Lớp 1
Học vần
ph – nh
I/ Mục tiêu
- Đọc được: ph – phố xá, nh – nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ph – phố xá, nh – nhà lá
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã”.
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy âm : ph.
- Ghi bảng ph (đọc mẫu)
- Tìm âm ô ghép sau âm ph, dấu / trên âm ô.
- Ghi bảng : phố
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: phố xá
* Dạy âm nh (tương tự)
* Dạy từ ứng dụng:
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn:
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
a/ Luyện đọc.
- GV nghe, nhận xét.
b/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Ghi bảng:
c/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
+ Giải lao.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói: chủ đề “chợ, phố, thị xã”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi: Thi tìm tiếng mới.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc cá nhân.
+ Nhận diện âm ph.
- Ghép tiếng: phố (đọc đánh vần, phân tích)
- HS đọc đánh vần.
- HS đọc, phân tích.
+ Quan sát, nhận xét.
- Đọc cá nhân.
- Đọc lại toàn bài.
- So sánh 2 âm
* Tìm âm mới có chứa trong tiếng.
- Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
Tuần 6 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Chào cờ Tập trung dưới cờ ----------------------------------- Lớp 1 Học vần ph – nh I/ Mục tiêu - Đọc được: ph – phố xá, nh – nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ph – phố xá, nh – nhà lá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy âm : ph. - Ghi bảng ph (đọc mẫu) - Tìm âm ô ghép sau âm ph, dấu / trên âm ô. - Ghi bảng : phố - Trực quan tranh. - Ghi bảng: phố xá * Dạy âm nh (tương tự) * Dạy từ ứng dụng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn: - Quan sát, nhận xét. * Tiết 2. a/ Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. b/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Ghi bảng: c/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói: chủ đề “chợ, phố, thị xã”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi: Thi tìm tiếng mới. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Đọc cá nhân. + Nhận diện âm ph. - Ghép tiếng: phố (đọc đánh vần, phân tích) - HS đọc đánh vần. - HS đọc, phân tích. + Quan sát, nhận xét. - Đọc cá nhân. - Đọc lại toàn bài. - So sánh 2 âm * Tìm âm mới có chứa trong tiếng. - Đọc cá nhân. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân. + Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Số 10 I/ Mục tiêu - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Rèn kĩ năng đọc, đếm, so sánh trong phạm vi 10 cho HS. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: 10 hình vuông. - Học sinh: bộ đồ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Giới thiệu số 10. - Lập số 10. - Trực quan: có 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Vậy có tất cả 10 hình vuông. - Trực quan số 10. - Hướng dẫn viết. - Đọc số: 0 -> 10; 10 -> 0 Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Quan sát, nhận xét. - Viết bảng. - Đếm, nêu cấu tạo số. * nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Đạo đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 2) I/ Mục tiêu - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân. II/ Đồ dùng dạy-học - Giáo viên : tranh - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : a/ Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất. - Thi theo tổ, cá nhân. - GV nhận xét b/ Hoạt động 2: Hát. c/ Hoạt động 3: HD đọc câu thơ cuối bài. - GV đọc mẫu. - GV kết luận. 3/ Củng cố-dặn dò. -Nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài. * HS xếp sách vở lên bàn để thi. * Lớp hát bài: Sách bút thân yêu. * HS đọc theo. Lớp 2 Toán 7 cộng với một số: 7 + 5 I/ Mục tiêu - Giúp HS biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có dạng 7 + 5, từ đó lập và học thuộc các công thức 7 cộng với một số, củng cố giải toán về nhiều hơn. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD tính kết quả phép tính: 7 + 5 = ? - Hướng dẫn thao tác. - HD đặt tính rồi tính. c/ Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. * Trò chơi: (nội dung bài 5) 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. . * HS thao tác trên que tính. - Nêu lại cách thực hiện. * Lập bảng cộng: 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12... - Đọc cá nhân, đồng thanh. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Đạo đức Gọn gàng, ngăn nắp ( tiết 2 ) I/ Mục tiêu - HS biết được ích lợi của việc sống gon gàng, ngăn nắp. Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp với chưa gọn gàng, ngăn nắp. - HS biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Thực hiện giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1: Đóng vai các tình huống. - Nhận xét, đánh giá. - Kết luận chung. * Hoạt động 2: Liên hệ. - Kể về công việc ở nhà, về chỗ học chỗ chơi... - Kết luận chung. * Luyện tập. - Kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS đóng vai theo các tình huống (bài tập 3) * Cá nhân kể trước lớp. * HS làm bài 4, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Tập đọc Mẩu giấy vụn I/ Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. ( trả lời được các CH trong SGK). II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu. - Luyện đọc từ khó: lắng nghe, im lặng, nổi lên. - Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ : đánh bạo, xì xào. - HD đọc câu dài: - Đọc đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả bài. - Nhận xét, ghi điểm. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. - Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc lại toàn bài. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu. - Đọc phân vai. Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần g - gh I/ Mục tiêu - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “gà gô, gà ri”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy âm :g. - Ghi bảng g ( đọc mẫu ) - Tìm âm a ghép sau âm g, dấu ` trên âm a. - Trực quan tranh. - Viết bảng: gà ri. * Dạy âm gh (tương tự) + So sánh 2 âm : g gh + Dạy tiếng, từ ứng dụng: + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn: - Nhận xét, sửa sai. * Tiết 2. a/ Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. b/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ. c/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói: chủ đề “gà gô, gà ri”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi: 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Đọc cá nhân. + Nhận diện âm g. - Ghép tiếng: gà (đọc đánh vần, phân tích) - HS quan sát. - HS đọc cá nhân - Đọc lại toàn bài. + Tìm âm mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Quan sát, nhận xét. - Đọc cá nhân. + Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm trình bày. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Tự nhiên và xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng I/ Mục tiêu - Giúp học sinh biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng đẹp. - Biết chăm sóc răng đúng cách, tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh : sgk III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Làm việc với sgk. - Nên đánh răng vào lúc nào là tốt nhất? - GV kết luận. - Liên hệ. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Quan sát hàm răng của bạn, nêu nhận xét. * Quan sát tranh sgk, thảo luận nhóm. - Từng nhóm nêu kết quả. Lớp 2 Thể dục Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung I/ Mục tiêu - Biết cách thực hiện 5 động tác vươn ... hóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Âm nhạc Học hát: Tìm bạn thân (GV bộ môn soạn, giảng) Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu - So sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, chữa bảng. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Lớp 2 Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25. - Biết giải toán theo tóm tắt bằng một phép tính cộng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 4: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Tập viết Chữ hoa Đ I/ Mục tiêu - Viết đỳng chữ hoa Đ (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Đẹp (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Đẹp trường đẹp lớp (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa Đ. - Trực quan chữ mẫu Đ. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng : Đẹp trường đẹp lớp. - Giảng cụm từ. + HD viết. Đẹp (cỡ vừa và nhỏ) + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. * Nhắc lại tư thế nhồi viết. - Viết vào vở. Âm nhạc Học hát: Múa vui (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội Tiêu hoá thức ăn I/ Mục tiêu - HS biết sơ lược về biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. - Hiểu được ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp thức ăn tiêu hoá được dễ dàng. - Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Thực hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thức ăn. - Khi ta ăn răng, lưỡi có nhiệm vụ gì? - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Sự tiêu hoá thức ăn... - Mục tiêu: - GV kết luận. * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. - GV kết luận. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS thực hành ăn kẹo. - HS phát biểu. + Thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên chỉ và nêu sự tiêu hoá thức ăn. Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Lớp 1 Học vần y - tr I/ Mục tiêu - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy âm y. - Ghi bảng y. - Tiếng y. - Ghi bảng: y tá. * Dạy âm tr (tương tự) * So sánh 2 âm. + Trò chơi. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. y tr y tá... - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi : * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: bé bị ho, mẹ cho bé... b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “nhà trẻ”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Đọc cá nhân. + Nhận xét, ghép âm y - HS đọc cá nhân. - Quan sát tranh sgk. - Đọc cá nhân - Đọc lại toàn bài. - Đọc cá nhân. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Mĩ thuật Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Thủ công xé, dán hình quả cam (tiết 1) I/ Mục tiêu - HS biết cách xé, dán hình quả cam. - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: mẫu. - Học sinh: giấy thủ công, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. * Giới thiệu bài: * Bài giảng. * HD xé dán hình quả cam. - Trực quan mẫu. - GV hướng dẫn, làm mẫu: xé hình quả; xé hình lá; xé hình cuống lá. * Thực hành. - GV quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát. - Lớp quan sát, thực hiện từng bước theo GV. * Học sinh thực hành xé dán hình quả cam. - Trưng bày sản phẩm. Lớp 2 Toán Bài toán về ít hơn I/ Mục tiêu - Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. II/ Đồ dùng dạy học - GV : mô hình quả cam. - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * Giới thiệu bài toán về ít hơn: -Trực quan. - Bài toán đã cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? * HD giải bài toán. * Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS đọc bài toán. - Số cam ở hàng trên. - Số cam ở hàng dưới. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Chính tả ( nghe - viết ) Bài viết : Ngôi trường mới I/ Mục tiêu - Nghe- viết chính xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng các dấu câu trong bài. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. Làm được cỏc bài tập 2,3. II/ Đồ dùng dạy học - GV : bảng phụ - HS : bảng con III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - Đọc bài lần 2. - GV đọc cho học sinh viết. - Đọc lại bài. - Chấm bài. + Luyện tập. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Viết bảng con. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nghe – viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. Mĩ thuật Vẽ trang trí: màu sắc, vẽ màu vào hình có sẵn (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tập làm văn Khẳng định phủ định I/ Mục tiêu - Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. - Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: HD làm miệng. - Em có đi xem phim không? - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm nhóm. M: Em đi học không xa đâu! Em đi học đâu có xa! Em đi học có xa đau! - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm bài. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh trả lời. * Đọc đề bài. - Các nhóm lám tiếp các câu còn lại, cử đại diện trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. * Nêu yêu cầu bài tập. - Viết bài vào vở. Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 6 I/ Mục tiêu 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.
Tài liệu đính kèm: