Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 17: u, ư

Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 17: u, ư

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

Môn: Học vần

Bài 17: u, ư

Người dạy : Nguyễn Diệu Tâm

 Ngày dạy : Thứ tư -15/9/2010 (Tuần 5)

I. Mục tiêu

 - Đọc được: u, ư, nụ , thư ; từ và câu ứng dụng .

 - Viết được: u, ư, nụ, thư

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô

II. Đồ dùng dạy học .

 - GV: bì thư, 1 cái nụ hoa .

 - HS: bộ ghép chữ Tiếng Việt .

III. Các hoạt động dạy – học .

 

doc 6 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 17: u, ư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Học vần
Bài 17: u, ư
Người dạy : Nguyễn Diệu Tâm
 Ngày dạy : Thứ tư -15/9/2010 (Tuần 5)
I. Mục tiêu
 - Đọc được: u, ư, nụ , thư ; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được: u, ư, nụ, thư 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô 
II. Đồ dùng dạy học .
 - GV: bì thư, 1 cái nụ hoa .
 - HS: bộ ghép chữ Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy – học .
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
10’
10’
5’
5’
5’
10’
10’
5’
5’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
 - GV gọi HS đọc bài ôn tập, câu ứng dụng
 - Viết: t, th, d, đ
 - Nhận xét ghi điềm
3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài: u, ư
Dạy chữ ghi âm: u
* Nhận diện chữ: u
 Cho HS tìm và cài âm u
Quan sát giúp đỡ HS yếu.
Phát âm mẫu: u 
Nhận xét chỉnh sửa.
* Ghép tiếng, đánh vần
 - Có âm u muốn có tiếng nụ ta làm thế nào?
 - Cho HS cài bảng tiếng nụ:
 - Quan sát gúp đỡ HS.
 - Nhận xét, gọi HS phân tích tiếng nụ
 - Gọi HS đánh vần.
 - Nhận xét chỉnh sửa. Gọi HS đọc lại.
 - Cho HS xem tranh nhận xét
 - Gọi HS đọc trơn
Dạy chữ ghi âm: ư ( tiến hành tương tự như u)
- Nhận diện chữ: 
- Cho hs so sánh u với ư
 - HS cài bảng, phát âm ư, tiếng thư.
d. Dạy tiếng ứng dụng:
 cá thu thứ tự
 đu đủ cử tạ
 - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự
 - Chỉnh sửa phát âm.
 - GV cho hs nhìn tranh giải thích : cá thu, đu đủ 
e. Hướng dẫn viết: u, ư, nụ, thư
 - Nêu quy trình, viết mẫu: u, ư, nụ, thư
 - Theo dõi giúp đỡ HS yếu
 Tiết 2
* Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Cho HS nhắc lại các âm vừa học.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài ở tiết 1 trên bảng và SGK.
- Chỉnh sửa phát âm.
b. Luyện đọc câu ứng dụng: 
 thứ tư bé Hà thi vẽ
- Cho HS nhận xét tranh trong SGK.
- Gọi HS khá giỏi đọc .
- GV đọc mẫu.
- Cho hs đọc .
c. Luyện viết : u, ư, nụ, thư
GV nhắc lại quy trình viết, tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Nhận xét.
d. Luyện nói: thủ đô
Gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Thủ đô nước ta có tên là gì ? 
4. Củng cố:
- Cho HS tìm âm u và ư trong sgk .
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: về nhà học lại bài, xem trước bài x, ch.
- Hát
- 3 em đọc.
- Hs viết vào bảng con .
- Lắng nghe.
.
- Tìm và cài bảng cài u
- Phát âm cá nhân, nhóm, lớp.
- Ta ghép thêm âm n trước u và dấu nặng dưới u để được tiếng nụ.
- Cài: nụ
- Nụ: có âm n đứng trước âm u đứng sau và dấu nặng .
- Đánh vần: cá nhân, lớp đống thanh. ( nờ- u- nu- nặng- nụ)
- Tranh vẽ: nụ hồng
- Nụ
- Khác ở ư có thêm dấu phía trên
- Đọc: cá nhân, nhóm, lớp.( HS yếu phân tích, đánh vần).
- cá thu là loài cá sống ở biển. 
- đu đủ là loại trái cây rất bổ
- Quan sát, viết trên không, viết bảng con.
- u, ư .
- Đọc: cá nhân, lớp.
- Xem tranh và nhận xét: các bạn thi vẽ .
- 1 em đọc
- Lắng nghe .
- Đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp.
- Viết vào vở 
- Xem tranh và luyện nói
- Hà nội
- Tìm nêu.
- Lắng nghe
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Học vần
Bài 34 : ui, ưi
Người dạy : Bùi Quang Vinh
 Ngày dạy : Thứ ba -12/10/2010 (Tuần 9)
I. Mục tiêu
 - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng . 
 - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: đồi núi 
 II. Đồ dùng dạy học 
 - GV: tranh đồi núi, gửi thư.
 - HS: bộ ghép chữ Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy – học 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
10’
10’
5’
5’
5’
10’
10’
5’
5’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
 - GV gọi HS đọc bài ôi, ơi
 -Viết : trái ổi, bơi lội. 
 - Nhận xét ghi điềm.
3. Dạy bài mới
TIẾT 1
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài: ui, ưi .
b.Dạy vần: ui
* Nhận diện so sánh: ui với oi
- Cho HS tìm và cài âm ui
Quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng .
Phát âm mẫu: ui (ui )
Nhận xét chỉnh sửa.
* Ghép tiếng, đánh vần
 - Có vần ui muốn có tiếng núi ta làm thế nào?
 - Cho HS cài bảng tiếng: núi
 - Quan sát gúp đỡ HS.
 - Nhận xét, gọi HS phân tích tiếng núi 
 - Gọi HS đánh vần.
 - Nhận xét chỉnh sửa. Gọi HS đọc lại. 
 - Cho HS xem tranh nhận xét
 - Gọi HS đọc trơn
c .Dạy chữ ghi âm: ưi ( tiến hành tương tự như ui )
 - Nhận diện chữ: ưi
 - Cho HS so sánh ưi với ui . 
d. Dạy tiếng ứng dụng
 cái túi gửi thư
 vui vẻ ngửi mùi
 - Cho HS tìm nêu tiếng có vần vừa học 
 - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự
 - Chỉnh sửa phát âm.
 - GV cho HS giải thích : cái túi, ngửi mùi..
 e. Hướng dẫn viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư 
 - Nêu quy trình, viết mẫu: ui, ưi, đồi núi , gửi thư. Lưu ý khoảng cách giữa 2 tiếng.
 - Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
 TIẾT 2
* Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Cho HS nhắc lại các vần vừa học.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài ở tiết 1 trên bảng và SGK.
- Chỉnh sửa phát âm.
b. Luyện đọc câu ứng dụng: 
 Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. 
 - Cho HS nhận xét tranh trong SGK.
- Gọi HS khá giỏi đọc .
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đọc theo sự chỉ bảng của GV .
c. Luyện viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
 - GV nhắc lại quy trình viết, tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
 - Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
 - Nhận xét.
d. Luyện nói chủ đề : đồi núi
 * Gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Đồi khác núi như thế nào?
+ Em có nhìn thấy đồi núi chưa, ở đâu ?
4. Củng cố - Dặn dò
 + Cho HS tìm tiếng chứa vần ui và ưi 
 + Nhận xét tiết học.
 Về nhà học lại bài, xem trước bài: uôi, ươi.
 - Hát
 - 3 -4 em đọc.
 - HS viết vào bảng con .
 - Lắng nghe.
- Giống nhau: có i đứng sau
-Khác: u, o
- Tìm và cài bảng cài ui
- Phát âm cá nhân, nhóm, lớp.
- Ta ghép thêm n đứng trước và dấu sắc trên u.
- Cài tiếng : núi.
- núi : có n đúng trước vần ui đứng sau và dấu sắc trên u.
- Đánh vần: cá nhân, lớp đồng thanh. ( nờ- ui- nui- sắc - núi.)
- Tranh vẽ: núi
- đồi núi.
- Giống nhau: có i phía sau
- Khác: ư với u
- Tìm nêu tiếng có vần vừa học: túi, vui, gửi, ngửi.
- Đọc: cá nhân, nhóm, lớp.( HS yếu có thể phân tích, đánh vần).
- Quan sát, viết trên không, viết bảng con. 
 - ui, ưi .
 - Đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- Xem tranh và nhận xét: cả nhà đang xem thư.
- 1 em đọc to .
- Lắng nghe .
- Đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp.
- Viết vào vở 
- Xem tranh và luyện nói.
- Vẽ đồi núi.
- Trả lời
- Kể 
- Tìm nêu.
- Lắng nghe
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Toán
Bài : Số 0 trong phép trừ 
Người dạy : Đặng Công Lý
 Ngày dạy : Thứ tư - 27/10/2010 (Tuần 11)
I. Mục tiêu 
 - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
II. Đồ dùng dạy học 
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy – học toán , bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy –học 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
10’
15’
 5’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
 - Cho HS đọc bảng trừ 5.
 - Tính : 5 - 3 = ; 5 - 1 = 
 - GV nhận xét cho điểm .	
3. Dạy bài mới
 * GV giới thiệu :Số 0 trong phép trừ
 1 - 1 = 0 ; 3 – 3 = 0
- Đính tranh 1 con chim , sau đó bớt đi 1 con chim . Hỏi còn lại bao nhiêu con chim ? (3 – 3 = 0 giới thiệu tương tự )
 - Sử dụng tranh quả cam và các chấm tròn để giới thiệu phép tính : 4 - 0 = 4
 5 - 0 = 5	
	- Gọi vài em đọc lại
 - GV nhận xét số 0 trong phép trừ.
 - Cho các nhắc lại .
 * Thực hành :
 - Bài 1 : Cho 1 HS nêu cách tính rồi tính . –VD : 1 - 0 = .
 - GV theo dõi giúp đỡ .
 - Gọi 1-2 em khá đọc lại bài làm .
 - Bài 2 : Tính . (cột 1 , 2 )
 - Cho HS tự làm bài 	
 + Gọi 2 em lên làm bảng phụ đính lên .
 - Bài 3: Cho HS xem tranh và nêu tình huống .
 - Chạy đi ta làm tính gì ?
 - Lấy mấy trừ với mấy ?
 - Cho HS làm bài ; chú ý : mỗi ô chỉ viết 1 số hoặc 1 dấu .
 - Gọi 1 em khá lên ghi ở trên bảng phụ, đính lên .
4. Củng cố :
 - Cho HS chơi trò chơi trả lời nhanh kết quả . VD : GV nêu 4 - 0 ; 5 - 5 .
 - GV nhận xét . 
 5. Dặn dò :
 - Về nhà học thuộc lại bảng trừ từ 3 đến 5 ,viết các số từ 0 – 10 và xem trước bài luyện tập trang 62.
- Hát 
 - 2 em đọc, lớp theo dõi nhận xét . 
 - 2 em lên làm bài , lớp làm bảng con .
- Xem tranh , nhận xét và trả lời câu hỏi .
- Còn lại 0 con chim.
- HS theo dõi và nêu phép tính .
- Cá nhân , đồng thanh 
- Số nào trừ với số 0 thì bằng chính nó ; số nào trừ cho chính nó thì bằng 0
 - 1-2 em nhắc lại , HS khác theo dõi nhận xét.
 - Mở SGK trang 51.
 - Lấy 1 trừ 0 bằng 1 , viết 1 sau dấu = .
 - HS làm bài.
 - HS khác theo dõi và nhận xét.
 - 1 HS khá nêu cách tính và ghi kết quả. 
 - HS tự làm bài .
 - Theo dõi và nhận xét cùng GV
 - 3a) Ở trong chuồng có 3 con ngựa, đã chạy đi hết 3 con ngựa . Hỏi còn lại trong chuồng mấy con ngựa ?
 - Tính trừ.
 - Lấy 3 - 3 = 0 
 - Cá nhân làm bài.
 - Lớp theo dõi nhận xét.
 - 3b)  2 - 2 = 0 
- Nghe GV đọc phép tính nêu ngay kết quả .
 - HS khác theo dõi nhận xét cùng GV
- Lắng nghe .

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 30(1).doc