Giáo án Lớp 1 + 2 - Tuần 12 - GV: Đinh Thị Lộc - Trường Tiểu học Đèo Gia

Giáo án Lớp 1 + 2 - Tuần 12 - GV: Đinh Thị Lộc - Trường Tiểu học Đèo Gia

Lớp 1

Học vần

ôn – ơn

I/ Mục tiêu

- HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Mai sau khôn lớn”.

II/ Đồ dùng dạy học

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bộ chữ, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

Giáo viên Học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ.

2/ Bài mới.

a) Giới thiệu bài.

b) Giảng bài.

* Dạy vần: ôn (đọc mẫu).

- Ghi bảng: chồn

- Trực quan tranh.

- Ghi bảng: con chồn.

* Dạy vần: ơn (tương tự)

 - So sánh 2 vần.

+ Giải lao.

+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:

- Ghi bảng.

+ Giảng từ.

+ HD viết.

- GV viết mẫu và hướng dẫn.

 ôn ơn con chồn.

- Quan sát, nhận xét.

+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.

* Tiết 2.

- Kiểm tra.

- GV nghe, nhận xét.

a/ Luyện đọc câu ứng dụng:

- Ghi bảng.

b/ Luyện đọc bài sgk.

- GV nhận xét.

+ Giải lao.

c/ Luyện viết.

- GV quan sát, uốn nắn.

- Thu chấm, nhận xét.

d/ Luyện nói chủ đề: “Mai sau khôn lớn”.

- GV treo tranh lên bảng.

+ Gợi ý nội dung.

- GV nhận xét, liên hệ.

3) Củng cố - dặn dò.

-Tóm tắt nội dung bài.

- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

* Đọc cá nhân.

+ Nhận diện, ghép vần ôn

- Ghép tiếng : chồn.

- HS đọc, phân tích.

- HS quan sát.

- Đọc cá nhân.

* Đọc lại toàn bài.

* Đọc cá nhân

+ HS quan sát, viết bảng con.

- HS đọc lại bài tiết 1.

* Đọc cá nhân

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 + 2 - Tuần 12 - GV: Đinh Thị Lộc - Trường Tiểu học Đèo Gia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
Chào cờ
Tập trung dưới cờ
-----------------------------------
 Lớp 1
Học vần
ôn – ơn
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Mai sau khôn lớn”.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: ôn (đọc mẫu).
- Ghi bảng: chồn
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: con chồn.
* Dạy vần: ơn (tương tự)
 - So sánh 2 vần.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
 ôn ơn con chồn...
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
+ Giải lao. 
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Mai sau khôn lớn”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân.
+ Nhận diện, ghép vần ôn
- Ghép tiếng : chồn.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Đọc cá nhân
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc cá nhân
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học, phép cộng 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau, xem tranh và nêu bài toán và viết được phép tính thích hợp.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 3: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Đạo đức
Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 1)
 I/ Mục tiêu
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng trang nhiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đàu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II/ Đồ dùng dạy-học
 - Giáo viên : tranh
- Học sinh : 
III/ Các hoạt động dạy-học
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu
 Bài giảng
a/ Hoạt động 1: Quan sát tranh (Bài tập 1).
- Trực quan tranh.
- GV nhận xét, tuyên dương.
b/ Hoạt động 2: Quan sát tranh Bài tập 2.
- GV kết luận.
c/ Hoạt động 3: Làm bài tập 3
- GV kết luận.
3/ Củng cố-dặn dò.
-Nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài.
* HS quan sat, thảo luận theo nhóm.
- Từng nhóm trình bày trước lớp.
* HS quan sat, thảo luận theo nhóm.
- Từng nhóm trình bày trước lớp.
* HS làm bài tập.
* Trình bày ý kiến.
Lớp 2
Toán
 Tìm số bị trừ
I/ Mục tiêu
- Biết tìm X trong các bài tập dạng: x - a= b (với a, b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Vẽ đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : 
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
- GV kẻ hình vuông như sgk.
* HD tìm số bị trừ.
x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
- GV kết luận.
* Luyện tập.
Bài 2: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 3: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 1: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu thành phần tên gọi của phép tính.
- Nhắc lại cách làm.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, chữa bảng.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.
Đạo đức
Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1)
I/ Mục tiêu
- Biết được bạn bè cần phảI quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và vệ sinh hàng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : tranh.
- HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* Hoạt động 1: Kể chuyện trong giờ ra chơi của Hương
- Mục tiêu: HS hiểu được cụ thể việc quan tâm giúp đỡ bạn.
- GV kể chuyện.
- Nêu câu hỏi.
- Kết luận chung.
* Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng?
- Mục tiêu: HS hiểu được một số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn bè.
- Kết luận.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- HS thảo luận, trả lời.
* Quan sát tranh, thảo luận nhóm.
- Từng nhóm trình bày.
* Lớp làm bài tập, chữa bài.
Tập đọc 
Sự tích cây vú sữa
I/ Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: hiểu nghĩa các từ mới.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được CH 1,2,3,4)
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.	
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó:
la cà khắp nơi
- Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu dài: 
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc cả bài.	
- Nhận xét, ghi điểm.
* Tiết 2.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- HD học sinh nêu nội dung bài.
- Liên hệ.
* Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Đọc cá nhân.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc cá nhân
- Đọc lại toàn bài.
* HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
* Các nhóm thi đọc.
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Hoạt động tập thể
Học vần
en – ên
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: en, ên, lá sen, con nhện ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: en, ên, lá sen, con nhện
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Bên phải bên trái...”. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: en (đọc mẫu).
- Ghi bảng: sen
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: lá sen.
* Dạy vần: ên (tương tự)
- So sánh 2 vần.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng:
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
 en ên lá sen...
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Bên phải bên trái”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Nhận diện, ghép vần: en
- Ghép tiếng : sen.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 6
I/ Mục tiêu
 Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thíh hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: bộ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6.
- Trực quan mô hình.
- Giới thiệu phép tính: 
5 + 1 = 6
- Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả có bao nhiêu hình?
- Vậy 1 thêm 5 bằng 6.
- Ghi bảng: 1 + 5 = 6
* Giới thiệu phép cộng:
1 + 5 = 6 (tương tự)
4 + 2 = 6
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm bài cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát.
- Có 6 hình tròn. (HS lấy trong bộ đồ dùng toán)
- HS nhắc lại.
- Nhận xét,so sánh kết quả.
- HS đọc lại các phép tính.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Tự nhiên và xã hội
Nhà ở
I/ Mục tiêu
 - Nói được địa chỉ nhà ở của mình và kể được các đồ đạc trong nhà cho các bạn nghe.
- Giáo dục học sinh yêu quý gia đình và những người trong gia đình.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh : sgk.
 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
 ...  và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Bài Đàn gà con
 (GV bộ môn soạn, giảng)
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
Giúp HS:
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Lớp 2
Toán
53 – 15
 I/ Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* GV nêu phép trừ: 
 53 – 15 = ?
- Nhận xét thao tác trên que tính.
* HD đặt tính rồi tính:
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thao tác trên que tính.
- HS nhắc lại cách tính.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Tập viết 
Chữ hoa K
I/ Mục tiêu
- Viết đỳng chữ hoa K 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Kề (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa K.
- Trực quan chữ mẫu K.
- Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng .
- Giảng cụm từ.
+ HD viết chữ: kề (cỡ vừa và nhỏ)
- HD viết cụm từ ứng dụng.
+ Viết bài.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
* Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Viết vào vở.
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Bài Cộc cách tùng cheng
 (Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tự nhiên và xã hội
Đồ dùng trong gia đình
I/ Mục tiêu
- HS biết kể tên và nêu công dụng của 1 số đồ dùng thông thường trong nhà.
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV :tranh.
 - HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Mục tiêu: HS kể tênđồ dùng thông thương trong nhà
- Trực quan tranh.
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản giữ gìn một số đồ dùng trong nhà.
- Mục tiêu: Biết cách sử dụng đồ dùng trong nhà.
- GV kết luận.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát tranh, thảo luận nhóm.
- Trình bày trước lớp.
* HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh và tác dụng.
- Từng nhóm trả lời.
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Học vần
uôn – ươn
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: uôn (đọc mẫu).
- Ghi bảng: chuồn
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: chuồn chuồn.
* Dạy vần: ươn (tương tự) 
- So sánh 2 vần.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng:
+ Giảng từ.
+ HD viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn:
uôn ươn chuồn chuồn
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “chuồn chuồn, châu chấu...”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân.
+ Nhận diện, ghép vần: uôn
- Ghép tiếng: chuồn.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Mĩ thuật
Vẽ tự do
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Thủ công
Ôn tập chương I: Kĩ thuật xé dán giấy
I/ Mục tiêu
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.
- Xé, dán được ít tnhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: giấy thủ công, hồ dán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài: 
* Bài giảng.
* Yêu cầu HS nhắc lại các bài đã học.
- Nhận xét, bổ sung.
* Thực hành.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS nhắc lại:
B1: Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
B2: Xé dán hình vuông, hìn tròn.
B3: Xé dán quả cam.
B4: Xé dán hình con gà.
* Học sinh thực hành xé dán lại các sản phẩm đã học.
- Trưng bày sản phẩm.
Lớp 2
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
Biết giải toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : 
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, chữa bảng.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.
Chính tả. ( tập chép )
Bài viết : Mẹ
I/ Mục tiêu
- HS chép lại chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2, 3. 
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết chính tả.
- GV đọc mẫu lần 2.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập: 
Bài 1: HD làm cá nhân.
- GV kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng
* Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nhìn bảng phụ, chép bài.
- HS soát lỗi.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả. 
- Nhận xét, bổ sung.
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cờ
 (Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tập làm văn
	Gọi điện
 I/ Mục tiêu
- Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm được một số thao tác khi gọi điện, trả lời được các câu hỏi về thứ tự việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại. 
- Biết viết 3, 4 câu trao đổi trên điện thoại theo tình huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi HS. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm vở.
- Chấm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Em khác nhận xét, bổ sung.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Viết bài vào vở.
- Đọc bài trước lớp.
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm tuần 12
 I/ Mục tiêu:
 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì.
 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
 II/ Chuẩn bị:
 - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
 - Học sinh: ý kiến phát biểu.
 III/ Tiến trình sinh hoạt:
 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
 + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
 - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
 - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
 - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
 - Đánh giá xếp loại các tổ. 
 - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
 + Về học tập:
 +Về đạo đức:
 +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
 +Về các hoạt động khác.
 - Tuyên dương, khen thưởng. 
 - Phê bình.
 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
 - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được.
 - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
 3/ Củng cố - dặn dò. 
 - Nhận xét chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 + 2 Tuan 12(dung).doc