Lớp 1
Học vần
Ôn tập
I/ Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bảng.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- GV ghi ra lề bảng.
- Hệ thống như sgk.
* Giải lao.
* Dạy từ ứng dụng.
- Ghi bảng:
cuồn cuộn con vượn thôn bản
- Giảng từ.
* HD viết.
- Viết mẫu :
cuồn cuộn con vượn
- Nhận xét, sửa sai.
* Tiết 2.
- Luyện đọc.
- GV nghe, nhận xét.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
+ HD đọc bài sgk.
- GV nhận xét, ghi điểm.
+ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
* Kể chuyện: Chia phần.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý kể.
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kể theo tranh)
- GV nhận xét.
- Nêu ý nghĩa.
+ Trò chơi:
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Học sinh nhắc lại các âm đã học có âm n ở cuối vần.
- Ghép tiếng đọc cá nhân, nhóm.
* Chơi trò chơi.
- Đọc cá nhân.
- Viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh sgk, nhận xét.
+ Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.
Tuần 13 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Chào cờ Tập trung dưới cờ ----------------------------------- Lớp 1 Học vần Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng n; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bảng. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. - GV ghi ra lề bảng. - Hệ thống như sgk. * Giải lao. * Dạy từ ứng dụng. - Ghi bảng: cuồn cuộn con vượn thôn bản - Giảng từ. * HD viết. - Viết mẫu : cuồn cuộn con vượn - Nhận xét, sửa sai. * Tiết 2. - Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. + Luyện đọc câu ứng dụng: - GV ghi bảng câu ứng dụng. + HD đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. * Kể chuyện: Chia phần. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý kể. - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kể theo tranh) - GV nhận xét. - Nêu ý nghĩa. + Trò chơi: 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Học sinh nhắc lại các âm đã học có âm n ở cuối vần. - Ghép tiếng đọc cá nhân, nhóm. * Chơi trò chơi. - Đọc cá nhân. - Viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Quan sát tranh sgk, nhận xét. + Đọc cá nhân. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. - HS theo dõi. - Kể theo nhóm. - Từng nhóm lên kể. Toán Phép cộng trong phạm vi 7 I/ Mục tiêu - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: bộ đồ dùng DH toán - Học sinh: Bộ đồ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh tự thành lập bảng cộng trong phạm vi 7. - Nhận xét, ghi bảng. - Xoá kết quả. * Luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm bài cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS tự thành lập bảng cộng trong phạm vi 7. - Đọc lại bảng cộng - HS đọc thuộc lòng bảng cộng. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2) I/ Mục tiêu - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng trang nhiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đàu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II/ Đồ dùng dạy-học - Giáo viên : tranh - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu a/ Hoạt động 1: Dán lá quốc kì. - GV nhận xét, tuyên dương. b/ Hoạt động 2: Trò chơi. - Mục tiêu: HS nhận biết tư thế đúng sai khi cào cờ. - Phổ biến luật chơi. - GV đặt ra một số tình huống. - GV kết luận. 3/ Củng cố-dặn dò. -Nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài. * HS tự dán lá cờ. - Trưng bày sản phẩm. * HS trình bày trước lớp. Lớp 2 Toán 14 trừ đi một số 14 - 8 I/ Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14– 8 lập được được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14– 8 II/ Đồ dùng dạy học - GV : que tính - HS : que tính III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Ghi phép tính: 14 – 8 = ? - HD thao tác trên que tính. - Nhận xét. - Vậy 14 – 8 = ? * HD đặt tính rồi tính: * HD lập bảng trừ. * Luyện tập. Bài 1: HD làm cá nhân. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS thao tác trên que tính tìm kết quả. - Bằng 6 - HS nhắc lại. * 14 – 5 = 9 14 – 9 = 5... - HS nhắc lại bảng trừ. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Đạo đức Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1) I/ Mục tiêu - Biết được bạn bè cần phảI quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và vệ sinh hàng ngày. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1: Đoán xem việc gì sẽ sảy ra. - Mục tiêu: HS biết cách ứng xử tình huống cụ thể quan tâm giúp đỡ bạn. - GV đưa ra một số tình huống. - Kết luận chung. * Hoạt động 2: Liên hệ. - Mục tiêu: HS biết quan tâm giúp đỡ bạn bè. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 3: Trò chơi. - Hái hoa dân chủ, trả lời câu hỏi. - Kết luận 3) Củng cố - dặn dò - Tóm tắt nội dung bài - Nhắc chuẩn bị giờ sau * HS chú ý nghe. - Quan sát tranh, thảo luận. - Trình bày trước lớp. * Liên hệ theo nhóm. - Từng nhóm trình bày. * Lớp thực hành chơi. Tập đọc Bông hoa niềm vui I/ Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các CH trong SGK) II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu. - Luyện đọc từ khó: nảy mầm, ra lá - Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. - HD đọc câu dài: - Đọc đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả bài. - Nhận xét, ghi điểm. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. * Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc cá nhân - Đọc lại toàn bài. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu. * Đọc phân vai. Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần ong – ông I/ Mục tiêu - HS đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Đá bóng”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ong (đọc mẫu). - Ghi bảng: võng - Trực quan tranh. - Ghi bảng: cái võng. * Dạy vần: ông (tương tự) - So sánh 2 vần. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Ghi bảng: con ong cây thông vòng tròn công viên + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. ong ông cái võng... - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Đá bóng ”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân +Nhận diện, ghép vần: ong - Ghép tiếng: võng. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân * Đọc lại toàn bài. * Đọc cá nhân + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. * Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Phép trừ trong phạm vi 7 I/ Mục tiêu - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: bộ biểu diễn toán. - Học sinh: bộ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét, thao tác lại, ghi phép tín: 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 - Xoá kết quả. * Luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm bài cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS tự thao tác trên que tính thành lập bảng trừ trong phạm vi 7. - HS đọc cá nhân - HS học thuộc. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Tự nhiên và xã hội Công việc ở nhà I/ Mục tiêu - Kể được một số việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Quan sát hình kể tên một số công việcở nhà của mỗi người trong gia đình. - Trực quan tranh. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Quan sát tranh. - Kết luận. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát tranh. - Thảo luận theo nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. * HS kể các việc thường làm giúp đỡ bố mẹ. - Từng nhóm lên kể. * Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. Lớp 2 Thể dục Điểm số 1 – 2; 1 – 2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: Bịt mắt bắt dê I/ Mục tiêu Biết cách điểm số theo đội hình vòng tròn. Biết cách chơi và ... n bị giờ sau. * HS tự thành lập bảng cộng trong phạm vi 8 - Đọc lại bảng cộng (cá nhân, đồng thanh) - HS đọc thuộc lòng bảng cộng. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Lớp 2 Toán Luyện tập I/ Mục tiêu. - Giúp HS củng cố tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số, tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. - Rèn cho HS kĩ năng làm tính, giải toán có lời văn một cách chắc chắn. - Giáo dục HS yêu thích môn toán. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm cá nhân. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng. Tập viết Chữ hoa K I/ Mục tiêu - Viết đỳng chữ hoa K 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Kề (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. Chữ hoa L. I/ Mục tiêu. - HS viết được chữ cái hoa L, viết được câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, biết viết cụm từ ứng dụng. - Rèn kĩ năng viết đúng cỡ mẫu chữ, đều nét và đẹp. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở và viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa L. - Trực quan chữ mẫu L. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng . - Giảng cụm từ. + HD viết. (cỡ vừa và nhỏ) + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. * Nhắc lại tư thế nhồi viết. - Viết vào vở. Âm nhạc Học hát: Bài Chiến sĩ tí hon (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. I/ Mục tiêu. - HS biết được công việc thường làm để giữ sạch sân, vườn, khu vực vệ sinh và chuồng gia súc. - Nêu được ích lợi của việc vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở, HS có ý thức thực hiện tốt vệ sinh và vận động mọi người cùng thực hiện. - Giáo dục ý thức học tốt bộ môn. II/ Đồ dùng dạy học. - GV :tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Làm việc với sgk. - Mục tiêu: Kể tên những việc làm... - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Đóng vai. - Mục tiêu: HS có ý thức thực hiện... - GV nêu tình huống, hướng dẫn đóng vai. - GV kết luận. * Liên hệ. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS thảo luận nhóm nêu các công việc hằng ngày.... - Trình bày trước lớp. * HS thảo luận, đóng vai theo nhóm. - Từng nhóm thực hiện. Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010 Lớp 1 Tập viết. nền nhà, nhà in, cá biển... I/ Mục tiêu - viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: chữ mẫu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: nền nhà, nhà in... - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo chữ. - Chú ý, viết bảng. - HS viết bài. Tập viết. con ong, cây thông... I/ Mục tiêu - viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm, chôm, trẻ em, ghế đệm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: chữ mẫu. - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: con ong, cây thông... - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. - Giảng từ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo chữ. - Chú ý viết bảng. - HS viết bài. Mĩ thuật Vẽ cá (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Thủ công Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình I/ Mục tiêu - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: mẫu. - Học sinh: giấy thủ công, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. * Giới thiệu bài: * Bài giảng. * Để gấp hình người ta quy ước một số kí hiệu về gấp hình. - Giới thiệu các kí hiệu: + Kí hiệu đường gấp giữa hình. + Kí hiệu đường dấu gấp. + Kí hiệu đường gấp vào. + Kí hiệu đường gấp ngược ra phía sau. * Thực hành. - GV quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý theo dõi. * HS nhìn hình nhắc lại. * Học sinh thực hành vẽ lại các kí hiệu. Lớp 2 Toán 15; 16; 17; 18 trừ đi một số I/ Mục tiêu. - Giúp HS biết thực hiện các phép tính trừ, tự lập được bảng trừ 15; 16; 17; 18 trừ đi một số. - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết và giải toán). - Giáo dục HS yêu thích môn toán. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD thành lập bảng trừ. * Ghi phép tính: 15 – 7 = ? - HD thao tác trên que tính. * Tương tự thực hiện phép tính: 16 – 9 = ? * HD lập bảng trừ. * Luyện tập. Bài 1: HD làm cá nhân. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS thao tác trên que tính tìm kết quả. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Chính tả. ( nghe – viết ) Bài viết : Quà của bố I/ Mục tiêu. - HS nghe- viết chính xác, đẹp một đoạn trong bài: Quà của bố, làm đúng các bài tập. - Rèn kĩ năng nghe viết đúng, đẹp. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - Đọc bài lần 2. - GV đọc cho học sinh viết. - Đọc lại bài. - Chấm bài. + Luyện tập. - HD làm các bài tập chính tả. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Viết bảng con. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nghe – viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Mĩ thuật Vẽ tranh: Đề tài Vườn hoa hoặc Công viên (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tập làm văn Kể ngắn về gia đình I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết kể về gia đình mình, biết nghe bạn kể nhận xét, góp ý. - Rèn kĩ năng viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được 1 đoạn 3 – 5 câu kể về gia đình. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - Nhận xét, bổ sung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm bài. - Nhận xét, tuyên dương. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh thảo luận, kể cho nhau nghe. - Trình bày trước lớp. VD: Gia đình em gồm có 5 người: ông bà, bố mẹ, em * Đọc đề bài. - HS làm bài cá nhân, trình bày trước lớp. * Nêu yêu cầu bài tập. - Viết bài vào vở. Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 13 I/ Mục tiêu: 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt: 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.
Tài liệu đính kèm: