Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 10 - Bài 39 đến bài 41

Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 10 - Bài 39 đến bài 41

I. Mục tiêu :

1) Kiến thức:

- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu

 Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.

 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp

 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động

II. Chuẩn bị :

- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết

 

doc 6 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1767Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 10 - Bài 39 đến bài 41", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 10 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 39: au - âu
Mục tiêu :
1) Kiến thức:
HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 
 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị : 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học : 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
7
phút
5phút
3phút
TIẾT 2
10phút
5phút
15phút
7phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ au-âu”; tiếng “ cau, cầu”;từ “cây cau, cái cầu”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “au- âu” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “cau, cầu” từ “cây cau , cái cầu”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3 :
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: au, âu, cây cau, bói cá
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
 Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:au, âu, cây cau, cái cầu
* Hoạt động 3 :
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Sẻ , ri, bói cá, le le.
3) Củng cố Dặn dò
 - Gọi HS đọc bảng con: cái kéo, trái đào, chào cờ, leo trèo, eo, ao.
- Viết bảng con: leo trèo.
- Giới thiệu vần : au
- Vần au được ghép từ những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “au”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “ cau ”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh:- từ “ cây cau”
- Giảng nghĩa từ.
- Có những tiếng nào chứa vần “ au”
- Đọc tổng hợp: au- cau- cây cau
- Dạy tương tự vần: âu
- So sánh vần: au-âu
- Đọc tổng hợp bài khóa
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “au- âu”
- gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết : au, âu, cây cau, bói cá
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần: au- âu
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách , viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + rong tranh vẽ con vật gì ?
 +Chim chào mào sống ở đâu?Chúng thích ăn gì?
 + Vào mùa nào thì chúng đến?
 - Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “au, âu.”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ au”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“ cau”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
.-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi.
-Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
 NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 10 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 40: iu ­ êu
Mục tiêu :
1) Kiến thức:
HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
Phát triển lời nói tự nhiên thiu chủ đề: Ai chịu khó
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
10
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “iu-êu”; tiếng “rìu, phễu”; từ “lưỡi rìu, cái phễu”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “iu- êu”phân tích, đánh vần, đọc trơn;tiếng “rìu, phễu” từ “lưỡi rìu, cái phễu”
- Nghỉ giải lao
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:HS viết đúng chữ ghi vần: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:iu,êu lưỡi rìu, cái phễu.
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Ai chịu khó 
3) Củng cố Dặn dò
 - Gọi HS đọc bảng con: đôi đũa, tulựu thơ, mây bay, cây khế.
- Viết bảng con: đôi đũa
- Giới thiệu vần: iu
- Vần iu được ghép từ những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “iu”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “rìu”- /t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh:- từ “lưỡi rìu”
- Giảng nghĩa từ.
- Có những tiếng nào chứa vần “iu”
- Đọc tổng hợp: iu- rìu- lưỡi rìu”
- Dạy tương tự vần: êu
- So sánh vần: iu-êu
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “iu- êu”
- gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:iu, êu
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Tranh vẽ gì? Tại phễu con biết?
+ T1 là con vật gì? Đang làm gì?
+ T2 là con vật gì? Đang làm gì?
+ T3 là con vật gì? Đang làm gì?
+ T4 là con vật gì? Đang làm gì?
+ T5 là con vật gì? Đang làm gì?
+ Con vật nào chịu khó nhất?
 - Thi đọc toàn bài theu tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “iu, êu.”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “iu”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng “rìu”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi.
-Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
 NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 10 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 41: iêu - yêu
Mục tiêu :
1) Kiến thức:
HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 
 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
7
phút
5phút
3phút
TIẾT 2
10phút
5phút
15phút
7phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “iêu-yêu”; tiếng “diều, yêu”;từ “diều sáo, yêu quý”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “iêu- yêu”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “diều, yêu”từ “diều sáo, yêu quý”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: iêu, yêu, diều sáo, bói cá
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
 Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Bé tự giới thiệu.
3) Củng cố Dặn dò
 - Gọi HS đọc bảng con: cái kéo, trái đào, chào cờ, leo trèo, iu, êu.
- Viết bảng con: liu trèo.
- Giới thiệu vần: iêu
- Vần iêu được ghép từ những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “iêu”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “diều ”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh:- từ “diều sáo”
- Giảng nghĩa từ.
- Có những tiếng nào chứa vần “iêu”
- Đọc tổng hợp: iêu- diều- diều sáo
- Dạy tương tự vần: yêu
- So sánh vần: iêu-yêu
- Đọc tổng hợp bài khóa
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “iêu- yêu”
- gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: iêu, yêu, diều sáo, bói cá
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần: iêu- yêu
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh vẽ gì?
 + Các bạn nhỏ dang làm gì?
 + tại sao chúng ta phải tụ giới thiệu tên mình?
 - Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “iêu, yêu.”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “iêu”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“diều”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
.-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi.
-Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
 NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc