Giáo án Học vần - Bài 42: Ưu ươu

Giáo án Học vần - Bài 42: Ưu ươu

I/ Mục tiêu :

- Đọc được : ưu , ươu , trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng

- Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi

II/ Đồ dùng dạy học

 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 7 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 37055Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần - Bài 42: Ưu ươu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 
 Tuần 11
Học vần : Bài 42 ưu ươu
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : ưu , ươu , trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 (5 phút) - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới : Tiết 1: (30 phút)
Hoạt động 1: Dạy vần ưu
- Phân tích vần ưu
- Ghép vần : ưu
- Đánh vần , 
- đọc trơn 
 - Ghép tiếng : lựu
- Phân tích tiếng :lựu 
- Đánh vần 
- đọc trơn 
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : trái lựu
Hoạt động 2:Dạy vần ươu (quy trình tương tự)
- So sánh : ưu ươu
- GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
Tiết 2: (30 phút)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Những con vật này sống ở đâu ?
+ Con nào hiền lành, con nào hung dữ ?
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: thả diều, gầy yếu, buổi chiều
- HS đọc bài SGK ( bài 41 )
- HS viết bảng con: diều sáo, yêu quý
- âm ư đứng trước, âm u đứng sau 
- ghép : ưu 
 ư-u-ưu .
 ưu
- ghép : lựu
-âm l đứng trước,vần ưu đứng sau , dấu 
 nặng dưới âm ư
 l-ưu- lưu nặng lựu .
 lựu
- đọc trơn : trái lựu 
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm u cuối vần 
 khác: ưu có ư đầu vần, ươu có ươ đầu vần 
- HS viết BC: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao 
- nhẩm tìm tiếng có vần ưu , ươu
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài 
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ưu, ươu
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - voi, hổ , gấu , hươu, nai
 - chúng sống trong rừng
 - hươu , nai, voi hiền lành. hổ, báo hung dữ
 - HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần ưu, ươu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 
 Tuần 11
Học vần : Bài 43 Ôn tập
I/ Mục tiêu 
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và cừu
II/ Đồ dùng dạy học
 - Bảng ôn ( SGK trang 88 )
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
(5 phút) - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2.Bài mới:
Tiết 1: (30 phút)
Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học
- GV đính bảng ôn lên bảng 
- GV chỉ các âm trên bảng ôn
- GV đọc các âm 
 Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
 ao bèo, cá sấu, kì diệu
- GV hướng dẫn viết
Tiết 2: (30 phút)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh 
- H. dẫn HS kể 
- Ý nghĩa câu chuyện : Con Sói chủ quan
 kiêu căng nên đã phải đền tội
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Đọc bài SGK
- Đọc : ưu, ươu, bầu rượu, bướu cổ, chú cừu...
- Đọc bài SGK ( bài 42 )
- Viết bảng con : trái lựu, hươu sao
- HS đọc : a, e, â, ê, i, ư, iê, yê, ươ
- HS lên chỉ vào bảng ôn 
- HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang
 và đọc lên : au, ao, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS viết bảng con : cá sấu , kì diệu
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc tiếng , từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh 
 - 4 em kể nối tiếp 
 - HS nhắc lại
- HS đọc bài SGK 
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 
 Tuần 11
Học vần : Bài 44 on an
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
(5 phút) - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới : Tiết 1: (30 phút)
Hoạt động 1: Dạy vần on
- Phân tích vần : on
- Ghép vần : on
- Đánh vần , 
- đọc trơn 
 - Ghép tiếng : con
- Phân tích tiếng : con 
- Đánh vần 
- đọc trơn 
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : mẹ con
Hoạt động 2:Dạy vần an (quy trình tương tự)
- So sánh : on, an
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
Tiết 2: (30 phút)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
+ Bạn của em là những ai ?
+ Em và các bạn thường chơi trò chơi gì ?
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc:au, ao,eo, ao bèo, cá sấu, kì diệu
- HS đọc câu ứng dụng ( bài 42 )
- HS viết bảng con: cá sấu, kì diệu
- âm o đứng trước, âm n đứng sau 
- ghép : on 
 o-n-on . 
 on
- ghép : con
-âm c đứng trước,vần on đứng sau 
 c-on-con . 
 con
- đọc trơn : mẹ con 
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần 
 khác : on có o đầu vần, an có a đầu vần 
- HS viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn 
- nhẩm tìm tiếng có vần on, an
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần on, an
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - bé và các bạn 
 - Các bạn chơi búp bê
 - HS kể tên các bạn 
 - đá kiện, ô làng, kéo co...
 - HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần on, an
Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012 
 Tuần 11
Học vần : Bài 45 ân ăn
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : ân, ăn, cái cân , con trăn; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn 
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 ( 5 phút) - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới : Tiết 1: (30 phút)
Hoạt động 1: Dạy vần ân
- Phân tích vần : ân
- Ghép vần : ân
- Đánh vần , 
- đọc trơn 
 - Ghép tiếng : cân
- Phân tích tiếng : cân
- Đánh vần , 
- đọc trơn 
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : cái cân
Hoạt động 2:Dạy vần ăn (quy trình tương tự)
- So sánh : ân, ăn
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
Tiết 2: (30 phút)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
+ Đồ chơi thường nặn bằng gì ?
+ Em nặn được đồ chơi gì ?
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: on, an,hòn đá, bàn ghế, nhà sàn...
- HS đọc bài SGK ( bài 44 )
- HS viết bảng con: nhà sàn, bàn ghế
- âm â đứng trước, âm n đứng sau 
- ghép : ân 
 â-n-ân .
 ân
- ghép : cân
-âm c đứng trước,vần ân đứng sau 
 c-ân-cân . 
 cân 
- đọc trơn : cái cân
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần 
 khác : ân có â đầu vần, ăn có ă đầu vần 
- HS viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn
- nhẩm tìm tiếng có vần ân, ăn
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ân, ăn
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - bé và các bạn 
 - Các bạn đang nặn đồ chơi
 - Nặn đồ chơi bằng đất sét... 
 - HS trả lời
 - HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần ân, ăn
Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012 
 Tuần 11
Tập viết: Bài 9 cái kéo , trái đào, sáo sậu...
 Bài 10 chú cừu, rau non, thợ hàn...
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, chú cừu, rau non, thợ hàn...
- Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Viết bảng con
- Chấm điểm bài viết ( bài 7, bài 8)
2.Bài mới:
Tiết 1 (30 phút) 
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu
- GV viết lần lượt đính chữ mẫu :
+ cái kéo
+ trái đào
+ sáo sậu
- Cho HS đọc các từ
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết
- GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ 
Hoạt động 3 : Luyện viết 
- GV viết mẫu từng chữ
- Hướng dẫn viết bài 
Tiết 2 (30 phút)
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu
- GV lần lượt đính chữ mẫu :
+ chú cừu
+ rau non
+ thợ hàn
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ
Hoạt động 3 : Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài 
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
 - GV chấm điểm , nhận xét
- HS viết :xưa kia . ngà voi, đồ chơi
- HS đọc các từ 
- HS viết bảng con 
- Luyện viết bài vào vở 
- HS đọc 
- HS viết bảng con 
- HS luyện viết bài vào vở
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 
 Tuần 11
Luyện Tiếng Việt : ưu ươu
I/ Củng cố : 
- Đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí...
 - Đọc được câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẻa bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi
II/ Luyện tập:
1. Luyện đọc :
 - Luyện đọc vần: ưu , ươu
 - Luyện đọc các từ : trái lựu, chú cừu, mưu trí, hươu sao, bầu rượu
 bướu cổ...
 - Luyện đọc bài SGK ( bài 42 )
2. Thực hành vở bài tập :
 - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở 
 III/ Luyện thêm :
- Tìm tiếng mới : HS tìm tiếng có vần ưu hoặc ươu
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 
 Tuần 11
Luyện Tiếng Việt : Ôn tập
I/ Củng cố : 
Đọc và viết được các vần có âm u cuối vần 
Đọc được bài trong SGK
II/ Luyện tập:
1. Luyện đọc :
 - Luyện đọc vần : iêu, yêu, iu, êu, au, âu
 - Luyện đọc các từ : diều sáo , yêu quý, yêu cầu , già yếu,cửa hiệu, thả diều
 giới thiệu, vải thiều, hiểu bài, câu cá, lá trầu, trĩu quả...
 - Luyện đọc bài SGK ( bài 39, 40, 41) 
2. Luyện viết chính tả :
 au , âu , iu, iêu, êu
 rau cải, bó trầu, sáo sậu, yêu quý, châu chấu , buổi chiều
 Bé yêu quý cô giáo
 Chiều hè , gió thổi nhẹ 

Tài liệu đính kèm:

  • docHV Tuan 11.doc