Giáo án Học vần 1 (tuần 9-10)

Giáo án Học vần 1 (tuần 9-10)

Bài 39: au- âu

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

Yêu cầu cần đạt Ghi Chú

-Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

-Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu //

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

- Tranh minh hoạ SGK

- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 23 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 (tuần 9-10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần 1 (tuần 9-10)
Phương án 2
Tuần 10 / Thứ , ngày: Trang: 80/ SGK
Bài 39: au- âu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết:
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần au, âu GV viết lên bảng au, âu
- Đọc mẫu: au, âu
2.Dạy vần: 
au
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần au?
-So sánh au với ao?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng cau?
-Cho HS đánh vần tiếng: cau
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: a-u-au
+Tiếng khóa: cờ- au- cau
+Từ khoá: cây cau
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: au
-GV lưu ý nét nối giữa a và u
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: cau
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
âu
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần âu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng cầu?
-Cho HS đánh vần tiếng: cầu
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ớ-u-âu
+Tiếng khóa: cờ-âu-câu-huyền-cầu
+Từ khoá: cái cầu
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh au và âu?
-GV viết mẫu: âu
-GV lưu ý nét nối giữa â và u
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: cầu
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
rau cải châu chấu
lau say sáo sậu
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 3
-GV đọc mẫu
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ nay bay về
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng / Đọc câu 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
âu âu cây cau cái cầu
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
Nghỉ giữa tiết
 c) Luyện nói:
- Chủ đề: Bà cháu
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+Em đã giúp bà việc gì chưa?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 40
+2-4 HS đọc viết các từ: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
 +Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
-Viết: cái kéo, trái đào, leo trèo
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-a và u
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: a
+Khác: kết thúc bằng u
-Đánh vần: a-u-au
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: cờ- au- cau
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: cây cau
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: au
- Viết vào bảng: cau
-â và u
-Đánh vần: ớù-u-âu
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: cờ- âu- câu-huyền-cầu
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: cái cầu
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng u
+Khác: âu bắt đầu bằng â
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con: âu
-Viết vào bảng: cầu
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
-Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Lần lượt phát âm: au, cau, cây cau; âu, cầu, cái cầu
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
-HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+Bố, mẹ, ông,bà, 
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, 
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà luyện viết.
Điều chỉnh – bổ sung
Tuần 10 / Thứ , ngày: Trang: 82
Bài 40: iu-êu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết: 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần iu, êu GV viết lên bảng iu, êu
- Đọc mẫu: iu, êu
2.Dạy vần: 
iu
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần iu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng rìu?
-Cho HS đánh vần tiếng: rìu
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: i-u-iu
+Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu
+Từ khoá: lưỡi rìu
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: iu
-GV lưu ý nét nối giữa i và u
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: rìu
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
êu
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần êu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng phễu?
-Cho HS đánh vần tiếng: phễu
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ê-u-êu
+Tiếng khóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
+Từ khoá: cái phễu
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh iu và êu?
-GV viết mẫu: êu
-GV lưu ý nét nối giữa ê và u
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: phễu
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng / Đọc từ
- GV giải thích cho HS dễ hình dung / -GV đọc mẫu
TIẾT 3
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
+Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
iu êu lưỡi rìu cái phễu
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Ai chịu khó?
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 41
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-i và u
-Đánh vần: i-u-iu
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: rờ- iu- rìu
-Đọc: lưỡi rìu
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS cài, đọc nối tiếp 
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: iu
- Viết vào bảng: rìu
-ê và u
-Đánh vần: ê-u-êu
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
-Đọc: cái phễu
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS cài, đọc nối tiếp 
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng u
+Khác: êu bắt đầu bằng ê
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con: êu
-Viết vào bảng: phễu
-3-5 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát va øtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung
 Tuần 10 / Thứ , ngày: Trang: 84
Bài 41: iêu-yêu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng. 
-Viết được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
Từ bài 41 (nửa cuối HKI) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết: -GV Nhận xét chung. 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần iêu, yêu. GV viết lên bảng iêu, yêu
- Đọc mẫu: iêu, yêu
2.Dạy vần: 
iêu
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần iêu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng diều?
-Cho HS đánh vần tiếng: diều
