Giáo án Lớp 1 + 3 - Tuần 14 - GV: Đinh Thị Lộc - Trường Tiểu học Đèo Gia

Giáo án Lớp 1 + 3 - Tuần 14 - GV: Đinh Thị Lộc - Trường Tiểu học Đèo Gia

* Tiết 1.

Học vần.

 eng – iêng.

I/ Mục tiêu.

- HS đọc và viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, đọc đúng câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.

- Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS

II/ Đồ dùng dạy học.

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bộ chữ, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Giáo viên. Học sinh.

1/ Kiểm tra bài cũ.

2/ Bài mới.

a) Giới thiệu bài.

b) Giảng bài.

* Dạy vần: eng (đọc mẫu).

- Ghi bảng : xẻng

- Trực quan tranh.

- Ghi bảng: lưỡi xẻng.

* Dạy vần iêng (tương tự)

 chiêng

 trống chiêng

- So sánh 2 âm.

+ Giải lao.

+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:

cái xẻng củ riềng

xà beng bay liệng

+ Giảng từ.

+ HD viết.

- GV viết mẫu và hướng dẫn.

iêng, eng, lưỡi xẻng.

- Quan sát, nhận xét.

+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.

* Tiết 2.

- Kiểm tra.

- GV nghe, nhận xét.

a/ Luyện đọc câu ứng dụng:

- Trực quan tranh.

-+ Ghi bảng.

b/ Luyện đọc bài sgk.

- GV nhận xét.

c/ Luyện viết.

-

 GV quan sát, uốn nắn.

- Thu chấm, nhận xét.

d/ Luyện nói chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.

- GV treo tranh lên bảng.

+ Gợi ý nội dung.

- GV nhận xét, liên hệ.

+ Trò chơi.

3) Củng cố - dặn dò.

-Tóm tắt nội dung bài.

- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

* Đọc cá nhân.

+ Nhận diện, ghép vần eng

- Ghép tiếng : xẻng.

- HS đọc, phân tích.

- HS quan sát.

- Đọc cá nhân.

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 + 3 - Tuần 14 - GV: Đinh Thị Lộc - Trường Tiểu học Đèo Gia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 14
Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2007.
Lớp 1
Lớp 2
 * Tiết 1.
Học vần.
 eng – iêng.
I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, đọc đúng câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ao, hồ, giếng”. 
- Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: eng (đọc mẫu).
- Ghi bảng : xẻng
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: lưỡi xẻng.
* Dạy vần iêng (tương tự)
 chiêng
 trống chiêng 
- So sánh 2 âm.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
cái xẻng củ riềng
xà beng bay liệng
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
iêng, eng, lưỡi xẻng... 
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
-+ Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét. 
c/ Luyện viết.
-
 GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân.
+ Nhận diện, ghép vần eng
- Ghép tiếng : xẻng.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
HS đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc nối tiếp.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
* Tiết 3
Toán.
Phép trừ trong phạm vi 8.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Nắm được khái niệm ban đầu về phép trừ, thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Rèn kĩ năng kĩ năng tính toán thành thạo cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên:
 - Học sinh: bộ đồ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét, thao tác lại, ghi phép tính:
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6
- Xoá kết quả.
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm bài cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS tự thao tác trên que tính thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
- HS đọc .
- HS học thuộc.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
-Làm bài vào vở, chữa bài.
* Tiết 4.
Đạo đức.
Đi học đều và đúng giờ (tiết 1).
I/ Mục tiêu.
- Sau bài học, HS hiểu: ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hện tốt quyền được học tập. 
- HS thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên : tranh
- Học sinh : 
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu
 Bài giảng
a/ Hoạt động 1: Quan sát bài tập 1.
- Trực quan tranh.
- GV kết luận.
b/ Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống.
- HD đóng vai.
- Nhận xét, bổ sung.
c/ Hoạt động 3: Liên hệ.
3/ Củng cố-dặn dò.
-Nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài.
* HS quan sát, nhận xét, thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm trình bày trước lớp.
* HS thực hành đóng vai theo nhóm.
- Từng nhóm lên trình bày.
* HS tự liên hệ.
* Tiết 1.
Toán
55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ (số có 2 chữ số trừ số có 1 chữ số). Củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
- Rèn kĩ năng giải toán, làm tính cho học sinh.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
* HD thực hiện phép tính: 
-
55
8
47
- Tương tự cho HS thực hiện:
 55 37 68
- 7 - 8 - 9
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm bảng con.
- Gọi nhận xét, sửa sai.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS nêu cách tựng hiện.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc đề bài.
- Làm bảng, chữa bài.
* Nêu yêu cầu tập.
- Làm vở, chữa bảng:
* Tiết 2.
Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 1).
I/ Mục tiêu.
- HS biết: Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp, vì sao cần phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- HS biết làm 1 số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : tranh.
- HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* Hoạt động 1: Tiểu phẩm Bạn Hùng thật đáng khen.
- Mục tiêu: Giúp HS biết 1 số việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV đọc tiểu phẩm.
- Kết luận chung.
* Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
- Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ phù hợp với việc làm đúng và không đúng trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV giao việc. 
- Nhận xét, kết luận.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Đóng vai theo nhóm.
* Các nhóm thảo luận, trả lời bằng cách dùng thẻ.
* Tiết 3.
Tập đọc.
Câu chuyện bó đũa.
I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: hiểu nghĩa các từ mới.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh, anh chị em trong nhà phải biết đoàn kết, thương yêu nhau.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.
- Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu dài: 
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc cả bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Tiết 4. ( Tập đọc tiết 2)
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- HD học sinh nêu nội dung bài.
- Liên hệ.
- Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Đọc cá nhân.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc cá nhân.
- Đọc lại toàn bài.
* HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
- Đọc phân vai.
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007.
Lớp 1
Lớp 2
*Tiết 1 
Lớp 1: Hoạt động tập thể
*Tiết 2
Học vần.(tiết 1)
 uông – ương.
I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường, đọc đúng câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Đồng ruộng”. 
- Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS .
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: uông (đọc mẫu).
GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng : chuông
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: quả chuông.
* Dạy vần ương (tương tự)
 đường
 con đường
- So sánh 2 âm.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
rau muống nhà tầng
luống cày nương rẫy
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn. 
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
 *Tiết 3. (Học vần tiết 2)
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Đồng ruộng”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần uông
Phân tích vần, đánh vần ,đọc.
- Ghép tiếng : chuông.
- HS đọc, phân tích.
- HS ghep từ, phân tích,đoc.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc cá nhân, nhóm.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
Đọc tiếng từ câu.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
HS đọc lại bài.
*Tiết 1 
Lớp 2: Thể dục
Trò chơi: Vòng tròn
I/ Mục tiêu.
 - HS biết cách thực hiện trò chơi: Vòng tròn, yêu cầu biết cách chơi, chơi chủ động.
 - Rèn cho HS có kĩ năng tập luyện, tác phong nhanh nhẹn.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn bài thể dục đã học.
* Trò chơi: Vòng tròn.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
 4 - 6
 18 - 22
 4 - 6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trưởng điều khiển các bạn tập.
- Tập theo nhóm.
- Thi giữa các nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* GV nêu tên trò chơi.
- HD luật chơi.
- Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
*Tiết 2.
Toán
65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ (số có 2 chữ số trừ số có 2 chữ số). Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp và giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng giải toán, làm tính cho học sinh.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
* HD ... rò chơi: Vòng tròn, yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi theo vần điệu ở mức ban đầu, ôn đi đều, yêu cầu thực hiện đều, đẹp. 
- Rèn cho học sinh tác phong nhanh nhẹn trong tập luyện.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn bài đi đều.
* Trò chơi: Vòng tròn.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
4-6
18- 22
4- 6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trưởng điều khiển lớp tập.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Tập theo nhóm.
- GV quan sát, sửa sai.
* GV nhắc lại luật chơi.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
* Tiết 2
Toán.
 Bảng trừ.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố về bảng trừ có nhớ 11, 12... trừ đi 1 số, vẽ hình.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán có lời văn và tính giá trị biểu thức.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : 
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* HD tính nhẩm và nêu kết quả bảng trừ 11, 12...18 trừ đi một số
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV hệ thống, ghi bảng.
- GV xoá kết quả.
Bài 3: HD làm cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 2 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS nêu kết quả, đọc lại bảng trừ.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu kết quả, đọc bảng cộng.
- Lớp đọc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS vẽ hình.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
* Tiết 3.
Tập viết.
Chữ hoa M.
I/ Mục tiêu.
- HS viết được chữ cái hoa M, viết được câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, biết viết cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm.
- Rèn kĩ năng viết đúng cỡ mẫu chữ, đều nét và đẹp.
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở và viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa M.
- Trực quan chữ mẫu M.
- Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng :Miệng nói tay làm.
- Giảng cụm từ.
+ HD viết.
M M (cỡ vừa và nhỏ)
+ Luyện viết.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
* Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Viết vào vở.
* Tiết 4.
Tự nhiên và xã hội.
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
I/ Mục tiêu.
- Sau bài học, HS biết 1 số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc, phát hiện 1 số lí do khiến chúng ta thể bị ngộ độc qua đường ăn uống, biết cách xử lí khi bản thân hoặc có người bị ngộ độc.
- Rèn cho các em có ý thức phòng tránh ngộ độc.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - GV : tranh.
 - HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh vẽ và thảo luận những thứ ngộ độc.
- Mục tiêu: Biết được 1 số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận cần làm gì để đề phòng ngộ độc.
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Đóng vai.
- HD học sinh đóng vai.
- GV nhận xét, bổ sung.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát tranh, thảo luận.
- Trình bày trước lớp.
* Thảo luận nhóm đôi.
- Từng nhóm trình bày.
* HS suy nghĩ, đóng vai.
- Trình bày trước lớp.
Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2007.
Lớp 1
Lớp 2
 * Tiết 1 
Học vần.
Ôn tập.
I/ Mục tiêu.
- Củng cố cách đọc các vần, từ đã học một cách chắc chắn.
- HS đọc đúng các vần và từ ngữ, câu ứng dụng trong bài, dựa vào tranh minh hoạ kể lại được một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Quạ và Công.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, kể chuyện thành thạo cho HS. 
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bảng. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- GV ghi ra lề bảng.
- Hệ thống như sgk.
* Giải lao.
* Dạy từ ứng dụng.
- Ghi bảng: 
bình minh nắng chang ...
- Giảng từ.
* HD viết.
- Viết mẫu :
 bình minh nhà rông
- Nhận xét, sửa sai.
* Trò chơi : 
* Tiết 2.
- Luyện đọc.
- GV nghe, nhận xét.
+ Luyện đọc câu ứng dụng: 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
+ HD đọc bài sgk.
- GV nhận xét, ghi điểm.
+ Trò chơi. 
+ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
* Kể chuyện: Quạ và Công.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý kể.
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kể theo tranh)
- GV nhận xét.
- Nêu ý nghĩa.
+ Trò chơi: 
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Học sinh nhắc lại các âm đã học có âm ng, nh ở cuối vần.
- Ghép tiếng đọc cá nhân.
* Chơi trò chơi.
- HS đọc tiếng từ.
- Viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh sgk, nhận xét.
+ Đọc tiếng từ câu.
+HS đọc thầm.
- Đọc nối tiếp.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở. 
* HS chú ý quan sát, nhận xét.
- HS theo dõi.
- Kể theo nhóm.
- Từng nhóm lên kể.
* Tiết 1 
Toán.
 Luyện tập.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ có nhớ, củng cố về giải toán và tìm các thành phần chưa biết trong phép tính, làm quen với ước lượng độ dài đoạn thẳng.
- Rèn cho HS kĩ năng làm tính, giải toán có lời văn một cách chắc chắn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : 
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, chữa bảng.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.
* Tiết 2.
Chính tả. ( Tập chép )
Bài viết : Tiếng võng kêu.
I/ Mục tiêu.
- HS chép lại chính xác một đoạn trong bài chính tả: Tiếng võng kêu, làm đúng bài tập trong bài. 
- Làm đúng các bài tập phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết chính tả.
- GV đọc mẫu lần 2.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập: 
- GV kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng
* Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nhìn bảng phụ, chép bài.
- HS soát lỗi.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả. 
- Nhận xét, bổ sung.
* Tiết 3
Mĩ thuật.
Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông.
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
* Tiết 4
Thủ công.
Gấp các đoạn thẳng cách đều.
I/ Mục tiêu.
- HS biết cách gấp, gấp được các đoạn thẳng cách đều. 
- Rèn kĩ năng sử dụng các dụng cụ thủ công.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: mẫu.
 - Học sinh: giấy thủ công.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài: 
* Bài giảng.
* HD thao tác.
- Trực quan mẫu.
- GV thực hiện mẫu các thao tác kết hợp hướng dẫn.
* Thực hành.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát.
- Học sinh theo dõi, làm theo.
* Học sinh thực hành gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Trưng bày sản phẩm.
* Tiết 3
Mĩ thuật.
Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu.
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
* Tiết 4
Tập làm văn.
Quan sát tranh – Trả lời câu hỏi – Viết nhắn tin.
I/ Mục tiêu.
 - Rèn kĩ năng nghe và nói: Quan sát tranh trả lời câu hỏi đúng với nội tranh. 
 - Rèn kĩ năng viết: Viết được mẫu nhắn tin nhắn gọn đủ ý.
 II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên:
 - Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm vở.
- Chấm bài.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh quan sát tranh, trả lời câu hỏi theo nội dung tranh.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Viết bài vào vở.
* Tiết 5
Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 14.
 I/ Mục tiêu.
 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì.
 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
 II/ Chuẩn bị.
 - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
 - Học sinh: ý kiến phát biểu.
 III/ Tiến trình sinh hoạt.
 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
 + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
 - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
 - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
 - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
 - Đánh giá xếp loại các tổ. 
 - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
 + Về học tập:
 +Về đạo đức:
 +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
 +Về các hoạt động khác.
 - Tuyên dương, khen thưởng. 
 - Phê bình.
 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
 - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được.
 - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
 3/ Củng cố - dặn dò.
 - Nhận xét chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1+2 Tuan 14.doc