Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 95 đến bài 99

Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 95 đến bài 99

I. Mục tiêu :

1) Kiến thức

- HS đọc và viết được: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch.

- Đọc được câu ứ.dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn làm kế hoạch nhỏ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp

3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động

II. Chuẩn bị:

- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 2131Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 95 đến bài 99", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 23 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 95: oanh - oach
Mục tiêu : 
1) Kiến thức
HS đọc và viết được: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch.
- Đọc được câu ứ.dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn làm kế hoạch nhỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “oanh - oach” tiếng “doanh - hoạch” từ “doanh trại, thu hoạch”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “oanh - oach” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “doanh - hoạch” từ “doanh trại, thu hoạch”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:oanh - oach, doanh trại, thu hoạch
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chữ, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: áo choàng
- Ghi bảng
- Giới thiệu vần: “oanh”
- Hướng dẫn HS ghép vần “oanh”
- Cho HS p.tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “doanh”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “doanh trại”
- Có những tiếng nào chứa vần “oanh”
- Đọc tổng hợp: oanh - doanh – doanh trại
- Dạy tương tự vần: “oach”
- So sánh vần: oanh - oach
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “oanh - oach”
- Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:oanh - oach
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có hình ảnh gì?
 + Đâu là nhà máy, cửa hàng, doanh trại?
+ Các con hãy giới thiệu về các nơi mà con đã biết.
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “oanh - oach”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “oanh”
- Làm theo y.cầu của GV
- Ghép tiếng 
“doanh”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 23 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 96: oat - oăt
Mục tiêu : 
1) Kiến thức
HS đọc và viết được: oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc được câu ứ.dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất khu rừng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “oat - oăt” tiếng “hoạt - choắt” từ “hoạt hình, loắt choắt”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “oat - oăt” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “hoạt - choắt” từ “hoạt hình, loắt choắt”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chữ, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: mới toanh
- Ghi bảng
- Giới thiệu vần: “oat”
- Hướng dẫn HS ghép vần “oat”
- Cho HS p.tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “hoạt”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “hoạt hình”
- Có những tiếng nào chứa vần “oat”
- Đọc tổng hợp: oat - hoạt – hoạt hình
- Dạy tương tự vần: “oăt”
- So sánh vần: oat - oăt
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “oat - oăt”
- Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:oat - oăt
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
- HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
+ Trong tranh có hình ảnh gì?
+ Giới thiệu một số bộ phim hoạt hình con đã xem.
+ Con xem phim hoạt hình ở đâu?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “oat - oăt”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “oat”
- Làm theo y.cầu của GV
- Ghép tiếng 
“hoạt”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 23 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 97: Ôn tập
I. Môc tiªu: 
KiÕn thøc: 
- HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: oa,oe, oai, oat, oăt, oach, oan, oăn, oang, oăng, oanh.
§äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông.
Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ : Chó gµ trèng th«ng minh.
KÜ n¨ng:HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu.
T×nh c¶m, th¸i ®é: ThÊy ®­îc sù kh«n ngoan cña chó Gµ trèng tr­íc ©m m­u cña tªn C¸o gian ¸c.
II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS . Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn, m¸y chiÕu (nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
5 phót
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
10
phút
7
phút
3phút
5 phút
I. KTBC: 
II. Bµi míi:
1. Giíi thiÖu bµi:
2. C¸c ho¹t ®éng:
a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc
* Môc tiªu: HS nhËn diÖn, p©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: oa,oe, oai, oat, oăt, oach, oan, oăn, oang, oăng, oanh.
b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng
* Môc tiªu: HS ghÐp ®­îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc 
c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông.
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông
d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông.
* Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷ trªn b¶ng con
a. H§ 1: LuyÖn ®äc
* Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u øng dông: 
b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt
* Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi.
c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa 
* Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn .
d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi.
III. Cñng cè, dÆn dß: 
- Cho HS ®äc: ®o¹t gi¶i, chç ngoÆt, nhän ho¾t, lo¾t cho¾t, ho¹t h×nh.
- Gäi HS ®äc bµi trong SGK
- TT viÕt b¶ng con: l­u lo¸t. NxÐt
- Y/c HS đọc các vần chưa ôn 
- GV ghi ra góc bảng
- GV gắn bảng ôn
- Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần
- Yêu cầu hs đọc
- Gv chỉ không thứ tự
- Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1
- Gv điền trên bảng
- Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự
- Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv giải thích 1 số từ khó
- Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs
- GV nêu quy trình viết
- Viết mẫu
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Gv chinh sửa cho hs
- Đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa
- Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua
- Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài
- Gv hướng dẫn cách viết
- Nêu quy trình viết
- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết.
(Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..)
- Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện
- Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh
- Nêu nội dung truyện
- Yêu cầu hs đọc lại cả bài
- GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai)
- Dặn hs về nhà ôn lại bài
- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị bài 98
- 2 em đọc
- 2 em
- tập thể viết bảng
- Hs nêu các vần đã học trong tuần qua
- Hs tự chỉ và đọc
- 5-10 em
- hs đọc (CN-N-TT)
- Hs ghép trên bảng lớp
- Hs ghép trong SGK
- CN-N-TT đọc
- CN –N-TT pt, dvần, đọc trơn.
- Lắng nghe
- Hs đọc
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết trên bảng con
- CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần.
- 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học
- CN–N–TT đọc cả câu.
- 2 em nêu
- Lắng nghe, quan sát
- Hs viết vào vở tập viết
- Lắng nghe
- Quan sát tranh và lắng nghe
- Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi
- 2-3 nhóm lên kể
- Nhận xét
- Cn – N – TT đọc
- Lắng nghe, thực hiện
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 23 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 98: uê - uy
Mục tiêu : 
1) Kiến thức
HS đọc và viết được: uê - uy, bông huệ, huy hiệu.
Đọc và hiểu từ ngữ ứng dụng.
- Đọc được câu ứ.dụng: Nọc xanh chân đê
 Dâu xum xuê nương bãi
 Cây cam vàng thêm trái
 Hoa khoe sắc nơi nơi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “uê - uy” tiếng “huệ - hiệu” từ “bông huệ, huy hiệu”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “uê - uy” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “huệ - hiệu” từ “bông huệ, huy hiệu”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: uê - uy, bông huệ, huy hiệu
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:uê - uy, bông huệ, huy hiệu
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chữ, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: khoa học
- Ghi bảng
- Giới thiệu vần: “uê”
- Hướng dẫn HS ghép vần “uê”
- Cho HS p.tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “huệ”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “bông huệ”
- Có những tiếng nào chứa vần “uê”
- Đọc tổng hợp: uê - huệ – bông huệ
- Dạy tương tự vần: “uy”
- So sánh vần: uê - uy
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “uê - uy”
- Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: uê - uy, bông huệ, huy hiệu
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:uê - uy
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
- HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
+ Trong tranh có hình ảnh gì?
+ Giới thiệu phương tiện con đã từng đi hoặc thấy?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “uê - uy”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “uê”
- Làm theo y.cầu của GV
- Ghép tiếng 
“huệ”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 23 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 99: uơ - uya
Mục tiêu : 
1) Kiến thức
HS đọc và viết được: uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya.
Đọc và hiểu từ ngữ ứng dụng.
- Đọc được câu ứ.dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vòng trên sân.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “uơ - uya” tiếng “huơ - khuya” từ “huơ vòi, đêm khuya”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “uơ - uya” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “huơ - khuya” từ “huơ vòi, đêm khuya”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chữ, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: xum xuê
- Ghi bảng
- Giới thiệu vần: “uơ”
- Hướng dẫn HS ghép vần “uơ”
- Cho HS p.tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “huơ”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “huơ vòi”
- Có những tiếng nào chứa vần “uơ”
- Đọc tổng hợp: uơ - huơ – huơ vòi
- Dạy tương tự vần: “uya”
- So sánh vần: uơ - uya
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “uơ - uya”
- Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:uơ - uya
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
- HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
+ Trong tranh có hình ảnh gì?
+ Có những hoạt động gì vào sáng sớm, chiều tối, đêm khuya?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “uơ - uya”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “uơ”
- Làm theo y.cầu của GV
- Ghép tiếng 
“huơ”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23.doc