Giáo án lớp 1 buổi 2 - Tuần 23

Giáo án lớp 1 buổi 2 - Tuần 23

I. Mục tiêu: giúp HS

- Nhận biết hình dáng, đặc điểm màu sắc vẻ đẹp của một số con vật nuôi trong nhà.

- Biết cách vẽ con vật quen thuộc.

- Vẽ được hình và vẽ màu một con vật theo ý thích( khác với con vật đã vẽ ở buổi sáng)

II. ĐD – DH:

 - Vở vẽ, màu vẽ, bút chì

III. Hoạt động dạy- học:

 

doc 12 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 919Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 buổi 2 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH TUẦN 23 ( Buổi chiều)
THỨ
MÔN
TG
TÊN BÀI DẠY
HAI
1.2.10
TD
MT
THọc
40
GV chuyên dạy
Ôn vẽ vật nuôi trong nhà
Ôn vần: oanh – oach 
BA
2.2.10
TV
T Học
T
40
40
40
Ôn vần: oat – oăt
Luyện chữ viết cỡ nhỏ cho HSY
Ôn : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
3.2.10
ÂN
TV
TH
40
40
35
Ôn: Tập tầm vông 
Ôn vần có âm đệm o
Ôn : giải bài toán có lời văn 
NĂM
4.2.10
T 
TC
T Học
35
40
40
Ôn: Cách giải toán có lời văn
Ôn tập chương II: Kĩ thuật gấp hình
Ôn vần : uê – uy 
SÁU
5.2.10
T Học
HĐNGLL
HĐNGLL
40
35. 
35
Ôn: Vần uơ – uya 
Gìn giữ truyền thống văn hóa dân tộc
Sinh hoạt vui chơi ngoài sân trường
NS:11.1.10 MĨ THUẬT 
ND:1.2.10 	Ôn vẽ vật nuôi trong nhà
I. Mục tiêu: giúp HS
- Nhận biết hình dáng, đặc điểm màu sắc vẻ đẹp của một số con vật nuôi trong nhà.
- Biết cách vẽ con vật quen thuộc.
- Vẽ được hình và vẽ màu một con vật theo ý thích( khác với con vật đã vẽ ở buổi sáng)
II. ĐD – DH:
 - Vở vẽ, màu vẽ, bút chì
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt độngGV
Hoạt độngHS
1. KTBC:
 - Kiểm tra dụng cụ học vẽ 
 - GVnx
 2. Bài mới
 a. H Đ1: Quan sát
 - GV đính tranh con mèo
 - Con mèo gồm những bộ phận nào? 
 - Thân mèo hình gì? ( HCN ngang)
- Đầu mèo hình gì?
- Đầu mèo so với thân gà thì như thế nào?
- Lông mèo có màu gì? mềm hay cứng?
 - GVnx, chốt lại
* Ngoài con mèo (gà) các em còn thấy những con vật nuôi
 nào nữa?
- Hình dáng những con vật đó như thế nào?( đầu, mình, chân,)
 b. H Đ 2: GVHD cách vẽ con mèo
- Vẽ thân trước, đầu, chân , rồi vẽ các bộ phận khác
- Vẽ xong vẽ màu theo ý thích
 * Thư giãn: Chú mèo con
 c. H Đ 3: Thực hành:
 - GV theo dõi HD cách vẽ và vẽ màu màu
 IV. CC- DD:
- GV nx tiết học 
- DD: Tiết sau : xem tranh con vật 
- HS để ra bàn
- HS quan sát
- HS TL
- CN TL
- CNTL
- CNTL
- CNTL
- HS Theo dõi
* HSTL
– HS Theo dõi
- HS thực hành vẽ con vật
tùy thích
- HS chú ý
THỂ DỤC
( GV bộ môn soạn)
Tự học
ÔN VẦN: oanh – oach
Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc thông, viết thạo vần oah – oach, biết ghép tiếng mang vần vừa ôn( HSY)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp - Bảng con, vở
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1:Ôn vần
- GV ghi bảng: 
 o
 a
nh
ch
 anh oanh( phát âm môi tròn)
 ach 	oach( phát âm môi tròn)
- GV Theo dõi + sửa sai HSY
- GV gọi so sánh oanh với oach
+ Giống : Âm đầu o, âm giữa a
+ Khác : Âm cuối nh, ch
2. Hoạt động 2: Ghép tiếng
- GV kẻ bảng
oanh
oach
t
- GV HD HSY cách đọc trơn
- GV chỉ bảng
* Thư giãn: Ra mà xem
3. Hoạt động 3: viết từ , câu
* Từ: khoanh tay, kế hoạch, doanh trại, . . . 
- GV nx bảng
* Câu: Bài ứng dụng SGK 
- GV đọc từng tiếng + theo dõi sửa sai HSY
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua tìm từ ( tiếng ) oanh - oach
- GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc
- DD: Đọc, viết vần vừa có âm cuối đã học
- HSY ghép vần
- CN phát âm + ĐT
- HSK, G 
- CN + ĐT
- HSY thêm âm đầu để tạo tiếng mới
- Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS tìm theo tổ
- HS cộng điểm từng tổ nx
- HS chú ý
NS: 11.2.10 TIẾNG VIỆT
ND:2.2.10 Ôn vần: oat – oăt
Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc thông, viết thạo vần oat - oăt , biết ghép tiếng mang vần vừa ôn ( HSY)
 II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp - Bảng con
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1:Đọc vần
- GV ghi bảng: 
 o
t
a
ă
- GV Theo dõi + sửa sai HSY
- GV chỉ bảng
- GV gọi so sánh
+ Giống : Âm đệm o, âm cuối t
+ Khác : âm chính a, ă
2. Hoạt động 2: Ghép tiếng
- GV kẻ bảng 
oat
oăt
h
- GV HD HSY cách đọc trơn
- GV chỉ bảng
* Thư giãn: Diệt con vật có hại
3. Hoạt động 3: viếtvần, từ có vần oai - oay
- GV đọc từ: bài 96 trang 28 sgk
- GV theo dõi + sửa sai HSY
- GV nx bảng đẹp
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Ai ghép tiếng giỏi
- GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc
- DD: Đọc, viết vần vừa vừa ôn
- HSY ghép vần( tập đọc trơn)
- CN + ĐT
- HSK, G 
- HSY ghép tiếng mới( thêm thanh /;.)
- HSK, G đọc trơn
- Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- HSY PT rồi viết
- CN + ĐT
* HS ghép bảng cài( HSY ghép tiếng)
- HS tổng kết từng tổ xem tổ nào có nhiều HS ghép đúng
- HS chú ý
 TỰ HỌC
 LUYỆN VIẾT CHỮ CỠ NHỎ BẰNG BÚT MỰC
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Viết chữ đúng mẫu, rõ ràng, đúng độ cao, đúng khoảng cách chữ cỡ nhỏ bằng bút mực bài ứng dụng SGK bài 91 trang 19 ( hsy); viết đẹp( hsk, g) 
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng lớp -Bảng con, vở 5 ô li
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Luyện viết âm
- GV hỏi lại cách viết chữ cỡ nhỏ
+ Những chữ nào viết 2,5 ô li?
+ Những chữ nào viết 2 ô li?
+ Chữ nào viết 1, 5 ô li?
+ Những chữ nào viết hơn 1 ô li?
+ Những chữ nào viết 1 ô li?
- GV HD viết những từ khó trong bài 91
+ Hoa ban, xoè, khoe, dịu dàng
- Trong từ “ hoa ban” chữ nào cao 2,5 ôli, chữ nào cao 1 ô li
- GV nx bảng đẹp
- Tương tự các từ : xoè, khoe, dịu dàng 
* Thư giãn: Bóng lăn
2. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở
- GV viết mẫu bảng lớp + HD cách viết
+ Chữ đầu dòng viết hoa
+ Nếu chữ nào sai thì gạch chéo viết chữ đúng kế bên , không được bôi xoá
- GV theo dõi + sửa sai( cầm tay HSY) viết đúng mẫu
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua viết chữ đẹp ( cánh trắng)
- GV theo dõi 
- GV nx + tuyên dương 
- GV nx tiết học + GD: Luyện chữ viết mỗi ngày
- HS theo dõi 
- HSY TL ( K, G bổ sung)
- HS viết bảng con 
- HSY
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
- 3 HSK( TB), HS dưới lớp viết bảng con
- HS nx
- HS theo dõi
Tự học
 Ôn : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước( HSY) 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Thước đo xăng ti mét
III. Hoạt động dạy học: 
1. Hoạt động 1: Ôn cách vẽ
- GV hỏi các bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
+ Bước 1: Đặt thước tờ giấy( mặt bảng ,tay trái giữ thước, tay 
phải cầm bút chấm 1 điểm trùng . . . với số đềcho
+ Bước 2: Dùng thước nối 2 điểm thẳng theo mép thước
+ Bước3:Viết tên doạn thẳng(A ở điểm thứ 1, B ở điểm thứ 2)
- GV yêu cầu: vẽ đoạn thẳng :AB = 5 cm, MN = 9 cm, CD = 7 cm 
- CV nx + tuyên dương 
* Thư giãn: con thỏ
2. Hoạt động 2: Thực hành
- GV đọc( ghi bảng) OA = 6 cm, XY= 4 cm, PK= 10 c
- GV theo dõi
- GV nx + tuyên dương
 3. Hoạt động 3: GVHD làm vở BT
- GVHD đọc thầm từng bài
- GV theo dõi + HD HSY làm từng bài
- GV chấm nx
IV. CC – DD:
* Vẽ thi ĐT nhanh, đúng
- GV nx + tuyên dương 
- DD: Ôn lại 3 bước đo dộ dài đoạn thẳng
- Vở , bảng con
- HSTL
- 3 HS lên KT đo lại
- HS nx
- HS vẽ bảng con( nhóm đôi đổi vở KT bằng cách đo lại
- HS báo cáo
- HS Y làm theo HD GV
- HS K, G đọc thầm yêu cầu và tự làm
- HS chú ý
* nhóm 
- HSK lên KT( đo lại)
NS:11.1.10 ÂM NHẠC 
ND: 3.2.10 Ôn :Tập tầm vông ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Thuộc lời bài hát ( HSY), hát đúng giai điệu lời ca( HSK,G)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Nhạc cụ quen dùng
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Ôn lời bài hát
- GV bắt giọng
- GV gọi từng tổ đứng lên hát
- GV theo dõi + sửa sai HS
- GV cho thi đua theo nhóm
- GV gọi trình diễn trước lớp
- GV nx + tuyên dương CN hát hay
* Thư giãn: Diệt con vật có hại
2. Hoạt động 2: Ôn gõ theo phách
- GV bắt giọng
- GV cho từng tổ hát + KT sửa sai
- GV cho thi đua giữa các nhóm
- GV nx + tuyên dương nhóm hát , gõ đúng
- GV gọi trình diễn trước lớp
- GV theo dõi+ nx tuyên dương
3. Hoạt động 3: Chơi trèo chơi theo lời bài hát
- GV nx + tuyên dương
IV. CC – DD:
* Thi đua hát hay
- GV nx + DD: hát cho ông bà, cha mẹ, anh chị nghe
- HS hát ĐT + CN ( HSY)
- Lần lượt từng tổ hát
- HS nx
- Nhóm 4
- CN (chú ý cho HSY tham gia)
- HS nx
- HS hát + gõ theo phách
- 3 tổ thực hiện
- Nhóm 4, 5
- HSnx
- CN, nhóm
- HS nx
- HS chơi cả lớp
 - HS nào chỉ đúng sẽ được làm chủ trò
- HS nx
TỰ HỌC
Ôn vần có âm đệm o
Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc thông, viết thạo vần có âm đệm o ( HSY)
- Biết ghép tiếng mang vần vừa ôn ( HSY)
- Viết từ mang vần vừa ôn ( HSY viết tiếng)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng con 
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1:Đọc vần
- GV đính bảng ôn: 
- GV Theo dõi + sửa sai HSY
- GV chỉ bảng
- GV gọi so sánh
+ Giống : Âm đệm o
+ Khác : Âm n, t, nh, ch
2. Hoạt động 2: Ghép tiếng
- GV kẻ bảng + thêm âm đầu
oan
oăn
oăt
oat
oe
oa
oanh
oach
t
- GV HD HSY cách đọc trơn
- GV chỉ bảng
* Thư giãn: Diệt con vật có hại
3. Hoạt động 3: viết vần
- GV đọc vần không theo thứ tự
- GV theo dõi + sửa sai HSY
- GV nx bảng đẹp
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua viết vần nhanh, đúng
- GV theo dõi HD HSY ghép
- GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc
- DD: Đọc, viết vần vừa có âm đệm o
- HSY ghép vần( tập đọc trơn)
- CN + ĐT
- HSK, G 
- HSY ghép tiếng mới
- HSK, G đọc trơn
- HSK, G
- Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- HSY PT rồi viết
- CN + ĐT
* 3 nhóm
- HS tổng kết từng nhóm
- HS chú ý
 TOÁN
 ÔN : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết giải toán có lời văn theo 4 bước ( HSY giải từng bước theo HD của GV)
II. Đồ dùng dạy – học
- Vở BTT , vở
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1:Giải vào vở BTT
- Mỗi bài toán GV yêu cầu HS đọc đề
- GV HD ghi vào tóm tắt
-Bài toán có lời văn giải theo ? bước
+ B1: Ghi từ :bài giải
+ B2: Ghi câu :lời giải
+ B3: Ghi:phép tính
+ B4: Ghi:đáp số
- CV nx + tuyên dương 
- Ghi câu lời giải B2 dựa vào đâu?
- B2 phép tính phải có gì? ( đơn vị)
- Đáp số ghi như thế nào?
- GV theo dõi HD HSY giải từng bước
- GV nx + tuyên dương
* Thư giãn: bóng lăn
2. Hoạt động 2: Giải theo tóm tắt vào vở
 Có : 14 quả cam
Thêm: 4 quả cam
Có tất cả: . . . quả cam?
- GV theo dõi HD HSY giải từng bước
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
- Giải bài toán có lời văn theo ? bước
- GV nx tiết học + DD: Ôn lại cách giải
- HSK, G đọc
- HS ghi SGK 
- HS K, G nêu
- HS nx
- HSK, G
- HSK, G
- HSK, G
- HS giải vào vở BT
- HS giải vào vở
- HS chú ý
- HS K, G+ nx
- HS chú ý
NS: 2.1.10	Toán
ND:4.1.10 	Ôn: Cách giải toán có lời văn 
 I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết giải bài toán có lời văn theo 4 bước ( HSYgiải theo HD)
III. Hoạt động dạy - học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở
III. Hoạt động dạy - học: 
1. Hoạt động 1: Ôn cách giải
- Giải bài toán có lời văn ta thực hiện theo mấy bước?
+ B1: Ghi từ bài giải
+ B2: Ghi câu lời giải
+ B3: Ghi phép tính
+ B4: Ghi đáp số
- B1: Ghi từ bài giải: thục vào mấy ô vở?
- B2 ghi câu lời giải dựa vào đâu?
- B3 phép tính phải có gì?
- B4 đáp số ghi như thế nào?
* Thư giãn: Ra mà xem
2. Hoạt động 2: Giải vào vở 
Nhà Linh nuôi 10 con gà. Mẹ Linh mua thêm 4 con gà nữa. Hỏi nhà Linh có tất cả bao nhiêu con gà?
 Bài giải 
Số con gà nhà Linh có tất cả là:
10 + 4 = 14 ( con gà )
 Đáp số : 14 con gà 
- GV theo dõi + HD HSY giải
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua nêu 4 bước giải bài toán có lời văn
- GVnx + tuyên dương HS nêu nhanh, đúng
- DD: Đọc kĩ đề toán khi giải bài toán có lời văn
- HS K, G
- HS Y, TB nhắc lại
- HS đọc ĐT 4 bước giải
- HSY, TB
- HSK, G
- HS Y ( K, G bổ sung)
* HS K, G đọc đề toán 
- HS Y giải vào vở
- HS chú ý
* 3 HS K, G của 3 tổ
- HSnx
- HS chú ý
 THỦ CÔNG
Ôn tập chương II : Kĩ thuật gấp hình
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết gấp 1 trong các sản phẩm đã học ( HSY) K,G gấp phẳng, đẹp và có trang trí
II. Đồ dùng dạy - học:
- Các mẫu gấp, các quy trình gấp	 - Tờ giấy màu 
 III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Ôn cách gấp từng sản phẩm
- GV treo từng quy trình gấp 
- GV nx + tuyên dương
* Thư giản: Cô bảo
2. Hoạt động 2:Thực hành gấp
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu 
- GV theo dõi và HD lại cách gấp cho HS còn lúng túng
- GV nx + tuyên dương CN( nhóm) gấp phẳng đẹp
IV. CC – DD:
* Thi đua gấp cái ví nhanh, đẹp
- GV nx + tuyên dương
- DD: Chuẩn kéo, thước kẻ, bút chì tiết sau cô HD cách sử dụng
- HS quan sát + nêu cách gấp
- HS nx
- Nhóm 6
- HS gấp theo nhóm ( HSY chọn gấp sản phẩm dễ)
- HS trình bày theo nhóm
- HS nx từng nhóm
* 3 HSK, G của 3 tổ lên gấp
- HS nx
- HS theo dõi
 TỰ HỌC
Ôn vần: uê – uy
Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc thông, viết thạo vần ( HSY)
- Biết ghép tiếng mang vần ( HSY)
- Viết từ mang vần vừa ôn ( HSY viết tiếng)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng con 
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1:Đọc vần
- GV ghi bảng: 
+ u –ê – uê
+ u – y– uy
- GV Theo dõi + sửa sai HSY
- GV chỉ bảng
- GV gọi so sánh
+ Giống : Âm đệm u 
+ Khác : Âm ê, y
2. Hoạt động 2: Ghép tiếng
- GV kẻ bảng + thêm âm đầu
uê
uy
th
- GV HD HSY cách đọc trơn
- GV chỉ bảng
* Thư giãn: Diệt con vật có hại
3. Hoạt động 3: viết, từ có vần uê - uy
- GV đọc từ: bài 98 sgk
- GV theo dõi + sửa sai HSY
- GV nx bảng đẹp
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Tìm từ viết lạc
- GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc
- DD: Đọc, viết vần vừa có âm đệm o
- HSY ghép vần( tập đọc trơn)
- CN + ĐT
- HSK, G 
- HSY ghép tiếng mới
- HSK, G đọc trơn
- Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- HSY PT rồi viết
- CN + ĐT
* HS thảo luận nhóm đôi tìm theo tổ viết bảng con
- HS chú ý
 NS:2 .1.10 Tự Học
ND: 5.1.10 	Ôn: Vần uơ – uya 
Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc thông, viết thạo vần ( HSY)
- Biết ghép tiếng mang vần ( HSY)
- Viết từ mang vần vừa ôn ( HSY viết tiếng)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng con 
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1:Đọc vần
- GV ghi bảng: 
+ u –a– ua
+ u – y– a – uya 
- GV Theo dõi + sửa sai HSY
- GV chỉ bảng
- GV gọi so sánh
+ Giống : Âm đệm u 
+ Khác : Âm ê, y
2. Hoạt động 2: Ghép tiếng
- GV kẻ bảng + thêm âm đầu
uơ
uya
th
- GV HD HSY cách đọc trơn
- GV chỉ bảng
* Thư giãn: Diệt con vật có hại
3. Hoạt động 3: viết, từ có vần ươ - uya
- GV đọc từ: bài 99 sgk
- GV theo dõi + sửa sai HSY
- GV nx bảng đẹp
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Tìm từ viết lạc
- GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc
- DD: Đọc, viết vần vừa có âm đệm o,u
- HSY ghép vần( tập đọc trơn)
- CN + ĐT
- HSK, G 
- HSY ghép tiếng mới
- HSK, G đọc trơn
- Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- HSY PT rồi viết
- CN + ĐT
* 2 nhóm( mỗi nhóm 5 HS)
- HS tổng kết từng tổ
- HS chú ý
 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
 GÌN GIỮ TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA DÂN TỘC
I. Mục tiêu: Giúp HS
- tự tin khi biểu diễn văn nghệ ( HSY)
- Giáo dục ATGT ( HSY)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Aûnh chụp các bạn biểu diễn văn nghệ
III. Hoạt động vui chơi:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1. Hoạt động 1: Biểu diễn văn nghệ
- GV cho xem ảnh biểu diễn văn nghệ của trường
- GV HDHS cách biểu diễn văn nghệ
+ 1 HS giới thiệu
+ Trước khi biểu diễn phải chào 
+ Biểu diễn xong phải chào lần nữa
+ HS dưới lớp làm khán giảkhi bạn hát xong phải vỗ tay
- GV nx các tiết mục biểu diễn
* GV kết luận: Biểu diễn văn nghệ cũng là một trong những truyền thống văn hoá quê hương 
* Liên hệ: Trường ta tổ chức văn nghệ vào những diệp nào? ( 20/11; ngày hội môi trường; lễ khai giảng)
* Ngoài xem biểu diễn văn nghệ ở trường em còn được xem biểu diễn văn nghệ ở đâu?
 * Thư giãn: Quê hương tươi đẹp
2. Hoạt động 2: GD ATGT
- GV cho cả lớp hát bài “ đường em đi”
- Hàng ngày đi học em đi bộ hay được cha mẹ đưa đón? 
- Khi đi bộ em đi như thế nào?
- Khi được cha mẹ đưa rước bằng xe máy em nhớ đội gì?
- Khi ngồi trện xe đạp, xe máy phải ngồi như thế nào?
- Khi lên, xuống xe phải làm gì? và từ bên nào?
- Khi sang đường em phải làm gì?
- Em nào đã tuân thủ luật giao thông?
- Em nào chưa tuân thủ luật giao thông?
- GV nx + tuyên dương
IV. CC – DD: 
 - GV nx giờ sinh hoạt
 - DD: Luôn chấp hành tốt luật giao thông để bảo đảm an toàn cho mình và mọi người và nhắc nhỡ mọi người cùng tham gia.
- HS quan sát
- HS theo dõi
+ Chủ trò điều khiển
+ Từng HS lên biểu diễn
- HS nx từng HS biểu diễn 
- HS theo dõi
- HS TL
- HSY
- HS hát ĐT
- Từng HS TL
- HS đi bộ TL
- HSđược đưa rước TL
- HSY
- HS TL
- HSY
- HS tự giác giơ tay
- HS tự giác
- HS theo dõi
- HS chú ý
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
Ôn nha học đường
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết giữ VS răng miệng ( HSY)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tập tranh: “ làm thế nào để có hàm răng đẹp”
III. Hoạt động vui chơi:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1. Hoạt động 1: Kể chuyện
- GV chia nhóm
- GV theo dõi
- GV nx + tuyên dương cá nhân kể hay
* Thư giãn: Bóng lăn
2. Hoạt động 2: Đàm thoại
- Ăn sáng và trên đường đi học xám thường ăn gì?
- Khi ăn xong Xám có chải răng không?
- Vì sao Xám lười chải răng lại có hàm răng đẹp?
3. Hoạt động 3: Liên hệ
- Hằng ngày em chải răng? lần
- Vào những lúc nào?
- Em có thường ăn bánh kẹo ngọt không?
- Khi ăn bánh kẹo ngọt em có chải răng không?
- GV nx + tuyên dương
IV. CC – DD: 
 - GV nx giờ sinh hoạt
 - DD: Thường xuyên chải răng để có hàm răng đẹp
- 6 nhóm
- HS kể trong nhóm
- Đại diện từng nhóm lên kể
- HS nx
- HSY
- HSY
- HS K, G 
- HS theo dõi
- HS tự giác
- HS TL
- HSTL
- HS TL
- HS theo dõi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an buoi 2 Tuan 23.doc