I. Mục tiêu :
1) Kiến thức
- HS đọc và viết được: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch.
- Đọc được câu ứ.dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn làm kế hoạch nhỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học
---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 23 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 95: oanh - oach Mục tiêu : 1) Kiến thức HS đọc và viết được: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch. - Đọc được câu ứ.dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn làm kế hoạch nhỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “oanh - oach” tiếng “doanh - hoạch” từ “doanh trại, thu hoạch” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “oanh - oach” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “doanh - hoạch” từ “doanh trại, thu hoạch” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:oanh - oach, doanh trại, thu hoạch * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chữ, câu ứng dụng. - Viết bảng con: áo choàng - Ghi bảng - Giới thiệu vần: “oanh” - Hướng dẫn HS ghép vần “oanh” - Cho HS p.tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “doanh”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “doanh trại” - Có những tiếng nào chứa vần “oanh” - Đọc tổng hợp: oanh - doanh – doanh trại - Dạy tương tự vần: “oach” - So sánh vần: oanh - oach - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “oanh - oach” - Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài -Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:oanh - oach - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Đâu là nhà máy, cửa hàng, doanh trại? + Các con hãy giới thiệu về các nơi mà con đã biết. - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “oanh - oach” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “oanh” - Làm theo y.cầu của GV - Ghép tiếng “doanh” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 23 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 96: oat - oăt Mục tiêu : 1) Kiến thức HS đọc và viết được: oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc được câu ứ.dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất khu rừng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “oat - oăt” tiếng “hoạt - choắt” từ “hoạt hình, loắt choắt” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “oat - oăt” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “hoạt - choắt” từ “hoạt hình, loắt choắt” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chữ, câu ứng dụng. - Viết bảng con: mới toanh - Ghi bảng - Giới thiệu vần: “oat” - Hướng dẫn HS ghép vần “oat” - Cho HS p.tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “hoạt”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “hoạt hình” - Có những tiếng nào chứa vần “oat” - Đọc tổng hợp: oat - hoạt – hoạt hình - Dạy tương tự vần: “oăt” - So sánh vần: oat - oăt - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “oat - oăt” - Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài -Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:oat - oăt - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết - HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Giới thiệu một số bộ phim hoạt hình con đã xem. + Con xem phim hoạt hình ở đâu? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “oat - oăt” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “oat” - Làm theo y.cầu của GV - Ghép tiếng “hoạt” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 23 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 97: Ôn tập I. Môc tiªu: KiÕn thøc: - HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: oa,oe, oai, oat, oăt, oach, oan, oăn, oang, oăng, oanh. §äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông. Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ : Chó gµ trèng th«ng minh. KÜ n¨ng:HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu. T×nh c¶m, th¸i ®é: ThÊy ®îc sù kh«n ngoan cña chó Gµ trèng tríc ©m mu cña tªn C¸o gian ¸c. II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS . Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn, m¸y chiÕu (nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phót 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 10 phút 7 phút 3phút 5 phút I. KTBC: II. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. C¸c ho¹t ®éng: a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc * Môc tiªu: HS nhËn diÖn, p©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: oa,oe, oai, oat, oăt, oach, oan, oăn, oang, oăng, oanh. b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng * Môc tiªu: HS ghÐp ®îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông. * Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông. * Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷ trªn b¶ng con a. H§ 1: LuyÖn ®äc * Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u øng dông: b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt * Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi. c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa * Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn . d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp * Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi. III. Cñng cè, dÆn dß: - Cho HS ®äc: ®o¹t gi¶i, chç ngoÆt, nhän ho¾t, lo¾t cho¾t, ho¹t h×nh. - Gäi HS ®äc bµi trong SGK - TT viÕt b¶ng con: lu lo¸t. NxÐt - Y/c HS đọc các vần chưa ôn - GV ghi ra góc bảng - GV gắn bảng ôn - Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần - Yêu cầu hs đọc - Gv chỉ không thứ tự - Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1 - Gv điền trên bảng - Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự - Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv giải thích 1 số từ khó - Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs - GV nêu quy trình viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết bảng con - Gv chinh sửa cho hs - Đọc lại bài ôn - GV chỉnh sửa - Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua - Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài - Gv hướng dẫn cách viết - Nêu quy trình viết - Yêu cầu hs viết vào vở tập viết. (Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..) - Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện - Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh - Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý. - Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh - Nêu nội dung truyện - Yêu cầu hs đọc lại cả bài - GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai) - Dặn hs về nhà ôn lại bài - Kể lại câu chuyện cho người thân - Chuẩn bị bài 98 - 2 em đọc - 2 em - tập thể viết bảng - Hs nêu các vần đã học trong tuần qua - Hs tự chỉ và đọc - 5-10 em - hs đọc (CN-N-TT) - Hs ghép trên bảng lớp - Hs ghép trong SGK - CN-N-TT đọc - CN –N-TT pt, dvần, đọc trơn. - Lắng nghe - Hs đọc - Lắng nghe - Quan sát - Viết trên bảng con - CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần. - 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học - CN–N–TT đọc cả câu. - 2 em nêu - Lắng nghe, quan sát - Hs viết vào vở tập viết - Lắng nghe - Quan sát tranh và lắng nghe - Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi - 2-3 nhóm lên kể - Nhận xét - Cn – N – TT đọc - Lắng nghe, thực hiện IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 23 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 98: uê - uy Mục tiêu : 1) Kiến thức HS đọc và viết được: uê - uy, bông huệ, huy hiệu. Đọc và hiểu từ ngữ ứng dụng. - Đọc được câu ứ.dụng: Nọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “uê - uy” tiếng “huệ - hiệu” từ “bông huệ, huy hiệu” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “uê - uy” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “huệ - hiệu” từ “bông huệ, huy hiệu” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: uê - uy, bông huệ, huy hiệu * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:uê - uy, bông huệ, huy hiệu * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chữ, câu ứng dụng. - Viết bảng con: khoa học - Ghi bảng - Giới thiệu vần: “uê” - Hướng dẫn HS ghép vần “uê” - Cho HS p.tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “huệ”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “bông huệ” - Có những tiếng nào chứa vần “uê” - Đọc tổng hợp: uê - huệ – bông huệ - Dạy tương tự vần: “uy” - So sánh vần: uê - uy - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “uê - uy” - Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: uê - uy, bông huệ, huy hiệu - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài -Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:uê - uy - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết - HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Giới thiệu phương tiện con đã từng đi hoặc thấy? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “uê - uy” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “uê” - Làm theo y.cầu của GV - Ghép tiếng “huệ” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 23 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 99: uơ - uya Mục tiêu : 1) Kiến thức HS đọc và viết được: uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya. Đọc và hiểu từ ngữ ứng dụng. - Đọc được câu ứ.dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vòng trên sân. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “uơ - uya” tiếng “huơ - khuya” từ “huơ vòi, đêm khuya” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “uơ - uya” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “huơ - khuya” từ “huơ vòi, đêm khuya” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chữ, câu ứng dụng. - Viết bảng con: xum xuê - Ghi bảng - Giới thiệu vần: “uơ” - Hướng dẫn HS ghép vần “uơ” - Cho HS p.tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “huơ”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “huơ vòi” - Có những tiếng nào chứa vần “uơ” - Đọc tổng hợp: uơ - huơ – huơ vòi - Dạy tương tự vần: “uya” - So sánh vần: uơ - uya - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “uơ - uya” - Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài -Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:uơ - uya - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết - HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Có những hoạt động gì vào sáng sớm, chiều tối, đêm khuya? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “uơ - uya” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “uơ” - Làm theo y.cầu của GV - Ghép tiếng “huơ” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: