Tiếng Việt
Bài 82: ICH – ÊCH
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được cấu tạo vần ich, ếch, tiếng : lịch, ếch
- Biết được cách viết vần ich , ếch, từ khóa : tờ lịch, con ếch
2. Kĩ năng
- Đọc được các vần ich, ếch, từ khóa : tờ lịch, con ếch.
- Viết được các vần ich , ếch, từ khóa : tờ lịch, con ếch.
- Đọc đúng các từ ngữ, bài ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
Tôi là chim chích/ Nhà ở cành chanh/Tìm sâu tôi bắt/ Cho chanh quả nhiều/ Ri rich, ri rích/ Có ích, có ích.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
3. Thái độ:
- Hứng thú, tích cực trong học tập.
- Có ý thức luyện nói ở nhà.
B. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên: kế hoạch bài học, máy chiếu, máy tính, sách giáo khoa, bảng phụ,.
2, Học sinh: bộ thực hành tiếng Việt, bảng con, phấn, sách giáo khoa, vở tập viết,.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Tiếng Việt Lớp: 1A Bài 82 : ICH – ÊCH Giáo viên hướng dẫn : Người soạn : Hoàng Thị Sen Ngày soạn : ..... Ngày dạy :... Thứ ngày tháng 1 năm 2017 Tiếng Việt Bài 82: ICH – ÊCH MỤC TIÊU Kiến thức Biết được cấu tạo vần ich, ếch, tiếng : lịch, ếch Biết được cách viết vần ich , ếch, từ khóa : tờ lịch, con ếch Kĩ năng Đọc được các vần ich, ếch, từ khóa : tờ lịch, con ếch. Viết được các vần ich , ếch, từ khóa : tờ lịch, con ếch. Đọc đúng các từ ngữ, bài ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. Tôi là chim chích/ Nhà ở cành chanh/Tìm sâu tôi bắt/ Cho chanh quả nhiều/ Ri rich, ri rích/ Có ích, có ích. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. Thái độ: Hứng thú, tích cực trong học tập. Có ý thức luyện nói ở nhà. CHUẨN BỊ 1, Giáo viên: kế hoạch bài học, máy chiếu, máy tính, sách giáo khoa, bảng phụ,.. 2, Học sinh: bộ thực hành tiếng Việt, bảng con, phấn, sách giáo khoa, vở tập viết,.. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1, Ổn định tổ chức lớp(1 phút) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Cho lớp hát. 2, Tiến trình dạy học Nội dung các hoạt động - Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ (4 phút) Dạy học bài mới (30 phút) Giới thiệu bài (1 phút) Dạy vần mới(29 phút) ICH ÊCH Từ ngữ ứng dụng Tập viết ICH GV yêu cầu 1 – 2 HS đọc trơn toàn bài. Yêu cầu cả lớp viết bảng con: ach, cuốn sách GV nhận xét, đánh giá. GV chiếu cho HS xem tranh ảnh minh họa chứa vần và từ khóa của bài. Sau đó giới thiệu bài mới. GV ghi tên bài lên bảng: ich – êch. GV chiếu vần ich và đọc mẫu: i-chờ-ích. GV yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần ich. GV yêu cầu HS ghép vần ich bằng bộ thực hành tiếng Việt. GV tổ chức cho HS đọc cá nhân, đồng thanh vần ich. GV đưa ra câu hỏi: + có vần ich, muốn được tiếng lịch ta phải thêm gì? GV tổ chức cho HS nhận xét GV nhận xét và chiếu tiếng LỊCH. GV đọc mẫu: lờ-ich-lích- nặng-lịch GV tổ chức cho HS thực hành ghép vần ICH bằng bộ ghép chữ. GV yêu cầu HS đọc cá nhân, đồng thanh tiếng vừa ghép. GV chiếu tranh minh họa hình tờ lịch và nêu câu hỏi: + bức tranh vẽ gì? + Tờ lịch dùng để làm gì? - GV nhận xét và giảng giải thêm về lợi ích của tờ lịch. - GV chiếu từ khóa : tờ lịch và yêu cầu HS đọc .cá nhân, đồng thanh. - GV gọi 3-4 HS đọc vần và từ khóa vừa học, sau đó yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. GV chiếu vần êch và đọc mẫu: ê-chờ-ếch. GV yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần êch. GV yêu cầu HS ghép vần êch bằng bộ thực hành tiếng Việt. GV tổ chức cho HS đọc cá nhân, đồng thanh vần êch. GV đưa ra câu hỏi: + có vần êch, muốn được tiếng ếch ta phải thêm gì? GV tổ chức cho HS nhận xét GV nhận xét và chiếu tiếng ẾCH. GV đọc mẫu: êch-sắc-ếch GV tổ chức cho HS thực hành ghép vần ÊCH bằng bộ ghép chữ. GV yêu cầu HS đọc cá nhân, đồng thanh tiếng vừa ghép. GV chiếu tranh minh họa hình con ếch và nêu câu hỏi: + bức tranh vẽ gì? - GV nhận xét và giảng giải thêm về lợi ích của con ếch. - GV chiếu từ khóa : con ếch và yêu cầu HS đọc cá nhân, đồng thanh. - GV gọi 3-4 HS đọc vần và từ khóa vừa học, sau đó yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. -GV yêu cầu học sinh so sánh 2 vần: ICH-ÊCH -GV nhận xét. - GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh 2 vần, tiếng , từ khóa vừa học. GV chiếu các từ ngữ ứng dụng: Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch, GV yêu cầu học sinh đọc thầm và tìm tiếng chứa vần mới. GV yêu cầu HS đánh vần các từ ngữ ứng dụng và đọc trơn. GV giải thích nghĩa của từ ứng dụng và chiếu kèm hình ảnh minh họa cho mỗi từ: +vở kịch: tác phẩm nghệ thuật sân khấu.(vở kịch: hồn Trương Ba da hàng thịt.,,) +vui thích: cảm giác thích thú +mũi hếch: Mũi hếch là một chiếc mũi có độ nghiêng của chân mũi so với đầu mũi khá lớn +chênh chếch: hơi nghiêng -GV yêu cầu HS đặt câu với từ vui thích, mũi hếch, GV gọi 2-3 HS đọc lại các từ ngữ ứng dụng GV tổ chức cho HS đọc cá nhân, đồng thanh toàn bài. GV chiếu chữ mẫu và hướng dẫn HS quy trinh viết +vần ICH : đặt bút giữa đường kẻ ngang thứ 2 viết nét xiên phải, đến đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược, lia bút sang bên phải dưới đường kẻ ngang 3 viết chữ c rồi nối liền với chữ h. + vần ÊCH: đặt bút trên đường kẻ ngang thứ nhất viết chữ ê sau đó lia bút sang bên phải dưới đường kẻ ngang 3 viết chữ c rồi nối liền với chữ h. GV yêu cầu HS viết bảng con vần ich – êch GV nhận xét GV hướng dẫn cách viết từ khóa: + tờ lịch:viết tiếng tờ, sau đó cách bằng khoảng cách của 1 con chữ o viết tiếp tiếng lịch + con ếch: viết tiếng con, chú ý cách nối chữ o với chữ n,sau đó cách bằng khoảng cách của 1 con chữ o viết tiếp tiếng ếch, GV yêu cầu HS viết bảng con từ khóa; tờ lịch,con ếch. GV nhận xét 1- 2 HS đọc trơn toàn bài. Cả lớp viết bảng con HS lắng nghe. HS quan sát, lắng nghe. -HS theo dõi. HS lắng nghe, quan sát. HS phân tích: âm i đứng trước, âm ch đứng sau. HS ghép vần ich . -HS đọc cá nhân, đồng thanh vần ich HS trả lời: + thêm âm l trước vần ich và thêm thanh nặng dưới âm i. HS nhận xét. HS lắng nghe, ghi nhớ. HS lắng nghe. HS ghép vần ICH HS đọc cá nhân, đồng thanh tiếng vừa ghép. HS trả lời: + bức tranh vẽ tờ lịch. + tờ lịch dùng để xem ngày tháng. HS lắng nghe, ghi nhớ. HS quan sát, đọc theo yêu cầu của GV. -HS thực hiện. HS lắng nghe, quan sát. HS phân tích: âm ê đứng trước, âm ch đứng sau. HS ghép vần êch . -HS đọc cá nhân, đồng thanh vần êch HS trả lời: + thêm thanh sắc trên âm ê. HS nhận xét. HS lắng nghe, ghi nhớ. HS lắng nghe. HS ghép vần ÊCH HS đọc cá nhân, đồng thanh tiếng vừa ghép. HS trả lời: + bức tranh vẽ con ếch. HS lắng nghe, ghi nhớ. HS quan sát, đọc theo yêu cầu của GV. -HS thực hiện. HS so sánh: +giống: đều có âm ch đứng sau +khác: vần ich có âm I đứng trước. Vần êch có âm ê đứng trước và cách phát âm 2 vần khác nhau. HS lắng nghe. HS đọc đồng thanh. HS quan sát. -HS đọc thầm,tìm tiếng chứa : Vần ich: Kịch, thích, Vần êch: hếch, chếch HS đánh vần và đọc trơn các từ ngữ ứng dụng. HS lắng nghe, ghi nhớ. -HS đặt câu. -2- 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. -HS đọc toàn bài. -HS quan sát chữ mẫu và lắng nghe sự hướng dẫn của GV. -HS viết bảng con. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. HS viết bảng con. - HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm: