GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 20
Phân môn: Học vần
Tiết: 10, 11, 12
Bài 92: oai oay
(SCKTKN/24, SGK/20, 21)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: điện thoại, gió xoáy.
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Tháng chạp là tháng trồng khoai – Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà – Tháng ba cày vỡ ruộng ra – Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Phòng GD-ĐT huyện Châu Phú Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ Lớp: 1D GVCN: Nguyễn Hùng Phong Ngày dạy: Thứ năm, 07/01/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 20 Phân môn: Học vần Tiết: 10, 11, 12 Bài 92: oai oay (SCKTKN/24, SGK/20, 21) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: điện thoại, gió xoáy. - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Tháng chạp là tháng trồng khoai – Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà – Tháng ba cày vỡ ruộng ra – Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: họa sĩ, múa xòe. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Hoa ban xòe cánh trắng – Lan tươi màu nắng vàng – Cành hồng khoe nụ thắm – Bay làn hương dịu dàng. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ điện thoại và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: oai. - GV viết lên bảng oai. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “oai”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “oai” và nói: vần oai được tạo nên từ âm o, âm a và âm i. - Đọc trơn: oai. - Nghe. - Yêu cầu HS cài vần oai. - Cài bảng. - Yêu cầu HS so sánh oai với oa. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu o – a – i – oai. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Gọi một vài HS đọc trơn oai. - Đánh vần vần oai. - Đọc trơn: oai. - Gọi HS phân tích tiếng khoá thoại. - Âm th đứng trước, vần oai đứng sau, dấu nặng ở dưới âm a. - Yêu cầu HS cài tiếng thoại. - Cài bảng. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng thoại và đọc trơn từ khoá điện thoại. - Đánh vần: o – a – i – oai – thờ – oai – thoai – nặng – thoại; đọc trơn: điện thoại. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần oai. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần oai. - Viết vần oai vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng thoại. - Viết tiếng thoại vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ điện thoại. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ điện thoại. - Viết điện thoại vào bảng con. TIẾT 2 3.2.2. Vần “oay”: - Dán tranh minh họa từ gió xoáy và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: oay. - GV viết lên bảng oay. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần oai. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 3 - Cho HS viết vào vở tập viết oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết oai, oay, điện thoại, gió xoáy vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 2010 , ngàythángnăm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: