Giáo án lên lớp Học vần - Bài 68: ot - At

Giáo án lên lớp Học vần - Bài 68: ot - At

GIÁO ÁN LÊN LỚP

HỌC VẦN : BÀI 68 : ot-at.

Người dạy : Ngô Thị Gái Nhỏ

Ngày dạy : 10 -12 -2010.

I/Mục tiêu:

- Đọc được ot, at , tiếng hót , ca hát , các từ ứng dụng : bánh ngọt, trái nhót , bãi cát , chẻ lạt.

-Viết được ot, at , hót , hát.

II/ Đồ dùng dạy học :

-Giáo viên: Máy chiếu, m.

-Học sinh: bảng cài , bảng con.

III/ Lên lớp:

1/ Kiểm tra bài cũ: (4 -5 phút): HS đọc 3 vần , phân tích 1 tiếng và viết 1 từ.

-H1: am, iêm , ươm, lưỡi liềm, xâu kim. Phân tích tiếng kim.Viết từ xâu kim.

-H2: om, âm, uôm, xâu kim, nhóm lửa. Phân tích tiếng nhóm.Viết từ nhóm lửa.

-H3: đọc câu ứng dụng.Tìm tiếng trong bài có vần om, am.

-H4: đọc câu ứng dụng.Tìm 1 tiếng ngoài bài có vần om, am.

* Nhận xét , ghi điểm .

* Nhận xét bài cũ.

 

docx 4 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lên lớp Học vần - Bài 68: ot - At", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục Thành phố Phan Thiết	
Trường Tiểu học Bắc Phan Thiết.
GIÁO ÁN LÊN LỚP 
HỌC VẦN : BÀI 68 : ot-at.
Người dạy : Ngô Thị Gái Nhỏ
Ngày dạy : 10 -12 -2010.
I/Mục tiêu:
- Đọc được ot, at , tiếng hót , ca hát , các từ ứng dụng : bánh ngọt, trái nhót , bãi cát , chẻ lạt.
-Viết được ot, at , hót , hát.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Giáo viên: Máy chiếu, m.
-Học sinh: bảng cài , bảng con.
III/ Lên lớp:
1/ Kiểm tra bài cũ: (4 -5 phút): HS đọc 3 vần , phân tích 1 tiếng và viết 1 từ.
-H1: am, iêm , ươm, lưỡi liềm, xâu kim. Phân tích tiếng kim.Viết từ xâu kim.
-H2: om, âm, uôm, xâu kim, nhóm lửa. Phân tích tiếng nhóm.Viết từ nhóm lửa.
-H3: đọc câu ứng dụng.Tìm tiếng trong bài có vần om, am.
-H4: đọc câu ứng dụng.Tìm 1 tiếng ngoài bài có vần om, am.
* Nhận xét , ghi điểm .
* Nhận xét bài cũ.
2/Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề bài.
HĐ1: Dạy vần ot.
-Hướng dẫn HS phát âm: ot: (miệng mở nhỏ, đầu lưỡi đá lên phía trên) (cá nhân -> đồng thanh ) .
-HS ghép vần .Phân tích vần , nhận xét .
-GV ghép vần.
-HS đánh vần , đọc trơn vần.
-HS ghép tiếng hót.Phân tích tiếng , nhận xét.
-GV ghép tiếng hót.
-HS đánh vần tiếng.
-GV Cung cấp tranh , giới thiệu từ mới: tiếng hót, giải nghĩa từ: âm thanh phát ra từ loài chim thành chuỗi như có điệu, có nhịp gọi là tiếng hót 
-HS đọc trơn từ.
-2 HS đọc toàn vần :thứ tự, không thứ tự -> đồng thanh .
HĐ2: Dạy vần at.(tương tự vần ot)
Phát âm: miệng mở rộng , đầu lưỡi đá lên phía trên.
Giải nghĩa từ : ca hát: hát nói chung (tổ chức vui chơi , ca hát)
HĐ3:So sánh 2 vần .
HĐ4:2HS đọc cả 2 vần (thứ tự , không thứ tự) -> đồng thanh .
Nghỉ giải lao.
HĐ5: đọc từ ứng dụng.
-GV cung cấp từ ứng dụng:
	bánh ngọt	bãi cát
	trái nhót	chẻ lạt
-HS tìm tiếng mới: ngọt, nhót, cát, lạt.
-GV gạch chân tiếng mới: bánh ngọt	bãi cát
	 trái nhót	chẻ lạt
-2 HS đánh vần tiếng ( xuôi , ngược).Phân tích tiếng nhót, lạt.
- 2 HS đọc trơn từ ( xuôi , ngược).-> đồng thanh.
-HS QS tranh , đón từ -> đồng thanh từ.
-GV giải thích từ : chẻ lạt: dùng dao bổ dọc cây lạt ra thành từng thanh, từng mảnh để buộc , gói.
-2 HS đọc toàn bảng ( xuôi , ngược).-> đồng thanh.
HĐ6:HD viết . 
- Nhận xét chữ in và chữ viết.
-HS nêu cách viết phân tích vần , tiếng, nhắc lại độ cao. 
-GV viết mẫu và HD viết.
 ot *ot: đặt bút dưới dòng kẻ 2 viết âm o nối nét viết âm t, dừng bút tại dòng kẻ 2 , lia bút viết nét ngang âm t.
 hót	*hót: đặt bút dưới dòng kẻ 2 viết âm h ,lia bút viết vần ot, dừng bút tại dòng kẻ , lia bút viết dấu sắc trên âm o.
 	at	*at: đặt bút dưới dòng kẻ 2 viết âm a nối nét viết âm t, dừng bút tại dòng kẻ 2 , lia bút viết nét ngang âm t.
 	hát*hát: đặt bút dưới dòng kẻ 2 viết âm h ,lia bút viết vần at, dừng bút tại dòng kẻ 2 , lia bút viết dấu sắc trên âm a.
 	hát
-HS viết bảng con.
-Nhận xét.
3/ Dặn dò, kết thúc tiết học.
Phần bổ sung :..
Phòng Giáo Dục Thành phố Phan Thiết	
Trường Tiểu học Bắc Phan Thiết.
GIÁO ÁN LÊN LỚP 
HỌC VẦN : BÀI 68 : ot-at.
Người dạy : Ngô Thị Gái Nhỏ
Ngày dạy : 10 -12 -2010.
I/Mục tiêu:
- Đọc được ot, at , tiếng hót , ca hát , các từ ứng dụng : bánh ngọt, trái nhót , bãi cát , chẻ lạt.
-Viết được ot, at , hót , hát.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Giáo viên: Máy chiếu, lạt, dao.
-Học sinh: bảng cài , bảng con.
III/ Lên lớp:
1/ Kiểm tra bài cũ: (4 -5 phút): HS đọc 3 vần , phân tích 1 tiếng và viết 1 từ.
-H1: am, iêm , ươm, lưỡi liềm, xâu kim. Phân tích tiếng kim.Viết từ xâu kim.
-H2: om, âm, uôm, xâu kim, nhóm lửa. Phân tích tiếng nhóm.Viết từ nhóm lửa.
-H3: đọc câu ứng dụng.Tìm tiếng trong bài có vần om, am.
-H4: đọc câu ứng dụng.Tìm 1 tiếng ngoài bài có vần om, am.
* Nhận xét , ghi điểm .
* Nhận xét bài cũ.
2/Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề bài.
HĐ1: Dạy vần ot.
-Hướng dẫn HS phát âm(cá nhân -> đồng thanh ) .
-HS ghép vần .Phân tích vần , nhận xét .
-GV ghép vần.
-HS đánh vần , đọc trơn vần.
-HS ghép tiếng hót.Phân tích tiếng , nhận xét.
-GV ghép tiếng.
-HS đánh vần tiếng.
-GV Cung cấp tranh , giới thiệu từ mới, giải nghĩa từ.
-HS đọc trơn từ.
-2 HS đọc toàn vần :thứ tự, không thứ tự -> đồng thanh .
HĐ2: Dạy vần at.(tương tự vần ot)
HĐ3:So sánh 2 vần .
HĐ4:2HS đọc cả 2 vần(thứ tự , không thứ tự) -> đồng thanh .
Nghỉ giải lao.
HĐ5: đọc từ ứng dụng.
-GV cung cấp từ ứng dụng:
	bánh ngọt	bãi cát
	trái nhót	chẻ lạt
-HS tìm tiếng mới: ngọt, nhót, cát, lạt.
-GV gạch chân tiếng mới: bánh ngọt	bãi cát
	 trái nhót	chẻ lạt
-2 HS đánh vần tiếng ( xuôi , ngược).Phân tích tiếng nhót, lạt.
- 2 HS đọc trơn từ ( xuôi , ngược).-> đồng thanh.
-HS QS tranh , đón từ -> đồng thanh từ.
-GV giải thích từ : chẻ lạt.
-2 HS đọc toàn bảng ( xuôi , ngược).-> đồng thanh.
HĐ6:HD viết .
-HS nêu cách viết vần , tiếng, nhắc lại độ cao.
- Nhận xét chữ in và chữ viết.
-GV viết mẫu và HD viết.
 ot hót	at	hát
-HS viết bảng con.
-Nhận xét.
3/ Dặn dò, kết thúc tiết học.
Phần bổ sung :..

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai 68otat(1).docx