I- Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về quan hệ , so sánh các số từ 1 đến 5
II- Đồ dùng:
III-Hoạt động dạy học:
Luyên Toán Ôn tập về dấu và cách so sánh các số đã học I- Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về quan hệ , so sánh các số từ 1 đến 5 II- Đồ dùng: III-Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập Gv ghi các bài tập lên bảng, cho hs nêu y/c và làm bài vào vở, lần lượt gọi hs lên bảng chữa bài, lớp n/x sửa sai - nêu y/c , làm và chữa bài theo y/c Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 1 2 3 2 4 1 Làm bài vào vở 2 5 5 2 5 5 1 em lên chữa bài 4 4 3 3 1 1 4 5 5 1 2 2 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào bên phải 1 > 1 1 < 3 Cả lớp làm bài 2 3 2 hs lên chữa bài 4 = 3 4 = 4 Lớp n/x sửa sai( nếu có) 5 > 2 4 > 5 Chấm 1 số bài n/x Bài 3: thảo luận nêu miệng kết quả Gv nêu câu hỏi hs trả lời đuúng sai và cho biết vì sao. Nghe và trả lời 2 quả cam nặng hơn 3 quả cam nên 2 lớn hơn 3? Bốn que tính nhiều hơn 3 que tính nên 4 > 3? 5 quả cam to nặn hơn 5 quả táo nhỏ nên 5 lớn hơn 5? IV- Nhận xét giờ học: Toán ÔN TậP : Bằng nhau- dấu = I- Mục tiêu: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó( 3 = 3, 4 = 4). Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh cá số. II- Đồ dùng: - sgk, bộ đồ dùng toán, bảng phụ III-Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1. Kiểm tra: Cho hs viết bảng con dấu Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 35, 5 4 - viết theo y/c - 1 hs lên bảng làm - Nhận xét 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2: Nhận biết quan hệ bằng nhau Nhận biết: 3 = 3 Đặt lên bàn 3 quyển vở, 3 cái bút, y/c 1 hs lên đặt cứ 1 quyển vở thì đặt vào 1 cái bút. Thực hiện theo y/c Hỏi: vậy số quyển vở và số cái bút như thế nào với nhau? - trả lời - Gắn 3 hình tròn đỏ và 3 hình tròn xanh, gọi 1 hs lên nối cứ 1 hình tròn đỏ thì nối với 1 hình tròn xanh - nối thoe y/c Y/c cả lớp n/x số hình tròn đỏ và xanh ntn với nhau? - quan sát, trả lời => Kết luận chung, giới thiêu 3 = 3 - Hd hs cách viết dấu =, và 3 = 3 rồi cho hs viết bảng con - nghe, viết theo hd Nhận biết 4 = 4( làm tương tự như 3 = 3 với 4 cái cốc và 4 cái thìa, 4 hình vuông và đỏ và 4 hình vuông xanh) => Hướng dẫn khái quát: mỗi số bằng chính số đó rồi cho hs tự nêu các số khác - tìm và nêu HĐ3.Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Viết dấu = Cho hs nêu y/c và viết vào vở - nêu y/c và làm bài 1 Bài 2: Viết theo mẫu - Cho hs nêu y/c, hd mẫu: Y/c hs quan sát mẫu cho biết vì sao lại ghi 5 = 5? Cho hs làm các bài còn lại vào vbt Gọi 2 hs nêu miệng kết quả, lớp n/x Gv kết luận chung Bài 3: >, <, = vào chỗ chấm Cho hs nêu y/c, gv hd các em cách chi dấu rồi cho hs làm bài. Gọi 3 hs lên chữa bài, lớp n/x - Gv kết luận chung - trả lời Làm bài theo y/c Nêu , làm và chữa bài theo y/c => Cũng cố toàn bài. IV- Nhận xét giờ học: Luyên Toán Ôn tập về dấu và cách so sánh các số trong phạm vi 5 I- Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về quan hệ , so sánh các số trong phạm vi 5 II- Đồ dùng: III-Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập Gv ghi các bài tập lên bảng, cho hs nêu y/c và làm bài vào vở, lần lượt gọi hs lên bảng chữa bài, lớp n/x sửa sai - nêu y/c , làm và chữa bài theo y/c Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 1 2 3 2 5 1 Làm bài vào vở 2 1 2 3 1 5 1 em lên chữa bài 4 3 3 1 5 5 3 4 1 3 2 5 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào bên phải 1 = 1 3 < 3 Cả lớp làm bài 2 > 5 2 > 3 2 hs lên chữa bài 4 = 4 4 = 4 Lớp n/x sửa sai( nếu có) 5 > 2 4 < 5 Chấm 1 số bài n/x Bài 3: thảo luận nêu miệng kết quả Gv nêu câu hỏi hs trả lời Nghe và trả lời Một đoàn xe có xe chạy trước nhất thì chạy trước hai xe, xe chạy ở giữa thì chạy giữa hai xe, xe chạy sau cùng thì chạy sau hai xe. Em hãy cho biết đoàn xe có bao nhiêu chiếc? - Gv cho hs thảo luận rồi gọi hs trả lời và kết luận chung.đoàn xe có 3 chiếc xe IV- Nhận xét giờ học: Toán ÔN TậP : Số 7 I- Mục tiêu: Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7, so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Làm bài tập 1, 2, 3) II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng toán, sgk. III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: - Y/c hs đọc các số từ 1 đến 6 và ngược lại - đọc theo y/c - Ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5,6, 2. bài mới: HĐ1:Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2: Giới thiệu số 7: + Lập số 7: - Đưa 6 quyển vở rồi hỏi hs: Cô có mấy quyển vở? Thêm 1 quyển vở nữa và y/c hs cho biết có tất cả mấy q/ vở? - q/s trả lời - Kết luận chung - Y/c hs lấy 6 que tính rồi lấy them 1 que tính nữa và cho biết có bao nhiêu que tính? - thực hiện y/c rồi trả lời - Gắn các chấm tròn như hình ở sgk và hỏi tương tự trên. Cho hs quan sát tranh sgk tr.29 cho biết có mấy bạnđang chơi cầu trượt, có mấy bạn chạy tới, Hỏi có tất cả mấy bạn? Gv kết luận chung, giới thiệu số 7 - q/sát, trả lời Hỏi: Vậy tiếp theo số 6 là số nào? - trả lời - Ghi tiếp vào dãy số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 => Giới thiệu số 7 in và viết( y/c hs lấy số 7 trong bộ đồ dùng - Cho hs đọc : bảy - đọc cn- cl - Y/c hs cầm que tính, lần lượt đếm từ 1 que đến 7 que - đếm H: số 7 đứng ngay sau số nào? những số nào đứng trước số 7? - t/lời - Cho hs đếm xuôi, ngược từ 1- 7 - đếm cn- cl HĐ3: Luyện tập Bài 1: viết số 7: H/dẫn hs viết bảng con - viết số 7 Bài 2: số - Cho hs nêu y/c rồi ch biết muốn điền được số vào ô trống thì phải làm gì? - trả lời - cho hs làm, nêu miệng kết quả - chữa bài - hỏi hs 7 gồm mấy và mấy? - cho cả lớp đọc. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - trả lời Cho hs nêu y/c rồi làm bài vào vbt, gọi 3 hs lên chữa bài, lớp n/x kết luận đ - s. Hỏi về vị trí các số để hs khắc sâu thêm Làm và chữa bài theo y/c. H: trong các số từ 1- 7 số nào bé nhất, lớn nhất? - trả lời IV- Cũng cố, nhận xét - Gọi 1 hs đếm các số từ 1 đến 7 - đém xuôi, ngược Toán ÔN TậP : Số 8 I- Mục tiêu: Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8, đọc, đếm được từ 1 đến 8, so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. Làm bài tập 1, 2, 3) II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng toán, sgk. III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: - Y/c hs đọc các số từ 1 đến 7 và ngược lại - đọc theo y/c - Ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5,6,7, 2. bài mới: HĐ1:Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2: Giới thiệu số 8: + Lập số 8: - Đưa 7 quyển vở rồi hỏi hs: Cô có mấy quyển vở? Thêm 1 quyển vở nữa và y/c hs cho biết có tất cả mấy q/ vở? - q/s trả lời - Kết luận chung - Y/c hs lấy 7 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa và cho biết có bao nhiêu que tính? Cho hs quan sát tranh sgk tr30 cho biết có mấy bạn đang chơi nhảy dây, có mấy bạn chạy tới chơi, Vậy 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? - thực hiện y/c rồi trả lời - Gắn các chấm tròn như hình ở sgk và hỏi tương tự trên. - q/sát, trả lời Hỏi: Vậy tiếp theo số 7 là số nào? - trả lời - Ghi tiếp vào dãy số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 => Giới thiệu số 8 in và viết - Cho hs đọc : tám - đọc cn- cl - Y/c hs cầm que tính, lần lượt đếm từ 1 que đến 8 que - đếm H: số 8 đứng ngay sau số nào? những số nào đứng trước số 8? - t/lời - Cho hs đếm xuôi, ngược từ 1- 8 - đếm cn- cl HĐ3: Luyện tập Y/c hs mở vbt t. 20 Bài 1: viết số 8: H/dẫn hs viết bảng con - viết số 8 Bài 2: số - Cho hs nêu y/c rồi ch biết muốn điền được số vào ô trống thì phải làm gì? - trả lời - cho hs làm, nêu miệng kết quả - chữa bài - hỏi hs 8 gồm mấy và mấy? - cho cả lớp đọc. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - trả lời - cho hs nêu y/c, làm bài , gọi 1hs lên bảng làm bài, lớp n/x - nêu miệng theo y/c H: trong các số từ 1- 8 số nào bé nhất, lớn nhất? - trả lời Dựa vào nội dung bài 3 tổ choc cho hs chơi trò chơi Xếp số theo thứ tự - Gv phổ biến cách chơi, luật chơi và cử đại diện hs chơi. - Lớp cổ vũ, n/x IV- Cũng cố, nhận xét - Gọi 1 hs đếm các số từ 1 đến 8 - đếm xuôi, ngược - về nhà làm bài trong vbt toán Luyện Toán Ôn tập số 9 I- Mục tiêu: - Cũng cố và nâng cao kiến thức đã học về số 9 . II- Đồ dùng: - bảng phụ III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HĐ1: Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 9 và ngược lại. -đọc theo y/c Hỏi hs về cấu tạ số 9, số lớn, số bé trong dãy số. - trả lời miệng HĐ2: hdẫn hs làm bài tập Hướng dẫn hs làm tiếp bài 5 vbt Nêu y/c , làm và chữa bài theo hd Cho hs nêu y/c và làm bài vào vbt, gọi 3 hs lên bảng làm. Lớp nhận xét bổ sung Gv kết luận chung . - Kết luận chung Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s 6 > 2 5 < 9 9 < 8 5 = 6 2 < 9 9 = 9 - Nêu y/c rồi cho hs làm bài vào vở - Làm bài theo y/c - Gọi hs lên bảng chữa bài, cho biết vì sao lại điền đ, hoặc s? - trả lời - Cho hs n/x, kết luận Bài 3: Dành cho hs khá giỏi Gv nêu câu hỏi cho hs trả lời miệng -Dũng có số bi nhiều hơn 7 bi nhưng lại ít hơn 9 bi. Hỏi dúng có bao nhiêu viên bi? - làm bài theo y/c -Có 9 que tính. Hãy chia thành hai nhóm. Hỏi có mấy cách chia?( cho hs lấy que tính cùng thảo luận theo nhóm đôi cách Thực hiện theo y/c Chia rồi xung phong nêu kết quả Gv kết luận chung IV- Nhận xét giờ học: - Cũng cố chung toàn bài. Toán ÔN TậP : Số 0 I- Mục tiêu: - Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. Làm các bài tập bài1, bài 2 dòng 2, bài 3 dòng 3, bài 4 cột 1, 2. II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán 1. III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: gọi 1 hs đọc các số từ 1 đến 9 - một hs đọc - Gọi 1 hs lên bảng làm bài: điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1....6 , 9....1, 8...8 - 1 hs lên bảng làm, lớp n/x - Kết luận chung, cho điểm 2. bài mới: HĐ1: Giới thiệu HĐ2: Lập số 0 Đặt 1 ống bút cắm 3 cái bút lên bàn, gọi 1 hs lên lần lượt thao tác theo hd của cô giáo - làm theo y/c, lớp quan sát - hỏi: lúc đầu trong ống có mấy cái bút? - y/c hs lấy đi 1 cái và cho biết còn lại mấy cái trong ống? - y/c hs lấy tiếp 1 cái nữa, rồi 1 cái nữa và trả lời còn mấy cái bút? - trả lời theo câu hỏi của cô giáo - Tương tự y/c hs cả lớp lấy ra 3 que tính cầm tay rồi lần lượt thả từng que xuống bàn và cho biết còn lại mấy que trên tay? - cả lớp thực hiện, trả lời - Cho hs qua ... ng giờ học. Tuần 34 Luyện Tiếng Việt Ôn bài: ngưỡng cửa I. Mục tiêu: Luyện đọc một cách chắc chắn, trôi chảy, nắm rõ và hiểu kỹ nội dung bài bài chuyện ở lớp II .Đồ dùng: vở luyện tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1: Luyện đọc - cho hs mở sgk luyện đọc theo nhóm đôi - đọc và kiểm tra lẫn nhau - Gọi một số hs yếu, tb đọc bài, nx - đọc theo y/c - Cho hs khá thi đọc diễn cảm - thi đọc theo y/c => Nhận xét, bổ sung cho hs Tiết 2: Luyện tập - Hướng dẫn hs làm bài tập và vở - đọc y/c và làm bài Bài1: Nối đúng Nơi này tôi đi Buổi đầu tiên xa tắp Nay con đường Vẫn đang chờ đến lớp đã đưa tôi Bài2: Ai dắt em bé đi ngang qua ngưỡng cửa? đánh dấu + vào ô trống ý trả lời đúng * tay ông, tay bà * tay bà, tay mẹ * tay bố, tay mẹ Bài 3: Điền vần ăt hoặc ăc? gi ... áo đôi m.... m... áo l.... vòng Bài 4: Luyện viết: Cho hs tập chép khổ thơ 1 bài ngưỡng cửa - Cho hs chữa bài, nhận xét - Chữa bài theo y/c - Gv kết luận chung IV- Củng cố nhận xét giờ học Luyện Tiếng Việt Luyện viết I. Mục tiêu: Rèn cho hs viết chữ đúng nét, trình bày sạch đẹp các chữ hoa đã học II.Đồ dùng: bảng phụ, chữ hoa mẫu III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1: Luyện viết bảng con - Gắn các chữ hoa: Q, R lên bảng - Gọi hs nhắc lại quy trình tô các chữ - nhắc lại theo y/c ( dành cho hs yếu nêu để các em nắm chắc hơn) - Gv củng cố lại rồi hd hs cách viết - Vừa hd vừa viết vào bảng phụ lần lượt các chữ. - Cho hs viết bằng tay lên mặt bàn - Cho hs viết bảng con, gv uốn nắn cho hs viết yếu. - quan sát - viết theo y/c Tiết 2: Luyện tập - Hướng dẫn hs viết vào vở ô li - Cho hs đọc bài cần viết trên bảng phụ: Q, R, Quà của bố, Rì rà, rì rà đội nhà đi chơi. - đọc theo y/c - Gv nêu y/c viết rồi cho hs viết( Các hs yếu viết ít dòng hơn) - quan sát trên bảng để viết - y/c hs đổi vở kiểm tra lẫn nhau. - Chấm một số bài IV- Củng cố nhận xét giờ học Luyện toán I.Mục tiêu: củng cố và nâng cao kiến thức đã học về thứ tự số, so sánh số trong phạm vi 10 II Đồ dùng: III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập - Ghi các bài tập lên bảng, cho hs tự đọc y/c và làm bài vào vở - đọc và làm bài theo y/c Bài 1: Đánh dấu + vào ô trống đặt trước cách viết đúng. Các số từ 0 đến 10 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. * 1, 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 * 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10 * 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Bài2: Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau đây: Khoanh vào số bé nhất trong các số 5 ; 2 ; 8 ; 3 ; 7 6 ; 4 ; 9 ; 1 ; 10 Bài3: Xếp các số theo thứ tự tự từ bé đến Xếp các số theo thứ tự tự từ lớn đến lớn bé 3, 2, 7 , 8, 10 8, 7, 9, 2, 5 9, 10, 5, 7, 4 3, 6, 10, 9, 7 Bài4: , = 9 ... 7 3 .... 6 6 ... 5 9 .....9 8 ..... 4 6 .....10 Bài5: ( dành cho hs khá giỏi) Năm nay An nhiều hơn 5 tuổi nhưng lại ít hơn 7 tuổi. Như vậy năm nay An mấy tuổi? ( Đánh dấu + vào ô trống trước câu trả lời đúng) * Năm nay An 4 tuổi * Năm nay An 6 tuổi * Năm nay An 5 tuổi * Năm nay An 7 tuổi HĐ2: Gọi hs lần lượt lên chữa bài, n/x GV kết luận chung và củng cố kiến thức từng bài cho hs IV- Củng cố nhận xét giờ học Tuần 35 Luyện Tiếng Viêt Ôn bài Hồ Gươm I. Mục tiêu: Luyện đọc một cách chắc chắn, trôi chảy, nắm rõ và hiểu kỹ nội dung bài bài Hồ Gươm II .Đồ dùng: vở luyện tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Luyện đọc - cho hs mở sgk luyện đọc theo nhóm đôi - đọc và kiểm tra lẫn nhau - Gọi một số hs yếu, tb đọc bài, nx - đọc theo y/c - Cho hs khá thi đọc diễn cảm - thi đọc theo y/c => Nhận xét, bổ sung cho hs HĐ2: Luyện tập - Hướng dẫn hs làm bài tập và vở - đọc y/c và làm bài Bài1: Nối đúng Mặt hồ lấp ló bên gốc đa già Cầu Thê Húc như chiếc gương bầu dục khổng lồ. Mái đền màu son cong như con tôm. Bài2: Tháp Rùa được xây ở đâu? đánh dấu + vào ô trống ý trả lời đúng * Bên cạnh đền Ngọc Sơn * Đầu cầu Thê Húc * Trên gò đất nổi giữa hồ Bài 3: Viết 2 câu chứa tiếng có vần ươm, 2 câu chứa tiếng có vần ươp - Cho hs chữa bài, nhận xét - Chữa bài theo y/c - Gv kết luận chung IV- Củng cố nhận xét giờ học Luyện Tiếng Việt Ôn bài: Luỹ tre I. Mục tiêu: Luyện đọc một cách chắc chắn, trôi chảy, nắm rõ và hiểu kỹ nội dung bài bài Luỹ tre II .Đồ dùng: vở luyện tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Luyện đọc - cho hs mở sgk luyện đọc theo nhóm đôi - đọc và kiểm tra lẫn nhau - Gọi một số hs yếu, tb đọc bài, nx - đọc theo y/c - Cho hs khá thi đọc diễn cảm - thi đọc theo y/c => Nhận xét, bổ sung cho hs HĐ 2: Luyện tập - Hướng dẫn hs làm bài tập và vở - đọc y/c và làm bài Bài1: Nối đúng Những trưa đồng đầy nắng Trâu nằm nhai bóng râm Ngọn tre cong gọng vó kéo mặt trời lên cao Mỗi sớm mai thức dậy Luỹ tre xanh rì rào Tre bần thần nhớ gió Chợt về đầy tiếng chim. Bài2: Bài thơ tả cảnh luỹ tre vào lúc nào? đánh dấu + vào ô trống ý trả lời đúng * Buổi sáng * Buổi trưa * Buổi chiều Bài 3:Viết tiếp vào chỗ chấm từ có vần iên, iêng? Mái hiên, . Cồng chiêng, ..................... - Cho hs chữa bài, nhận xét - Chữa bài theo y/c - Gv kết luận chung IV- Củng cố nhận xét giờ học Luyện Tiếng Việt Ôn bài: cây bàng I. Mục tiêu: Luyện đọc một cách chắc chắn, trôi chảy, nắm rõ và hiểu kỹ nội dung bài bài Cây bàng II .Đồ dùng: vở luyện tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1: Luyện đọc - cho hs mở sgk luyện đọc theo nhóm đôi - đọc và kiểm tra lẫn nhau - Gọi một số hs yếu, tb đọc bài, nx - đọc theo y/c - Cho hs khá thi đọc diễn cảm - thi đọc theo y/c => Nhận xét, bổ sung cho hs Tiết 2: Luyện tập - Hướng dẫn hs làm bài tập và vở - đọc y/c và làm bài Bài1: Nối đúng Mùa đông cành khẳng khiu, trụi lá Xuân sang chùm quả chín vàng trong kẽ lá Thu đến chi chít những lộc non mơn mởn Bài2: Cây bàng toả bóng mát vào mùa nào đánh dấu + vào ô trống ý trả lời đúng * Mùa thu * Mùa đông * Mùa hè Bài 3: Điền vần ang hoặc oang? Cầu th..... mương m .... khai h .... cửa mở t ..... Bài 4: Luyện viết: Cho hs tập chép bài Cây bàng( từMùa đông ..........đến kẽ lá) - Cho hs chữa bài, nhận xét - Chữa bài theo y/c - Gv kết luận chung IV- Củng cố nhận xét giờ học Luyện Toán Ôn luyện các số đến 100 I.Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về đọc, viết và thứ tự các số trong phạm vi 100 II.Đồ dùng: III Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở - đọc y/c và làm bài Bài1: Viết số - Tám mươi ba: sáu mươi chín: ba mươi tám: chín mươi sáu: Bài2: Đọc số: - 68: ................... - 75: ................... - 98: ................... - 23: ................... Bài3: Số? - Số liền sau của 99 là: ............. - Số liền trước của 100 là: ......... - Số liền sau của 33 là: ............. - Số liền trước của 44 là: ......... Bài4: Xếp các số: 47, 38, 83, 74 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé ............................ b. Từ bé đến lớn................... Bài5:( dành cho hs KG) Năm nay mẹ 32 tuổi. Mẹ nhiều hơn con 22 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? HĐ2: Gọi hs lên chữa bài, n/x IV. Củng cố toàn bài: Luyện Toán Ôn tập các số đến 10 I.Mục tiêu: Biết trừ trong phạm vi 10, trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết giải bài toán có lời văn. II.Đồ dùng: thước cm. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: Gọi 2 hs lên làm bài tính: 6 + 3 = 2 + 8 = - Làm bài theo y/c và n/x 2 Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2: Hướng dẫn luyện tập Bài1: Tính - Cho hs nêu y/c - đọc y/c bài1 - Kẻ sãn nội dung bài lên bảng, y/c hs làm miệng - đọc phép tính và kết quả theo y/c - Cho hs n/x, chữa bài - Gv n/x chung, củng cố về bảng trừ trong phạm vi 10 Bài 2, - Cho hs đọc y/c rồi cho hs làm vào bảng con 1 lần 3 phép tính( gọi hs yếu lên bảng làm và n/x) - làm bài theo y/c - Chữa bài, n/x , củng cố quan hệ giữa cộng và trừ Bài 3, 4: Cho hs tự đọc y/c và làm bài vào vở. Gọi 4 hs lên chữa bài - làm và chữa bài theo y/c Cho hs n/x, gv kết luận chung, củng cố về thứ tự thực hiện phép tính và giải toán có lời văn. IV. Củng cố toàn bài, nhận xét giờ học: Luyện Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu: Biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 100, biết cộng trừ các số có 2 chữ số, biết đo độ dài đoạn thẳng, giải toán có lời văn. II.Đồ dùng: thước cm. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: Gọi 2 hs lên làm bài tính: 62 + 3 = 82 - 12 = - Làm bài theo y/c và n/x 2 Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2: Hướng dẫn luyện tập Bài1: Viết số - Cho hs nêu y/c - đọc y/c bài1 - gv lần lượt đọc các số cho hs viết số vào bảng con - nghe, viết theo y/c - Cho hs n/x, chữa bài - Gv n/x chung, củng cố về cách viết số Bài 2. b - Cho hs đọc y/c rồi cho hs làm vào bảng con 1 lần 3 phép tính( gọi hs yếu lên bảng làm và n/x) - làm bài theo y/c - Chữa bài, n/x , củng cố về cách đặt tính và tính Bài 3( cột 2, 3), 4: Cho hs tự đọc y/c và làm bài vào vở. Gọi hs lên chữa bài - làm và chữa bài theo y/c Cho hs n/x, gv kết luận chung, củng cố về cách so sánh số có 2 chữ số và giải toán có lời văn. Bài 5: hs đọc y/c làm bài rồi nêu kết quả đo được. IV. Củng cố toàn bài, nhận xét giờ học: - làm bài theo y/c LuyệnToán Luyện tập chung I.Mục tiêu: Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số từ 1 đến 100, biết cộng trừ số có 2 chữ số, biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn. II.Đồ dùng: thước cm. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Làm bài theo y/c và n/x 2 Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2: Hướng dẫn luyện tập HĐ1: Y/c hs mở sgk đọc y/c và làm bài vào vở các bài từ 1 đến 5 - đọc y/c và làm bài HĐ2: Hướng dẫn hs chữa bài và nhận xét - Gọi 5 hs lên bảng chữa bài - GV kết luận , củng cố kiến thức từng bài( như mục I) IV. Củng cố chung toàn bài
Tài liệu đính kèm: