Lớp 1
Học vần
Bài 30:ua – ưa
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “giữa trưa”.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: ua (đọc mẫu).
- Tìm âm c ghép trước vần ua.
- Ghi bảng : cua
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: cua bể.
* Dạy vần ưa (tương tự)
- So sánh 2 âm.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
ua ưa cua bể.
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Giữa trưa”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS đánh vần, đọc.
+ Nhận diện, ghép vần ua
- Ghép tiếng : cua.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- HS đọc.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
-HS đọc.
Tuần 8 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 Chào cờ Tập trung dưới cờ ----------------------------------- Lớp 1 Học vần Bài 30:ua – ưa I/ Mục tiêu: - Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “giữa trưa”. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ua (đọc mẫu). - Tìm âm c ghép trước vần ua. - Ghi bảng : cua - Trực quan tranh. - Ghi bảng: cua bể. * Dạy vần ưa (tương tự) - So sánh 2 âm. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. ua ưa cua bể... - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Giữa trưa”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS đánh vần, đọc. + Nhận diện, ghép vần ua - Ghép tiếng : cua. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - HS đọc. * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. -HS đọc. . + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3,4; tập biểu thị tình huóg trong tranh vẽ bằng phép tính cộng. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Đạo đức Gia đình em (tiết 2) I/ Mục tiêu - Sau bài học, HS hiểu: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị; yêu quý gia đình mình. - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II/ Đồ dùng dạy-học - Giáo viên : tranh III/ Các hoạt động dạy-học Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu Bài giảng a/ Hoạt động 1: Trò chơi “Sắm vai”. - GV đưa ra tình huống cho HS sắm vai. - GV nhận xét, tuyên dương. b/ Hoạt động 2: Kể chuyện gia đình. * Liên hệ. 3/ Củng cố-dặn dò. -Nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài. * HS thảo luận sắm vai. - Các nhóm lên thể hiện trước lớp. * Kể trong nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. Lớp 2 Toán 36 + 15 I/ Mục tiêu - Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 36 + 15 cộng có nhớ dưới dạng tính viết. - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. II/ Đồ dùng dạy học - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * GV ghi phép tính: 36 + 15 = ? - Nêu bài toán. - Tìm kết quả. - GV thao tác trên que tính. * HD cách đặt tính rồi tính. * Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS nghe, phân tích bài toán. - HS thao tác trên que tính. - Thực hiện, nhắc lại cách cộng. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Đạo đức Chăm làm việc nhà (tiết 2) I/ Mục tiêu - HS biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1: Tự liên hệ. - Mục tiêu: Giúp HS tự đánh gia sự tham gia làm việc nhà của bản thân. - Kết luận chung. * Hoạt động 2: Đóng vai. - Mục tiêu: Biết cách ứng xử đúng các tình huống. - GV nêu tình huống. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 3: Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS suy nghĩ, nêu trức lớp. * Các nhóm thảo luận, đóng vai. * Lớp tham gia chơi.. Tập đọc Người mẹ hiền I/ Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cô giáo vừa thương yêu học sinh vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người, cô như người mẹ hiền của em. (trả lời được các CH trong SGK) II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu. - Luyện đọc từ khó. - Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. - HD đọc câu dài: - Đọc đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả bài. - Nhận xét, ghi điểm. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. - Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc lại toàn bài. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu. - Đọc phân vai. Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được: ia, ua,ưa; các từ ngữ ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bảng, bộ đồ dung TV. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. - GV ghi ra lề bảng. - Hệ thống như sgk. * Dạy từ ứng dụng. - Ghi bảng: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Giảng từ. * HD viết. - Viết mẫu : mùa dưa ngựa tía - Nhận xét, sửa sai. * Trò chơi : * Tiết 2. - Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. + Luyện đọc câu ứng dụng: - GV ghi bảng đoạn thơ ứng dụng. + HD đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. * Kể chuyện: Khỉ và Rùa. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý kể. - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kể theo tranh) - GV nhận xét. - Nêu ý nghĩa. + Trò chơi: 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần. - Ghép tiếng đọc cá nhân. * Chơi trò chơi - Đọc cá nhân. - Viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Quan sát tranh sgk, nhận xét. + Đọc cá nhân +HS đọc thầm. Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. * HS chú ý quan sát, nhận xét. - HS theo dõi. - Kể theo nhóm. - Từng nhóm lên kể. Toán Phép cộng trong phạm vi 5 I/ Mục tiêu - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bộ Đồ dùng DH toán - Học sinh: bộ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. - Trực quan mô hình. - Giới thiệu phép tính: 4 + 1 = 5 - Có 4 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả có bao nhiêu hình? - Vậy 1 thêm 4 bằng 5. - Ghi bảng: 1 + 4 = 5 * Giới thiệu phép cộng: 1 + 4= 5 (tương tự) 2 + 3 = 5 * Luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm bài cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát. - Có 5 hình tròn. (HS lấy trong bộ đồ dùng toán) - HS nhắc lại. - Nhận xét,so sánh kết quả. - HS đọc lại các phép tính. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Tự nhiên và xã hội Ăn uống hàng ngày I/ Mục tiêu Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Kể tên những đồ ăn thức uống hàng ngày. - Trực quan tranh. - GV kết luận. * Hoạt động 2: - Trực quan tranh. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - GV nêu câu hỏi cho lớp thảo luận. - Kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. * HS quan sát tranh sgk, nêu. - Từng nhóm lần lượt lên trình bày. * HS phát biểu. Lớp 2 Thể dục Động tác điều hòa – Trò chơi: Bịt mắt bắt dê I/ Mục tiêu - Biết cách t ... 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Giới thiệu phép cộng. 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - Giới thiệu tranh vẽ sgk. - HD lập phép tính. - Ghi bảng: 3 + 0 = 3 * Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3 (tương tự) - GV kết luận: 3 + 0 = 0 + 3 * Luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm bảng. - GV kết luận. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, chữa bảng. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Lớp 2 Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép cộng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * HD luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Tập viết Chữ hoa G I/ Mục tiêu - Viết đỳng chữ hoa G (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Góp (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa G. - Trực quan chữ mẫu G. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng :Góp sức chung tay. - Giảng cụm từ. + HD viết. G G (cỡ vừa và nhỏ) + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. * Nhắc lại tư thế nhồi viết. - Viết vào vở. Âm nhạc Ôn tập 3 bài hát: Thật là hay, xoè hoa, Múa vui (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội Ăn uống sạch sẽ I/ Mục tiêu - Sau bài học, HS hiểu cần phải làm gì để thực hiện ăn uống sạch sẽ. Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh nhất là bệnh đườmg ruột. - Rèn thói quen ăn uống sạch sẽ cho HS. - Giáo dục ý thức học tốt bộ môn. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Làm thế nào để ăn uống sạch sẽ. - Mục tiêu: Biết được những việc cần làm để đảm bảo ăn sạch. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Làm gì để ăn uống sạch sẽ. - Mục tiêu: Biết được việc cần làm để ăn uống sạch sẽ. - GV kết luận. * Hoạt động 3: ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ. - GV kết luận. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát tranh, thảo luận. - Trình bày trước lớp. * Thảo luận nhóm đôi. - Từng nhóm trình bày. * HS thực nêu. Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Lớp 1 Học vần Bài 34: ui – ưi I/ Mục tiêu - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “Đồi núi”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ui (đọc mẫu). - Ghi bảng : núi - Trực quan tranh. - Ghi bảng: đồi núi. * Dạy vần: ưi (tương tự) + Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Ghi bảng như sgk. + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi : Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Đồi núi”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân. + Nhận diện vần, ghép vần ui - Ghép tiếng : núi. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân,. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Mĩ thuật Vẽ hình vuông và hình chữ nhật (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Thủ công xé, dán hình cây đơn giản I/ Mục tiêu HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản. Xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: mẫu. - Học sinh: giấy thủ công, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. * Giới thiệu bài: * Bài giảng. * HD thao tác. - Trực quan mẫu. - GV thực hiện mẫu các thao tác kết hợp hướng dẫn. * Thực hành. - GV quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát. - Học sinh theo dõi, làm theo. * Học sinh thực hành xé dán hình cây. - Trưng bày sản phẩm. Lớp 2 Toán Phép cộng có tổng bằng 100 I/ Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng (nhẩm hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100. - Biết cộng nhẩm các số tròn chục. - Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. II/ Đồ dùng dạy học - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * HD học sin tự thực hiện phép cộng (có nhớ) có tổng bằng 100. - Nêu phép tính: 83 + 17. - Tìm kết quả. - GV thao tác trên que tính. * HD cách đặt tính rồi tính. * Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS thao tác trên que tính. - Thực hiện, nhắc lại cách cộng. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Chính tả ( nghe - viết ) Bài viết : Bàn tau dịu dàng I/ Mục tiêu - Nghe- viết chính xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. Làm được cỏc bài tập 2,3. II/ Đồ dùng dạy học - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - Đọc bài lần 2. - GV đọc cho học sinh viết. - Đọc lại bài. - Chấm bài. + Luyện tập. - HD làm các bài tập chính tả. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Viết bảng con. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nghe – viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Mĩ thuật Thường thức mĩ thuật: Xem tranh “Tiếng đàn bầu” (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tập làm văn Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị – Kể ngắn về câu hỏi I/ Mục tiêu - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. -Trả lời được một số câu hỏi về thầy, cô giáo lớp 1 của em; viết được một đoạn văn 4, 5 câu về thầy giáo ( cô giáo) lớp 1 của em. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm vở. - Chấm bài. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh thảo luận, trả lời. * Đọc đề bài. - HS trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. * Nêu yêu cầu bài tập. - Viết bài vào vở. Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 8 I/ Mục tiêu 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.
Tài liệu đính kèm: