GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 21
Phân môn: Học vần
Tiết: 7, 8, 9
Bài 96: oat oăt
(SCKTKN/25, SGK/28, 29)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: hoạt hình, loắt choắt.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Phòng GD-ĐT huyện Châu Phú Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ Lớp: 1D GVCN: Nguyễn Hùng Phong Ngày dạy: Thứ tư, 13/01/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 21 Phân môn: Học vần Tiết: 7, 8, 9 Bài 96: oat oăt (SCKTKN/25, SGK/28, 29) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: hoạt hình, loắt choắt. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: doanh trại, thu hoạch. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ hoạt hình và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: oat. - GV viết lên bảng oat. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “oat”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “oat” và nói: vần oat được tạo nên từ âm o, âm a và âm t. - Đọc trơn: oat. - Nghe. - Yêu cầu HS cài vần oat. - Cài bảng. - Yêu cầu HS so sánh oat với at. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu o – a – tờ – oát. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Gọi một vài HS đọc trơn oat. - Đánh vần vần oat. - Đọc trơn: oat. - Gọi HS phân tích tiếng khoá hoạt. - Âm h đứng trước, vần oat đứng sau, dấu nặng dưới âm a. - Yêu cầu HS cài tiếng hoạt. - Cài bảng. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng hoạt và đọc trơn từ khoá hoạt hình. - Đánh vần: o – a – tờ – oát – hờ – oát – hoát – nặng – hoạt; đọc trơn: hoạt hình. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần oat. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần oat. - Viết vần oat vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng hoạt. - Viết tiếng hoạt vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ hoạt hình. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ hoạt hình. - Viết hoạt hình vào bảng con. TIẾT 2 3.2.2. Vần “oăt”: - Dán tranh minh họa từ loắt choắt và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: oăt. - GV viết lên bảng oăt. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần oat. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 3 - Cho HS viết vào vở tập viết oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 2010 , ngàythángnăm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: