Giáo án Học vần - Tuần 7, 8, 9

Giáo án Học vần - Tuần 7, 8, 9

I.Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : p - ph , nh , g , gh , q - qu , gi , ng , ngh , y , tr .

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng:nhà ga, tre già, quả nho, nghĩ kĩ, ý nghĩ. Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà

II. Đồ dùng: Bảng ôn .

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .

- Tranh minh hoạ truyện kể .

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần - Tuần 7, 8, 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 01/ 10/ 2012
TUẦN 7
HỌC VẦN: ÔN TẬP
I.Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : p - ph , nh , g , gh , q - qu , gi , ng , ngh , y , tr .
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng:nhà ga, tre già, quả nho, nghĩ kĩ, ý nghĩ. Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà
II. Đồ dùng: Bảng ôn .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
- Tranh minh hoạ truyện kể .
III.Các hoạt động dạy học:
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Tiết 1.
I/ Kiểm tra bài cũ 
a/ Đọc ở bảng tay : y ,tr , y tế , cá trê , trí nhớ , tre ngà.	
- Đọc câu ứng dụng ở SGK .	
b/ Viết ở bảng con : y , tr , y tá , tre ngà .
II/ Bài mới: 
 1/Giới thiệu :Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em ôn lại các âm mà mình đã học trong tuần qua.
- GV yêu cầu HS kể lại các âm đã học. GV ghi lại ở góc bảng 
- GV treo bảng ôn lên bảng 
 2/ Hướng dẫn Ôn tập :
a/ Các chữ và âm đã học :
 HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 .
- GV đọc âm .(dọc , ngang ) 
- GVchỉ âm . ( dọc , ngang ) 
b/ Ghép chữ thành tiếng :ở bảng ôn 1 : 
- GV yêu cầu HS lần lượt ghép các chữ ở cột dọc với cột ngang để GV ghi vào bảng ôn . HS đọc lại bảng ôn vừa thành lập.
- Bảng ôn 2:	 ( qui trình tương tự bảng ôn 1 )
	 *****
 3/ Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng : 
 Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa ôn
 nhà ga	 tre ngà 
	quả nho	 ý nghĩ - Giải nghĩa từ .
4/ Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết : tre già , quả nho .	 
Tiết 2
1/ HS thi đọc lại bài ở tiết 1.	
- Thi đua theo nhóm đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ
 2/ Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh cho HS quan sát - HS rút ra câu ứng dụng : 
“ quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò ”
3/Luyện viết : 
- HS viết ở vở theo HD của GV theo quy trình các tiết trước 
 * *****	
4/ Kể chuyện : Tre ngà (Nội dung truyện ở SGV ). 
- Giới thiệu 
- GV kể lần 1 không có tranh .
- GV kể lần 2 có tranh minh hoạ .
-GV giao việc : Nhóm 1 + 2 : Tranh 1 .
Nhóm 3 + 4 : Tranh 2 .	 Nhóm 5 + 6 : Tranh 3 .
3. Nhận xét – Dặn dò:- Dặn dò HS ôn bài, làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau: Bài 28 “Chữ thường,chữ hoa”
- HS đọc, phân tích : 
- HS đọc kết hợp phân tích 
- HS lên bảng, lớp viết BC
- HS nêu các âm ở cột dọc ,cột, ngang .
- HS đối chiếu và bổ sung .
- HS chỉ chữ .
- HS đọc .
- Cá nhân - tập thể .
- HS đọc kết hợp phân tích
- Cá nhân - tập thể .
- HS viết ở bảng con .
- Đọc cá nhân, đồng thanh 
- HS đọc kết hợp phân tích .
- Cá nhân -tập thể .
- Cả lớp viết ở vở.
- Đọc tên câu chuyện
- HS kể lại theo tranh .
- HS thảo luận
-HS kể
 Thứ ba ngày 02/ 10/ 2012
TUẦN 7
HỌC VẦN: Ôn tập âm và chữ ghi âm ( tự soạn )
I/ Mục đích yêu cầu : 
 - HS đọc, viết chắc chắn một số âm và chữ đã học.
 - Đọc được một số từ ngữ ứng dụng GV đưa ra.
 - Rèn kĩ năng đọc đúng câu.
II/ các hoạt động dạy học : 
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
 TIẾT 1 
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc : ch, tr, ph, b, d, th, gi, đi đò, ngõ nhỏ, quê nhà, gia phả.
- Viết bc : Phố cổ, lọ mỡ, củ từ.
2/ Bài mới : 
Giới thiệu : Ôn tập âm và chữ ghi âm.
Hướng dẫn ôn tập : 
 * Yêu cầu HS nhắc lại các âm đã học từ tuần 1- tuần 6.
 - GV ghi bảng 
a
o
ô
ơ
e
ê
u
ư
i
 n
 m
 l
 b
 d
 - Cho HS đọc theo thước chỉ của GV.
 - Gọi HS tự chỉ âm và đọc .
 * Yêu cầu HS ghép âm cột dọc với âm hàng ngang.
- Cho HS ghép tiếng ở bảng ôn với dấu thanh .
 *****
 * Luyện đọc từ : 
 - Nhỏ bé, quà quê, lò xo, phở bò, tra ngô, ý nghĩ, 
trễ giờ, nghỉ hè, ghế gỗ, phố xá, ngà voi, nhớ nhà, nghĩ ngơi,
 * Luyện viết bảng con : 
 Trễ giờ, nghĩ kĩ, tra ngô, nghỉ hè.
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa ônghi bảng con TIẾT 2 
Luyện tập : 
 * Chỉ cho HS đọc một số âm, tiếng, từ ở tiết 1.
 * Luyện đọc câu : 
 - Bé xa quê, quá nhớ nhà. 
 - Bố mẹ cho bé Thơ đủ thứ quả.
 - Bố Nga là y sĩ ở sở y tế .
 - Nghỉ hè, cả nhà bé Lê về quê chú Tư .
 *****
 * Luyện nói trọn câu : 
 - GV nêu câu hỏi về các chủ đề đã học 
 * Trò chơi : Nối tiếng tạo từ 
 Giữ về 
 Che nhà
 Trở dù
 Kỹ lễ
 Nghi nghệ
 Củ sư
3/ Nhận xét - Dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn học sinh về ôn bài, xem trước bài 28 : Chữ hoa, chữ thường. 
- HS đọc
- Lớp viết BC
- HS nêu các vần đã học
- HS đọc
- HS vừa chỉ bảng vừa đọc
- HS ghép theo yêu cầu
- HS luyện đọc kết hợp phân tích
- HS viết BC
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS nói theo câu hỏi gợi ý về các chủ đề đã học
- HS tham gia chơi
- HS lắng nghe
	TUẦN 7 Thứ tư ngày 03/ 10/ 2012
HỌC VẦN:	CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
A. Mục đích:
- HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : B , K , S , P , V.
- Đọc được câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa - pa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng chữ thường - Bảng chữ hoa .
- Tranh minh hoạ của bài.
C. Hoạt động dạy và học:
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ -Đọc ở bảng tay : nhà ga , quả nho , tre già , ý nghĩ.
- Đọc câu ứng dụng ở SGK
- Viết ở bảng con : nhà nghỉ, ở trọ, ngõ nhỏ ,quà quê .
II. Bài mới 
* Giới thiệu:
- GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường - Chữ hoa( phóng to ) 
* Nhận diện chữ hoa:
- GV nêu câu hỏi: 
+ Chữ in hoa nào giống chữ in thường ?Chữ in hoa nào không giống chữ in thường ?
- Đại diện các nhóm nêu 
-GV nhận xét - Bổ sung 
*Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau là : ( C, E , Ê , I ,K ,L ,O , Ô , Ơ , P , S , T , U, Ư,V, X, Y)
- GV hỏi : Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều là chữ nào?
- Đại diện các nhóm nêu:
*Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường giống nhau là:( A , Ă , Â , B , D, Đ , G , H , M, N , Q , R). 
-GV chỉ vào chữ hoa HS dựa vào chữ thường để đọc 
- GV che phần chữ thường, chỉ vào chữ hoa để HS đọc .
Tiết 2
 1/ HS đọc lại bài của tiết 1 	
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
“ Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa ”
- GV cho HS nêu những chữ hoa trong câu .	
- GV nhận xét - bổ sung: 
 Những chữ hoa trong câu là : Bố , Kha , Sa Pa
 Chữ đứng đầu câu : Bố.
 Tên riêng : Kha , Sa Pa.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng kết hợp giảng từ , nghĩa.
3/ Luyện viết: 
- GV cho HS dùng que tô lên một số chữ hoa đơn giản để các em làm quen.
- GV hướng dẫn các em tô theo quy trình .
4/ Luyện nói: 
- GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì.
- GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì.
- GV cho HS kể về một số cảnh đẹp ở đát nước ta mà em biết .
III. Củng cố -Dặn dò:
- Trò chơi : Đọc chữ hoa trên văn bảng.
( Tiến hành chơi như các tiết tìm âm ).
- Đọc lại bài ; xem trước bài 29.
- HS đọc, phân tích 
- HS đọc kết hợp phân tí HS lên bảng, lớp viết BC
- HS đọc theo.
- HS thảo luận theo nhóm.
-HS thảo luận theo nhóm.
- HS đọc ở bảng chữ cái.
- Nhiều em đọc.
- Cá nhân -> tập thể .
- HS nêu 
-Cá nhân - tập thể.
-HS tô chữ ở bảng chữ cái hoa.
-Chđọc teo . -Cho HS đ
 TUẦN 7	 Thứ năm ngày 04/ 10/ 2012
HỌC VẦN: IA
A.Mục tiêu:
- Hs đọc và viết được ia: lá tía tô
- Đọc được câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Luyện nói theo chủ đề: Chia quà
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ của bài.
C.Các hoạt động dạy học:
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ 
II. Bài mới: 
 1. Giới thiệu “ia”:
* Giới thiệu vần ia -đọc cho học sinh đọc theo.
-Cho học sinh ghép ia vào bảng gài.
 Vần ia có mấy âm ghép lại?
-Cho học sinh phân tích –đánh vần ia 
- Có vần ia để được tiếng “tía” em làm thế nào?
- Cho học sinh ghép “tía” vào bảng gài
- Cho học sinh đánh vần: tờ-ia-tia-sắc-tía
- Ghi tía, cho học sinh đọc tía
- Giới thiệu từ và giải thích từ: lá tía tô
- Gọi HS đọc toàn bài.
 2. HD HS viết bảng con:
 ia lá tía tô
 ******
 3. Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc tiếng từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè ,tỉa lá
 - Giải thích từ: vỉa hè - Giáo dục ATGT
- cho học sinh đọclại bài ở bảng 
 Trò chơi:Thi nói tiếng có âm mới học Tiết 2
 1. Luyện đọc lại bài ở bảng:
2. Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
3. luyện dọc bài ở SGK 
 ***** 
 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở
- GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết: ia , lá tía tô
 5. Luyện nói: Chia quà
- Đọc tên bài luyện nói
+Tranh vẽ gì?
+Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
+Bà chia những gì?
+Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không?
+Bà vui hay buồn?
+Ở nhà ai hay chia quà cho em?
+Khi em được chia quà, nếu em tự lấy phần ít hơn thì em là người như thế nào?
- Trò chơi: Tìm từ mới 
IIII. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét chung tiết học .
Dặn : HS học lại bài - xem trước bài “ua, ưa”.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
- Cả lớp ghép vào bảng gài
-Có 2 âm ghép lại
- Vần ia có i đứng trước, a đứng sau
- Ghép thêm t vào trước ia
-Cả lớp ghép vào bảng con
- Học sinh đánh vần: tờ- ia- tia- sắc tía
 Cá nhân – nhóm – lớp
- Cá nhân- nhóm -lớp
- HS viết BC
- HS đọc
- HS đọc
- HS tham gia
- HS đọc
- Tìm tiếng mới- đánh vần- phân tích
- HS đọc
- HS lắng nghe và đọc
- HS viết vào vở tập viết
- Chia quà
- Bà đang chia quà
- Bà chia chuối, mận
- Các em nhỏ rất vui và chúng không tranh nhau
- Bà rất vui
- Bà, ba, mẹ hay chia quà cho con
- Em là người biết nhường nhịn
- Tham gia trò chơi
 TUẦN 8 	Thứ hai ngày 08/ 10/ 2012
HỌC VẦN: UA - ƯA
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc được câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
C.Các hoạt động dạy học:
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ 
a/Đọc ia, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá - Đọc câu ứng dụng ở SGK b/ Viết ở bảng con : ia, tờ bìa
II. Bài mới: 
1.Giới thiệu: ua, ưa 
 a.Dạy vần ua:
- Giáo viên giới thiệu vần ua – đọc cho học sinh đọc theo
- Giáo viên cho học sinh ghép tiếng cua vào bảng gài 
- Giáo viên cho học sinh phân tích tiếng cua 
– Giáo viên ... mùi
 Giải thích từ
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới
 Nhận xét, tuyên dương
 TIẾT2
3/ Luyện tập :
Luyện đọc :
- Đọc bài T1 trên bảng lớp
- Hdẫn đọc câu ứng dụng
 Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
- Hdẫn đọc bài trong SGK
 *****
Luyện viết :
- Hdẫn lại qtrình và khoảng cách
 c. Luyện nói : Đồi núi
 (?) Trong tranh vẽ gì ?
 Kể tên những vùng có đồi núi ?
 Trên đồi núi thường có những gì ?
 Nơi em sống có đồi núi không ?
Kết hợp gdục
4/ Củng cố - dặn dò :	
 - Đọc lại bài trên bảng
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 35: uôi- ươi.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nêu kquả so sánh
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có ui – ưi
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng có ui, ưi
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo ycầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- Vẽ đồi núi
- Sa pa, Đà Lạt, Bà Nà, Đắc Lắc
- Có cây cối
- Không có đồi núi
- HS đọc cá nhân.
 TUẦN 9 Thứ hai ngày 15/ 10/ 2012
HỌC VẦN: UÔI ƯƠI
I / Mục tiêu : TUẦN 7
 - Đọc, viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở SGK.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa.
II/ Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc : ui, ưi, cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng ở SGK.
 - Viết bcon : cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
 Nhận xét
2/ Bài mới : TIẾT1
 a. Giới thiệu : uôi - ươi
 b. Dạy vần mới :
 * Nhận diện vần mới :
 + Vần uôi
 (?) Vần uôi ghép bởi những âm nào ?
 - So sánh vần uôi – ôi
 - Luyện đọc vần, phân tích, đánh vần
 - Hdẫn ghép tiếng chuối
 - Giới thiệu tranh, rút từ khoá : nải chuối
 + Vần ươi : Thực hiện tương tự
 - So sánh vần uôi – ươi
 - Đọc tổng hợp 2 vần
 * Viết bcon : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
 - Viết mẫu – nêu qtrình viết
 *****
 * Đọc từ ứng dụng :
 tuổi thơ - túi lưới
 buổi tối - tươi cười
 Giải thích từ
 * Trò chơi : Tìm vần mới
 Nhận xét, tuyên dương
 TIẾT2
3/ Luyện tập :	
Luyện đọc :
- Đọc bài T1 trên bảng lớp
- Hdẫn đọc câu ứng dụng
 Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
- Hdẫn đọc bài trong SGK
 *****
b.Luyện viết :
- Hdẫn lại qtrình và khoảng cách
 c. Luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa
 (?) Trong tranh vẽ gì ?
 Chuối, bưởi,vú sữa em thích loại nào nhất?
 Trong vườn nhà em trồng loại cây gì?
 Chuối chín có màu gì?
