Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 2 - Bài 4, 5, 6

Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 2 - Bài 4, 5, 6

I/ Mục tiêu:

- HS làm quen và nhận biết được dấu|, ~ ghép được tiếng: bè, bẽ

- Biết được dấu ghi thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

- Phát triển lời nói theo chủ đề: Nói về bè và tấc dụng của nó trong cuộc sống.

II/ Chuẩn bị:

- Bộ chữ học vần, bảng con, sách Tiếng Việt.

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 8 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 2269Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 2 - Bài 4, 5, 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học vần Tiết số: 2 Tuần: 2 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 5: Dấu \, ~
I/ Mục tiêu:
HS làm quen và nhận biết được dấu|, ~ ghép được tiếng: bè, bẽ
Biết được dấu ghi thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Nói về bè và tấc dụng của nó trong cuộc sống.
II/ Chuẩn bị: 
Bộ chữ học vần, bảng con, sách Tiếng Việt. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Thêi gian
Néi dung c¬ b¶n
Ho¹t ®éng cña thầy
Ho¹t ®éng cña trò
TIẾT 1 
5’
10’
5’
15
‘
TIẾT 2
5’
20’
4
‘
8
‘
3
‘
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài 
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: Nhận diện dấu
 “ ?,.’’, ghép chữ và phát âm
* Mục tiêu: HS nhận diện dấu,
 ghép chữ và phát âm đúng.
* Hoạt động 2:
HD viết trên bảng con
* Mục tiêu: HS viết bảng tốt.
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc, phát âm đúng dấu, tiếng vừa học.
* Hoạt động2: Luyện viết.
* Mục tiêu:
HS viết đúng mẫu, cỡ chữ, dấu ?,., tiếng bẻ, bẹ
* Hoạt động 3: 
Luyên nói:Sinh hoạt của bé ở trường,lớp
 * Mục tiêu:HS tham gia tích cực, nói đúng chủ đề.
3) Củng cố- Dặn dò.
- Gọi HS đọc bẻ, bẹ
- Viết bẻ, bẹ vào vở ô ly.
- Nhận xét- cho điểm.
- Treo tranh minh họa:
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
 + Hỏi: Tranh vẽ ai? Cái gì?
 + Các tiếng: dừa, mèo, cò gà có gì giống nhau?
- Cho HS đọc đồng thanh
- Các tiếng: vẽ, gỗ,võng là các tiếng giống nhauở điểm nào?
- Cho HS đọc đồng thanh
- GV viết lại dấu huỳên lên bảng và giới thiệu: đó là 1 nét xiên trái.
- Dấu ngã là 1 nét cong trái.
- Cho HS tự thêm dấu huyền vào: be – Được tiếng gì?
- Hãy phân tích tiếng: bè.
- Cho HS phát âm tiếng: bè
-Cho HS ghép tiếng:bẽ - p/ t và phát âm tiếng: bẽ
- Cho HS tìm sự vật được bằng tiếng: bẻ, bẽ
- GV viết mẫu, giảng quy trình..
- HD viết bảng dấu /, ~ tiếng “bẻ, bẽ” 
( chú ý dấu trên âm e)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cho HS đọc ; ?, ~, bẻ, bẽ và trong SGK.
- GV sửa phát âm cho HS.
- Cho HS nêu được nội dung bài viết.
- HD cách tô: bẻ, bẽ ( lưu ý khoảng cách giữa các chữ).
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm:
 +Bè thường đi ở đâu? Chở gì?
 +Bè khác thuyền như thế nào?
 +Em đã nhìn thấy bè chưa?
- Cho HS luyện nói theo nhóm.
- Cho HS nhắc lại tên bài học.
- Thi tìm dấu ?,~ và tiếng vừa học trong truyện, báo
- HS đọc miệng cá nhân và viết vở- 2 HS viết bảng 
Chỉdấu / trong các tiếng.
- Quan sát tranh và nêu nội dung bức tranh
- Nêu được tên dấu huyền, ngã.
-HS viết bảng con.
- HS đọc bài cá nhân, tổ, nhóm., cả lớp.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát tranh, luyện nói theo gợi ý của GV.
- Đọc bài, tìm chữ.
IV. Rót kinh nghiÖm:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học vần Tiết số: 3 Tuần: 2 Ngày: ..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 6: be – bè - bẽ - bé - bẻ - bẹ
Mục tiêu:
HS nhận biết các âm và các chữ e, b các dấu thanh.
Biết ghép thành tiếng be- bè – bẻ- bé- bẽ- bẹ.
Phát triển lời nói theo chủ đề:Phân biệt sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện của dấu thanh.
Chuẩn bị: 
Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa. kẻ bảng ôn. 
Các hoạt động dạy học: 
Thêi gian
Néi dung c¬ b¶n
Ho¹t ®éng cña thầy
Ho¹t ®éng cña trò
TIẾT 1 
5’
10’
5’
10’
5’
TIẾT 2
7’
15’
10’
3’
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài 
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Chữ ghi âm e,b, ghép e, b tạo thành: be
* Mục tiêu: HS nhớ chữ ghi âm e, b, nắm được cấu tạo tiếng be
* Hoạt động 2:
Dấu thanh và ghép “ be” với dấu thanh.
* Mục tiêu: HS nắm được và phân biệt được các dấu thanh .
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết trên bảng con đúng mẫu, cỡ chữ.
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc, phát âm đúng dấu, tiếng đã học* 
* Hoạt động 2:
Luyện viết trên vở ô li.
* Mục tiêu: 
HS viết đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ
* Hoạt động 3:
Luyên nói theo chủ đề:dấu thanh và phân biệt từ theo dâu thanh.
* Mục tiêu:
HS luyện nói phân biệt tốt các dấu thanh.
3)Củng cố- dặn dò. 
- Gọi HS đọc bảng:?,~, bè, bẽ
-Viết vào vở ô ly: bè
- Nhận xét- cho điểm.
- Hãy nêu các âm, dấu thanh, tiếng, từ đã học trong tuần ( GV ghi góc bảng)
- Cho HS quan sát tranh trang 14:Tranh vẽ ai? Vẽ cái gì?
- Cho HS đọc: be- bè- bé- bẻ- bẽ- bẹ.
- GV ghi e, b – Hỏi: đây là âm gì?
- Cho HS phát âm
- b ghép với e tạo thành tiếng gì?
- Cho HS ghép tiếng- đọc.
- Gọi HS nêu các dấu thanh đã học.
-Gv gắn’be” với các dấu thanh trên bảng lớp.
- YC HS thảo luận và nêu tiếng ghép được. 
- Cho HS đọc và p/ t tiếng.
- Tổ chức cho HS thi đọc các từ: be be, be bé, bè bè.
 - GV hướng dẫn viết các chữ: be, bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ.
- Cho HS viết bảng con ( 1-2 tiếng).
- Quan sát và giúp đỡ HS.
- Cho HS đọc bảng lớp trong SGK( TIẾT 1).
 - Sửa phát âm cho HS.
 - Cho HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng và trả lời câu hỏi: 
 +Tranh vẽ gì?
 - Cho HS luyện đọc: be bé.
- Nêu nội dung bài viết.
- HD HS cách tô
- Theo dõi HS tô- giúp đỡ, uốn nắn HS. 
- Chấm 1 số bài.
- T uyên dương HS viết tốt.
- Cho HS quan sát tranh và phát biểu( theo chièu dọc các cặp): dê-dế, dưa- dừa, cỏ- cọ, vó- võ.
 + Em thấy các quả, vật này ở đâu?
 +Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
 +Bức tramh nào vẽ người?Người này đang làm gì?
- Trò chơi: thi điền dấu thanh vào dưới các bức tranh.
- HS đọc miệng và viết vở- 2 HS viết bảng 
- Nêu bài đã được học.
- Quan sát tranh và trả lời.
- Đọc bài.
- Trả lời
- Ghép tiếng be.
.- HS ghép, đọc, phân tích tiếng.
.
- HS thi đọc theo nhóm, bàn, cá nhân.
- HS viết trên bảng con.
- Đọc bài.
- Quan sát tranh, thảo luận, nêu ý kiến.
- HS tô chữ trong vở tập viết.
- Quan sát nêu các cằp từ
- Trả lời miệng
- Thi theo nhóm.
IV. Rót kinh nghiÖm:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học vần Tiết số: 4 Tuần: 2 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 7: ê - v
Mục tiêu:
HS đọc và viết được: ê, v, bê, ve.
Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê
Phát triển lời nói theo chủ đề:Bế bé
Chuẩn bị: 
Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa. 
Các hoạt động dạy học: 
Thêi gian
Néi dung c¬ b¶n
Ho¹t ®éng cña thầy
Ho¹t ®éng cña trò
TIẾT 1 
4’
20’
8’
7’
TIẾT 2
10’
15’
10’
5’
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi âm ê, tiếng, từ bê
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng các âm: ê, v.Phân tích, đánh vầnm, đọc trơn các tiếng:bê, ve
* Hoạt động 2
Dạy từ ứng dụng
* Mục tiêu: HS nhận diện, p/t,
đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ úng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi âm: ê, v và từ: bê, ve.
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các âm từ, tiếng ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
* Hoạt động 2:
 Viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:ê, v, bê, ve
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề.
3) Củng cố- Dặn dò.
- Gọi HS đọc bảng: be bé, bè bè
-Viết vào vở ô ly: bè,bẻ
- Ghi bảng
-GV viết chữ e:Đây là âm gì? -âm e có dấu ^ thành âm gì? (ê)
->GThiệu:âm mới thứ nhất: ê
So sánh âm ê với e?
-Hướng dẫn phát âm
-Cho HS ghép tiếng “bê”.->HS phát âm
GV ghép tiếng”bê”->HS đánh vần, phân tích, đọc trơn
-Cho xem tranh: Vẽ con gì? 
->Từ mới: bê.
*Đọc: ê-bê
- Dạy chữ ghi âm:v ( tương tự)
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
->GV sửa
-Tìm tiếng mang âm ê? (âm v)
->Cho HS đánh vần –pt, đọc trơn.
- HD HS cách viết ê, v,bê, ve
-Cho HS viết trển bảng con 
->Nxét
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh ->câu: bé vẽ bê
+Tiếng nào mang âm mới vừa học?
- Cho p/t, đánh vần, đọc trơn
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách trình bày
-Quan sát giúp đỡ HS
-Bài luyện nói có chủ đề gì? (bế bé)
+Ai đang bế bé? Bé vui hay buồn? Vì sao? Mẹ thường làm gì khi bế bé?
 -Em phải làm gì cho cha mẹ vui long
-T/c chơi: Thi ghép chữ có âm v, ê
->Nxét, tuyên dưong.
- Đọc và viết bài theo yêu cầu
-Đọc:ê
-Lấy: ê
-Ghép “bê” ->đọc
- Quan sát tranh và trả lời
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu
-PTích, đọc bài
-Viết bảng con
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
-Nêu y/c
-Viết bài
-Q/sát, trả lời
-Chơi ghép chữ
IV. Rót kinh nghiÖm:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học vần Tiết số: 1 Tuần: 2 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 4: DÊu ? , .
Mục tiêu :
HS làm quen và nhận biết được dấu? , . ghép được tiếng : bẻ, bẹ
Biết được dấu ghi thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Hoạt động bẻ
Chuẩn bị : 
Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa. 
Các hoạt động dạy học : 
Thêi gian
Néi dung c¬ b¶n
Ho¹t ®éng cña thầy
Ho¹t ®éng cña trò
TIẾT 1 
5’
10’
5’
TIẾT 2
5’
15’
6’
5’
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài 
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: Nhận diện dấu
 “ ?, .’’, ghép chữ và phát âm
* Mục tiêu: HS nhận diện dấu ,
 ghép chữ và phát âm đúng .
* Hoạt động 2:
HD viết dấu thanh trên bảng con
* Mục tiêu: HS viết bảng tốt.
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc, phát âm đúng dấu, tiếng vừa học.
* Hoạt động2: Luyện viết.
* Mục tiêu:
HS viét đúng mẫu, cỡ chữ, dấu ?, . , tiếng bẻ, bẹ
* Hoạt động 3: 
Luyên nói:Sinh hoạt của bé ở trường,lớp
 * Mục tiêu:HS tham gia tích cực, vói đúng chủ đề.
3) Củng cố- Dặn dò.
- Gọi HS đọc / , bé trên bảng con.
- Viết bé, / trên bảng con.
- Nhận xét- cho điểm.
- Chỉ dấu trong: bé, vó, lá tre, vé bói cá.
- Treo tranh minh họa:
 + Hỏi: Tranh vẽ ai? Cái gì?
 + Các tiếng này có gì giống nhau giống nhau?
- GV viết dấu ?, . lên bảng
- Cho HS đọc và lấy dấu ., ? ở bộ đồ dùng TV.
- Cho HS ghép ? vào be- Được tiếng gì
- GV phát âm mẫu, đánh vần: bé.
- Cho HS xác địnhvị trícủa dấu? trong tiếng : bẻ. 
- HD phân tích đánh vần , đọc trơn tiếng: bẻ
- Cho ghép tiếng: bẹ- xác định vị trícủa dấu nặng trong : bẹ
- HD phân tích , đánh vần, đọc trơn tiếng: bẹ
- GV viết mẫu, giảng quy trình.
- Cho HS viết dấu ? ,. bảng con- uốn nắn.
- HD viết bảng tiếng “bẻ, bẹ” 
( chú ý dấu trên âm e)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cho HS đọc :?, . , bẻ, bẹ. trong SGK, bảng .
- GV sửa sai cho HS.
-Yêu cầu hs đọc lại bài học tiết 1
- GV giúp HS nắm được nội dung bài viết.
- HD viết ?, . , tiếng bẻ, bẹ.( lưu ý khoảng cách giữa các chữ).
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Cho HS quan sát tranh , thảo luận nhóm:
Tranh vẽgì? Các bức tranh này có gì giống và khác nhau? Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? Em chia quà cho ai?
- Cho HS đọc bài.
- Thi tìm dấu ?, . và tiếng vừa học trong truyện, báo
- HS đọc miệng cá nhân và viết bảng con.
- 
Chỉdấu / trong các tiếng.
- Quan sát tranh và trả lời: đều có dấu?, .
- HS lấy dấu / trong bộ đồ dùng TV.
- HS ghép tiếng :
 “ bẻ”.
- HS xác định dấu? trên e- đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con.
- HS đọc bài cá nhân, tổ, nhóm.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát tranh , luyện nói theo gợi ý của GV.
- Đọc bài, tìm chữ.
IV. Rót kinh nghiÖm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.doc