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: i-ê-u
+Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều
+Từ khoá: diều sáo
c) V ... n ấy đang làm gì?
+Bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 45
-Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-o và n
-Đánh vần: o-n-on
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: cờ-on-con
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: mẹ con
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: on
- Viết vào bảng: con
-a và n
-Đánh vần: a-n-an
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: sờ-an-san-huyền-sàn
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: nhà sàn
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng n
+Khác: an bắt đầu bằng a
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con: an
-Viết vào bảng: sàn
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm:on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK 
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung
Tuần 11 / Thứ 5 , ngày: Trang: 92
 Bài 45: ân, ă - ăn
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
 GV
 HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc /Viết:
-GV nhận xét chung.
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
-Trong Tiếng Việt có một số chữ không đi một mình được: ă, â, Bài hôm nay ta làm quen với ă, đọc là á
- Hôm nay, chúng ta học vần ân, ăn. GV viết lên bảng ân, ăn
- Đọc mẫu: ân, ăn
2.Dạy vần: 
ân
a) Nhận diện vần: 
-Cho HS luyện đọc vần ân
-Phân tích vần ân?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng cân?
-Cho HS đánh vần tiếng: cân
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: â-n-ân
+Tiếng khóa: cờ-ân-cân
+Từ khoá: cái cân
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ân
-GV lưu ý nét nối giữa â và n
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: cân
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
ăn
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần ăn?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Cho HS đánh vần tiếng: trăn
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ă-n-ăn
+Tiếng khóa: trờ-ăn-trăn
+Từ khoá: con trăn
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh ân và ăn 
-GV viết mẫu: ăn
-GV lưu ý nét nối giữa ă và n
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: trăn
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dị
+Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc từ
TIẾT 3
- GV giải thích cho HS dễ hình dung/-GV đọc mẫu
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng: (trang 93)
+Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS/GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
ân ăn cái cân con trăn
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Nặn đồ chơi
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? 
+Các bạn ấy đang nặn những con, vật gì?
+Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 46
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-â và n
-Đánh vần: â-n-ân
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: cờ-ân-cân
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: cái cân
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: ân
- Viết vào bảng: cân
-ă và n
-Đánh vần: ă-n-ăn
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: trờ-ăn-trăn
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: con trăn
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng n
+Khác: ăn bắt đầu bằng ă
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con: ăn
-Viết vào bảng: trăn
-5-7 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm:ân, cân, cái cân; ăn, trăn, con trăn
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+Đất, bột gạo nếp, bột dẻo, 
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK / Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung
 Tuần 11 / Thứ , ngày: Trang: 94 
Bài 46: ôn-ơn
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
 GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc / Viết:
-GV nhận xét chung.
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần ôn, ơn GV viết lên bảng ôn, ơn
- Đọc mẫu: ôn, ơn
2.Dạy vần: 
ôn
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần ôn?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng chồn?
-Cho HS đánh vần tiếng: chồn
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ô-n-ôn
+Tiếng khóa: chờ-ôn-chôn-huyền-chồn
+Từ khoá: con chồn
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ơn
-GV lưu ý nét nối giữa ô và n
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: chồn
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
ơn
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần ơn?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Cho HS đánh vần tiếng: sơn
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ơ-n-ơn
+Tiếng khóa: sờ-ơn-sơn
+Từ khoá: sơn ca
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh ôn và ơn 
-GV viết mẫu:ơn
-GV lưu ý nét nối giữa ơ và n
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: sơn
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
+Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc từ
TIẾT 3
- GV giải thích cho HS dễ hình dung/-GV đọc mẫu
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
+Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS/GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
ơn ơn con chồn sơn ca
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Mai sau khôn lớn
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Mai sau lớn lên, em thích làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: Xem trước bài 47
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-ô và n
ô-n-ôn
-HS cài, đọc nối tiếp 
chờ-ôn-chôn-huyền-chồn
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -con chồn
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: ôn
- Viết vào bảng: chồn
-ơ và n
ơ-n-ơn
-HS cài, đọc nối tiếp 
sờ-ơn-sơn
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -sơn ca
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng n
+Khác: ơn bắt đầu bằng ơ
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con: ơn
-Viết vào bảng: sơn
-5-7 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm:ôn, chồn, con chồn; ơn, sơn, sơn ca 
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+Em bé đang mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo 
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung

Tài liệu đính kèm:

  • docHoïc van 1PA 2(T9-10).doc.doc