 Vú sữa chín có màu gì ?
Kết hợp gdục
4/ Củng cố - dặn dò :
 - Đọc lại bài trên bảng
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương. DặnHS về học lại bài và xem trước bài 36 : ay- â- ây.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nêu kquả so sánh
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có uôi – ươi
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng có uôi, ươi
- Luyện đọc cá nhân ,đồng thanh
- Đọc theo yêu cầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- Vẽ chuối, bưởi, vú sữa
- HS tự TL
- HS đọc cá nhân.
	 Thứ ba ngày 16 / 10/ 2012	 
TUẦN 9
HỌC VẦN: AY - Â- ÂY
 I/Mục tiêu:
 - Đọc, viết được ay, â – ây, máy bay, nhảy dây.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở SGK.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đĩ xe.
II/ Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1/ Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc : uôi, ươi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười và câu ứng dụng ở SGK.
 - Viết bcon : buổi tối, tươi cười, túi lưới.
 Nhận xét
2/ Bài mới : TIẾT 1
 a. Giới thiệu : ay – â - ây
 b. Dạy vần mới :
 * Nhận diện vần mới :
 + Vần ay
 (?) Vần ay ghép bởi những âm nào ?
 - So sánh vần ay - ai
 - Luyện đọc vần, phân tích, đánh vần
 - Hdẫn ghép tiếng bay
 - Giới thiệu tranh, rút từ khoá : máy bay
 + Vần â - ây : Thực hiện tương tự
 - So sánh vần ay - ây
 - Đọc tổng hợp 2 vần
 * Viết bcon : ay, ây, máy bay, nhảy dây
 - Viết mẫu – nêu qtrình viết
 * Đọc từ ứng dụng :
 cối xay - vây cá 
 ngày hội - cây cối 
 Giải thích từ
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới
 TIẾT2
3/ Luyện tập :
Luyện đọc :
- Đọc bài T1 trên bảng lớp
- Hdẫn đọc câu ứng dụng
 Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
- Hdẫn đọc bài trong SGK
Giải lao
Luyện viết :
- Hdẫn lại qtrình và khoảng cách
 c. Luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
 (?) Trong tranh vẽ gì ?
 Khi nào thì phải đi máy bay?
 DG: Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp
 Bố mẹ em đi làm bằng gì ?
 Theo em chạy có phải là bộ môn thể thao không ?
 * Trò chơi : Ghép từ 
4/ Củng cố - dặn dò :
 - Đọc lại bài trên bảng
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương. DặnHS về học lại bài và xem trước bài 37 : Ôn tập.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nêu kquả so sánh
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có ay - ây
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng có ay -ây
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo ycầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- HSQS và trả lời
- HS tự TL
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân.
TUẦN 9 Thứ tư ngày 17/ 10/ 2012 
HỌC VẦN: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu :
 - HS đọc , viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng I và y .
 - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Nghe - hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế.
II/ Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ nội dung bài học và truyện kể.
III/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
 TIẾT1
1/ KTBC :
 - Đọc : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
 - Đọc câu ứng dụng ở SGK.
 - Viết bcon : ay, ây, máy bay, nhảy dây.
GV nhận xét.
2/ Bài mới :
a.Giới thiệu : Ôn tập
b.Ôn vần
 - Nhắc các vần đã học
 - GV ghi bảng- chỉ
 - GV đọc âm
* Ghép chữ thành vần
- Cho HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang
 - Nhận xét đặc điểm chung của các vần
 - Luyện đọc bảng ôn
 *****
 * Đọc từ ứng dụng
 Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
 - Gọi HS đọc
 - Giải thích từ
* Viết bảng con : tuổi thơ, mây bay
- Viết mẫu – nêu qtrình viết, cách đặt dấu thanh.
 * Trò chơi :Tìm thêm tiếng mới có vần ôn
 TIẾT2
3/ Luyện tập :
 a.Luyện đọc:
 - Đọc bài tiết 1
 - Hdẫn đọc đoạn thơ ứng dụng
 - Giải thích , đọc mẫu, hdẫn cách ngắt nghỉ hơi.
 b. Hdẫn đọc bài trong SGK
 - Đọc mẫu
 *****
Hdẫn viết vở Tviết :
- Hdẫn lại qtrình, khoảng cách.
 d. Kể chuyện : Khỉ và Rùa
 - Kể lần 1 diễn cảm toàn câu chuyện
 lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
 - Cho HSTL theo nhóm
 - Cho HS xung phong kể
 * Ý nghĩa chuyện : Không nên tham lam.
4/ Củng cố - dặn dò :
 - Gọi HS đọc lại bảng ôn
 - Nhận xét, tuyên dương. Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài 38 eo - ao
- HS đọc, ptích
- HS đọc , ptích
- HS viết bảng, lớp viết bc.
- HS nêu
- HS đọc
- HSchỉ 
- HS ghép và đọc kết hợp phân tích
- HS nêu
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Lắng nghe
- QS - viết bc
- HS tham gia chơi
- Đọc CN,ĐT
- Tìm tiếng, ptích tiếng
- Luyện đọc theo hdẫn (CN,ĐT)
- HS viết bài ở vở TV
- HS đọc tên câu chuyện
- HS nghe và QS tranh
- HS tập kể trong nhóm và cử đại diện kể theo ycầu
- HS kể toàn bộ câu chuyện
- HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
Thứ năm ngày 18 / 10/ 2012
TUẦN 9
 HỌC VẦN: EO – AO 
I / Mục tiêu :
 - Đọc , viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
 - Đọc được và đúng đoạn thơ ứng dụng ở sách.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II/ Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
của Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1/ Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc : ai,ay, ây,ui,uôi, ưi, ươi,tuổi thơ, đôi đũa, mây bay và đoạn thơ ứng dụng ở SGK.
 - Viết bcon : tuổi thơ, mây bay, đôi đũa.
 2/ Bài mới : TIẾT1
 a. Giới thiệu : eo - ao
 b. Dạy vần mới :
 * Nhận diện vần mới :
 + Vần eo
 (?) Vần eo ghép bởi những âm nào ?
 - Luyện đọc vần, phân tích, đánh vần
 - Hdẫn ghép tiếng mèo
 - Giới thiệu tranh, rút từ khoá : con mèo
 + Vần ao : Thực hiện tương tự
 - So sánh vần eo – ao
 - Đọc tổng hợp 2 vần
 * Viết bảng con : eo, ao, con mèo, ngôi sao
 - Viết mẫu – nêu qtrình viết
 *****
 * Đọc từ ứng dụng :
 Cái kéo - trái đào 
 Leo trèo - chào cờ
 Giải thích từ
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần eo - ao
 TIẾT2
3/ Luyện tập :
Luyện đọc :
- Đọc bài T1 trên bảng lớp
- Hdẫn đọc câu ứng dụng
 Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
- Hdẫn đọc bài trong SGK
Luyện viết :
- Hdẫn lại qtrình và khoảng cách
 *****
 c. Luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
 (?) Trong tranh vẽ gì ?
 Nếu trời không có gió, em cảm thấy thế nào?
 Khi trời sắp mưa, mây có màu gì?
 Trên đường đi học về, nếu gặp mưa em sẽ làm gì?
 Gió to làm cho cây cối, nhà cửa ngã đỗ gọi là gì?
 Em có biết gì về lũ ?
 Khi có bão, lũ em phải làm gì?
Kết hợp gdục
4/ Củng cố - dặn dò :
 - Trò chơi : Tìm bạn thân
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 39: au – âu.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọccá nhân, đồng thanh
- viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có eo, ao
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng cóêo, ao
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo ycầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- Vẽ gió, mây, mưa , bão, lũ.
- Nóng nực
- Màu đen
- Núp mưa
- Là bão
- Do mưa to nước nguồn dâng cao
- HSTL theo suy nghĩ
- HS tham gia chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docHọc vần 7,8,9.doc