhận diện vần: -Phân tích vần iêu? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng diều? -Cho HS đánh vần tiếng: diều -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: i-ê-u +Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều +Từ khoá: diều sáo c) V ... n ấy đang làm gì? +Bạn của em là những ai? Họ ở đâu? 4.Củng cố – dặn dò: -Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò: - Xem trước bài 45 -Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -o và n -Đánh vần: o-n-on -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: cờ-on-con -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: mẹ con -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: on - Viết vào bảng: con -a và n -Đánh vần: a-n-an -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: sờ-an-san-huyền-sàn -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: nhà sàn -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng n +Khác: an bắt đầu bằng a -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ -Viết bảng con: an -Viết vào bảng: sàn -2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm:on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -2-3 HS đọc -Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát và trả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Điều chỉnh – bổ sung Tuần 11 / Thứ 5 , ngày: Trang: 92 Bài 45: ân, ă - ăn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi // II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ SGK - Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1, 2 GV HS * Kiểm tra bài cũ: - Đọc /Viết: -GV nhận xét chung. 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? -Trong Tiếng Việt có một số chữ không đi một mình được: ă, â, Bài hôm nay ta làm quen với ă, đọc là á - Hôm nay, chúng ta học vần ân, ăn. GV viết lên bảng ân, ăn - Đọc mẫu: ân, ăn 2.Dạy vần: ân a) Nhận diện vần: -Cho HS luyện đọc vần ân -Phân tích vần ân? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng cân? -Cho HS đánh vần tiếng: cân -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: â-n-ân +Tiếng khóa: cờ-ân-cân +Từ khoá: cái cân c) Viết: * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ân -GV lưu ý nét nối giữa â và n *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: cân -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Nghỉ giữa tiết ăn a) Nhận diện vần: -Phân tích vần ăn? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Cho HS đánh vần tiếng: trăn -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ă-n-ăn +Tiếng khóa: trờ-ăn-trăn +Từ khoá: con trăn c) Viết: *Vần đứng riêng: -So sánh ân và ăn -GV viết mẫu: ăn -GV lưu ý nét nối giữa ă và n *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: trăn -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dị +Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc từ TIẾT 3 - GV giải thích cho HS dễ hình dung/-GV đọc mẫu 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng: (trang 93) +Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS/GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở ân ăn cái cân con trăn - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: - Chủ đề: Nặn đồ chơi -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? +Các bạn ấy đang nặn những con, vật gì? +Thường đồ chơi được nặn bằng gì? 4.Củng cố – dặn dò: -Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò: - Xem trước bài 46 - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -â và n -Đánh vần: â-n-ân -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: cờ-ân-cân -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: cái cân -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ân - Viết vào bảng: cân -ă và n -Đánh vần: ă-n-ăn -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: trờ-ăn-trăn -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: con trăn -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng n +Khác: ăn bắt đầu bằng ă -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ -Viết bảng con: ăn -Viết vào bảng: trăn -5-7 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm:ân, cân, cái cân; ăn, trăn, con trăn -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -2-3 HS đọc -Tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát và trả lời +Đất, bột gạo nếp, bột dẻo, +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK / Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Điều chỉnh – bổ sung Tuần 11 / Thứ , ngày: Trang: 94 Bài 46: ôn-ơn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn // II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ SGK - Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1, 2 GV HS * Kiểm tra bài cũ: - Đọc / Viết: -GV nhận xét chung. 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần ôn, ơn GV viết lên bảng ôn, ơn - Đọc mẫu: ôn, ơn 2.Dạy vần: ôn a) Nhận diện vần: -Phân tích vần ôn? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng chồn? -Cho HS đánh vần tiếng: chồn -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ô-n-ôn +Tiếng khóa: chờ-ôn-chôn-huyền-chồn +Từ khoá: con chồn c) Viết: * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ơn -GV lưu ý nét nối giữa ô và n *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: chồn -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Nghỉ giữa tiết ơn a) Nhận diện vần: -Phân tích vần ơn? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Cho HS đánh vần tiếng: sơn -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ơ-n-ơn +Tiếng khóa: sờ-ơn-sơn +Từ khoá: sơn ca c) Viết: *Vần đứng riêng: -So sánh ôn và ơn -GV viết mẫu:ơn -GV lưu ý nét nối giữa ơ và n *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: sơn -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn +Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc từ TIẾT 3 - GV giải thích cho HS dễ hình dung/-GV đọc mẫu 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. +Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS/GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở ơn ơn con chồn sơn ca - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: - Chủ đề: Mai sau khôn lớn -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Mai sau lớn lên, em thích làm gì? 4.Củng cố – dặn dò: -Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò: Xem trước bài 47 - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -ô và n ô-n-ôn -HS cài, đọc nối tiếp chờ-ôn-chôn-huyền-chồn -HS cài, đọc nối tiếp -con chồn -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ôn - Viết vào bảng: chồn -ơ và n ơ-n-ơn -HS cài, đọc nối tiếp sờ-ơn-sơn -HS cài, đọc nối tiếp -sơn ca -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng n +Khác: ơn bắt đầu bằng ơ -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ -Viết bảng con: ơn -Viết vào bảng: sơn -5-7 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm:ôn, chồn, con chồn; ơn, sơn, sơn ca -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -2-3 HS đọc -Tập viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát và trả lời +Em bé đang mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Điều chỉnh – bổ sung
Tài liệu đính kèm: