Môn : Tập đọc
Bài : Bác đưa thư
I. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài, Đọc đúng các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc Bá.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (sgk).
KNS:
Xác định giá trị
Tự nhận thức bản thân
Thể hiện sự cảm thông
Giao tiếp lịch sự cởi mở
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Tranh vẽ SGK.
2. Học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
Thứ hai Ngày soạn : 24/04/2011 Ngày dạy : 25/04/2011 Môn : Tập đọc Bài : Bác đưa thư I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài, Đọc đúng các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc Bá. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (sgk). KNS: Xác định giá trị Tự nhận thức bản thân Thể hiện sự cảm thông Giao tiếp lịch sự cởi mở II. Chuẩn bị : Giáo viên: Tranh vẽ SGK. Học sinh: SGK. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 15’ 10’ Ổn định: Bài cũ: Nói dối hại thân. Đọc từng đoạn. Cậu bé thường trêu mọi người như thế nào? Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không? Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Bác đưa thư. Hoạt động 1: Luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu. Tìm từ khó đọc. Giáo viên ghi bảng: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Hoạt động 2: Ôn vần inh – uynh. Tìm tiếng trong bài có vần inh – uynh. Tìm tiếng ngoài bài có vần inh – uynh. ØHát múa chuyển sang tiết 2. Tiết 2 Hát. Học sinh đọc theo yêu cầu. Học sinh dò theo. Học sinh nêu. Học sinh phân tích. Học sinh luyện đọc từ. Luyện đọc câu. Luyện đọc đoạn. Đọc cả bài. mình, quýnh. Nhóm thảo luận. Từng nhóm lên trình bày. Học sinh đọc. 15’ 10’ 5’ 1’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học sang tiết 2. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. Đọc mẫu lần 1. Đọc đoạn 1. + Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì? + Từ ngữ nào cho thấy bác đưa thư vất vả? Đọc đọan 2. + Thấy bác nhễ nhại mồ hôi, Minh làm gì? + Con học tập bạn Minh điều gì? Hoạt động 2: KNS: Xác định giá trị Tự nhận thức bản thân Thể hiện sự cảm thông Giao tiếp lịch sự cởi mở Luyện nói. Giáo viên treo tranh. Tranh vẽ gì? Nếu con là Minh con sẽ nói gì? Tranh 2: Mời bác uống nước. Trò chơi đóng vai. Nhận xét cho điểm. Củng cố: Đọc lại toàn bài. Cùng bạn chơi đóng vai chào hỏi bác thợ điện, nhân viên nhà máy nước. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài: Làm anh. Hát. Chạy thật nhanh vào khoe với mẹ. mồ hôi nhễ nhại. Vào nhà rót một cốc nước mời bác. Học sinh quan sát. Bác đưa thư đứng ngoài cửa. Cậu bé ra mở cửa. Học sinh trả lời theo suy nghĩ. Học sinh lên đóng vai Minh, bác đưa thư. Nhận xét. Thứ ba Ngày soạn : 24/04/2011 Ngày dạy : 26/04/2011 Môn : Chính tả Bài : Bác đưa thư I. Mục tiêu : - Tập chép đuáng đoạn : “Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.” khoảng 15 đến 20 phút. - Điền đúng vần : inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (sgk). II. Chuẩn bị : Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Vở viết, bảng con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 15’ 8’ 4’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Viết lại các từ ở bài trước. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Viết chính tả bài: Bác đưa thư. Hoạt động 1: Tập chép. Đọc đoạn văn cần viết. Nêu tiếng khó viết. Giáo viên chấm vở 1 số em. Hoạt động 2: Làm bài tập. Điền vần inh hay uynh. Nhận xét, cho điểm. Bài 3: Điền chữ c hay k. Nhận xét, cho điểm. Củng cố: Khen những em viết đẹp, có tiến bộ. Nhắc lại quy tắc chính tả viết c hay k. Dặn dò: Viết lại bài đối với những em sai nhiều. Học thuộc quy tắc chính tả. Hát. Viết bảng con. Học sinh đọc. Học sinh nêu. Học sinh viết bảng con. Học sinh viết vở. Soát lỗi. Học sinh nêu nội dung tranh. 2 em lên điền vào bảng phụ. Lớp làm vào vở. Quan sát tranh. 2 học sinh lên bảng điền vào ô trống. Lớp làm vào vở. Học sinh lắng nghe Môn : Tập viết Bài : Tô chữ hoa X, Y I. Mục tiêu : - Tô được các chữ hoa : X, Y. - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ viết được ít nhất một lần.) II. Chuẩn bị : Giáo viên: Bảng phụ, chữ mẫu. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 5’ 5’ 13’ 4’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Chấm bài viết ở nhà của học sinh. Viết bảng con: lặng thinh, khuỳnh tay. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Tô chữ hoa Y. Hoạt động 1: Tô chữ Y hoa. Chữ Y gồm những nét nào? Giáo viên tô chữ mẫu. Hoạt động 2: Viết vần. Giáo viên treo bảng phụ. Hoạt động 3: Viết vở. Cho học sinh viết vở. Giáo viên khống chế học sinh viết từng dòng. Quan sát các em viết. Củng cố: Tìm thêm tiếnt có vần ia – uya. Nhận xét. Dặn dò: Viết phần B ở nhà. Hát. Học sinh viết bảng con. Nét móc 2 đầu nét khuyết dưới. Học sinh viết bảng con. Học sinh đọc. Phân tích các tiếng có vần ia- uya. Nhắc lại cách nối nét các con chữ. Học sinh viết bảng con. Học sinh viết sau khi đã nhắc lại tư thế ngồi viết. Viết từng dòng. Học sinh chia 2 đội tìm và viết vào bảng con. Nhận xét. Môn : Toán Bài : Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. II. Chuẩn bị : - Vở BT toán, bút, B/c . III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 2’ 20’ 3’ 5’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 100 . - GV nhận xét, cho điểm . 3. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : Chúng ta đã được ôn tập về các số đến 10. Hôm nay chúng ta ôn tập các số đến 100. GV ghi tựa bài . b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - GV gọi HS đọc yêu cầu - GV gọi HS đọc kết quả - GV nhận xét . Bài 2 : - GV gọi HS đọc phép tính và kết quả - GV nhận xét . Nghỉ giữa tiết Bài 3 : - GV gọi HS đọc yêu cầu - GV cho HS đổi vở kiểm tra - GV nhận xét . Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV gọi HS chữa bài - GV nhận xét . 4. Củng cố : GV cho HS chơi trò chơi Lập số GV nêu cách chơi và luật chơi GV nhận xét, biểu dương . 5.Dặn dò: làm vở bt - 6 HS - HS : nêu yêu cầu. HS làm bài - 2 HS - HS : Đọc yêu cầu. HS làm bài - 2 HS . HS khác nhận xét - HS đọc yêu cầu và làm bài - 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra - HS nêu cầu - HS làm bài - 2 HS lên bảng sửa bài - 4 tổ thi đua Môn : Tự nhiên xã hội Bài : Thời tiết I. Mục tiêu : Nhận biết sự thay đổi của thời tiết, biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. II. Chuẩn bị : _Các hình ảnh trong bài 34 SGK III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 2’ 12’ 10’ 5’ 1’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: _GV yêu cầu HS kể tên một số hiện tượng của thời tiết mà các em đã được học. Hoạt động 1: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được *Bước 1: _GV giao nhiệm vụ cho các nhóm: Sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi. _*Bước 2 : GV yêu cầu đại diện vài nhóm đem những sản phẩm của nhóm lên giới thiệu trước lớp và trình bày lí do tại sao nhóm mình lại sắp xếp như vậy. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp +GV nêu câu hỏi: -Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng (hoặc mưa, rét ) ? -Em mặc như thế nào khi trời nóng, khi trời rét? GV gợi ý cho các em trả lời và kết luận: --Phải ăn mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh. 4.Củng cố: GV cho HS chơi trò chơi “dự báo thời tiết” _ Ví dụ: Hôm nay trời nhiều mây, có lúc có mưa Các HS khác tham gia chơi sẽ phải lắng nghe và phản ứng nhanh, cầm đúng đồ dùng phù hợp với lời hô của bạn. 5. Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 35 “Ôn tập: Tự nhiên” _Kể tên một số hiện tượng của thời tiết HS bàn với nhau về cách sắp xếp những tranh, ảnh các em sưu tầm và dán vào giấy khổ to để thể hiện thời tiết luôn luôn thay đổi. Ví dụ: trời lúc nắng, lúc mưa; trời lặng gió, có gió _Chia nhóm _Xếp tranh mô tả các hiện tượng _Các nhóm trình bày sản phẩm +HS trả lời Môn : Tập đọc Bài : Làm anh I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài, Đọc đúng các từ ngữ : làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Anh chị phải thương yêu em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 (sgk). KNS: Xác định giá trị Xác định giá trị Đảm nhận trách nhiệmII. Chuẩn bị : Giáo viên: Tranh vẽ SGK. Học sinh: SGK. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 15’ 10’ Ổn định: Bài cũ: Bác đưa thư. Đọc bài. + Minh đã làm gì khi thấy bác đưa thư nhễ nhại mồ hôi? + Con học ở bạn Minh điều gì? Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Làm anh. Hoạt động 1: Luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu. Giáo viên ghi bảng: làm anh người lớn dỗ dành dịu dàng Hoạt động 2: Ôn vần. Tìm tiếng trong bài có vần ia. Tìm tiếng ngoài bài có vần ia – uya. Giáo viên nhận xét cho điểm. Ø Hát múa chuyển sang tiết 2. Tiết 2 Hát. Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu. Học sinh dò bài. Tìm từ khó. Nêu từ khó. Học sinh luyện đọc từ. Đọc câu. Đọc đoạn. Đọc cả bài. chia. Chia nhóm tìm. 15’ 10’ 5’ 1’ Ổn định: Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. Giáo viên đọc lần 2. Gọi học sinh đọc từng khổ thơ. + Anh phải làm gì khi em bé khóc? + Anh phải làm gì khi em bé ngã? + Chia quà cho em, anh phải chia thế nào? + Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp? + Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào? Giáo viên nhận xét. Hoạt động 2: Xác định giá trị Xác định giá trị Đảm nhận trách nhiệm Luyện nói. Nội dung: Kể về anh chị của em. Chia nhóm 4 học sinh. Nhận xét. Củng cố: Trò chơi: Sắm vai. Vai anh (chị), em cùng chơi với nhau. Nhận xét. Dặn dò: Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. Hát. Học sinh đọc theo yêu cầu. dỗ dành. nâng dịu dàng. chia em phần hơn. nhường em. yêu em bé. Học sinh chia nhóm thảo luận. Tập kể trong nhóm mình. Mỗi nhóm 1 học sinh thi nói. Nhận xét. Học sinh chia nhóm nhỏ sắm vai. Học sinh nhận xét các bạn chơi sắm vai. Thứ tư Ngày soạn : 24/04/2011 Ngày dạy : 25/04/2011 Môn : Toán Bài : Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu : Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số, xem giờ đúng, giải được bài toán có lời văn. II. Chuẩn bị : - Vở BT toán, bút, B/c . III. ... ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối, đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. Môn : Chính tả Bài : Chia quà I. Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng chữ s hay x, chữ v hay d vào chỗ trống. Bài tập 2a, hoặc b. II. Chuẩn bị : Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Vở viết, bảng con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 15’ 10’ 4’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Chấm vở học sinh sửa lại bài. Viết: Minh mừng quýnh Bài mới: Giới thiệu: Viết bài: Chia quà. Hoạt động 1: Tập chép. Treo bảng phụ. Cho học sinh viết vở. Thu chấm, nhận xét. Hoạt động 2: Làm bài tập. Bài 2a: Điền chữ s hay x. Tranh vẽ gì? Bài 2b: Điền chữ v hay d. Tương tự bài 2a. Nhận xét. Củng cố: Khen những em viết đẹp, tiến bộ. Dặn dò: Em nào viết sai nhiều về viết lại bài. Hát. Học sinh viết bảng con. Học sinh đọc. Nêu tiếng khó viết. Học sinh viết bảng con. Học sinh viết vở. Soát lỗi. Sáo tập nói. Bé xách túi. 2 học sinh lên bảng. Lớp làm vào vở. Môn : Kể chuyện Bài : Hai tiếng kì lạ I. Mục tiêu : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện : lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. KNS: Xác định giá trị Thể hiện sự cảm thông Ra quyết định Lắng nghe tích cực Tư duy phê phán II. Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 5’ 30’ 4’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Dê con nghe lời mẹ”. Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện. Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. Một cậu bé giận cả nhà nên ra công viên ngồi, vì sai câu giận cả nhà ? viậc gì xảy ra tiếp theo? Các em nghe câu chuyện “ Hai tiếng kì lạ” sẽ hiểu những điều vừa nêu trên. Kể chuyện: Giáo viên kể 2 lần với giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện: Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện: Đoạn đầu: Kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao-lích. Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng âu yếm. Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, của bà, của anh cần được kể với sự ngạc nhiên, sau đó là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì? Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn 1. Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 và 4 Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện: Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em đóng các vai để thi kể toàn câu chuyện. Cho các em hoá trang thành các nhân vật để thêm phần hấp dẫn. Xác định giá trị Thể hiện sự cảm thông Ra quyết định Lắng nghe tích cực Tư duy phê phán Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện: Theo em, hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào? Vì sao Pao-lích nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ea yêu mến và giúp đỡ cậU 4. Củng cố dặn dò: Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện. 4 học sinh xung phong kể lại câu chuyện “Dê con nghe lời mẹ” theo 4 đoạn, mỗi em kể mỗi đoạn. Nêu ý nghĩa câu chuyện. Học sinh khác theo dõi để nhận xét các bạn kể. Học sinh nhắc tựa. Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh để nắm nội dung và nhớ câu truyện. Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo truyện kể. Pao-lích đang buồn bực. Câu hỏi dưới tranh: Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên? Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi nhóm đại diện 1 học sinh) Lớp góp ý nhận xét các bạn đóng vai và kể. Tiếp tục kể các tranh còn lại. Môn : Toán Bài : Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu : Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100, thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. II. Chuẩn bị : - Vở BT toán, bút, B/c . III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 2’ 20’ 5’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 100 . - GV nhận xét, cho điểm . 3. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : Chúng ta đã được ôn tập về các số đến 10. Hôm nay chúng ta ôn tập các số đến 100. GV ghi tựa bài . b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - GV gọi HS đọc yêu cầu - GV gọi HS đọc kết quả - GV nhận xét . Bài 2 :Dòng a,c. - GV gọi HS đọc phép tính và kết quả - GV nhận xét . Nghỉ giữa tiết Bài 3 :Cột 1,2. - GV gọi HS đọc yêu cầu - GV cho HS đổi vở kiểm tra - GV nhận xét . Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV gọi HS chữa bài - GV nhận xét . Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB 4. Củng cố : GV cho HS chơi trò chơi Lập số GV nêu cách chơi và luật chơi GV nhận xét, biểu dương . 5.Dặn dò: Chuẩn bị luyện tập chung. - 6 HS - HS : nêu yêu cầu. HS làm bài - 2 HS - HS : Đọc yêu cầu. HS làm bài - 2 HS . HS khác nhận xét -HS đọc yêu cầu và làm bài - 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra - HS nêu cầu - HS làm bài - 2 HS lên bảng sửa bài - 4 tổ thi đua Thứ năm Ngày soạn : 24/04/2011 Ngày dạy : 26/04/2011 Môn : Tập đọc Bài : Người trồng na I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ : lúi húi, ngoài vườn, trồng na, rau quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (sgk). II. Chuẩn bị : Giáo viên: Tranh vẽ SGK. Học sinh: SGK. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 15’ 10’ Ổn định: Bài cũ: Cho học sinh đọc bài SGK. Viết: người lớn, dỗ dành Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Người trồng na. Hoạt động 1: Luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu. Giáo viên ghi bảng: lúi húi, ngoài vườn trồng na, ra quả Hoạt động 2: Ôn vần oai – oay. Tìm tiếng có vần oai – oay trong bài. Thi đua tìm tiếng có vần oai – oay ngoài bài. Giáo viên ghi bảng. Giáo viên nhận xét. Ø Hát múa chuyển sang tiết 2. Tiết 2 Hát. Học sinh đọc bài. Học sinh viết bảng con. Học sinh dò bài. Nêu từ khó. Học sinh đọc từ. Luyện đọc câu. Luyện đọc đoạn. Đọc cả bài. ngoài. Chia 2 nhóm thi đua tìm. Học sinh luyện đọc. 10’ 10’ 4’ 1’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học sang tiết 2. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. Giáo viên đọc mẫu. Đọc đoạn 1. Cụ già đang làm gì? Người hàng xóm khuyên cụ điều gì? Đọc toàn bài. Dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi? Trong bài có mấy câu hỏi? Con hãy đọc các câu hỏi đó. Hoạt động 2: Kể về ông bà của em. Chia nhóm. Nhận xét, cho điểm. Củng cố: Đọc toàn bài theo hình thức phân vai. Câu chuyện có ý nghĩa gì? Nhận xét. Dặn dò: Kể lại chuyện cho gia đình nghe. Hát. Học sinh dò theo. trồng na. nên trồng chuối. dấu hỏi. Học sinh đọc. 4 học sinh 1 nhóm. Kể cho nhau nghe về ông bà của mình. Từng nhóm lên trình bày. Học sinh cử đại diện lên thi đua phân vai và đọc: + Người dẫn chuyện. + Người hàng xóm. + Ông cụ. Nhận xét. Thứ sáu Ngày soạn : 24/04/2011 Ngày dạy : 27/04/2011 Môn : Toán Bài : Luyện tập chung I. Mục tiêu : Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết cộng trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. II. Chuẩn bị : + Bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 20’ 5’ 1. Ổn Định : 2. Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng . + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Làm bài tập Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài - - Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược Bài 2 (b) : Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính - Yêu cầu học sinh làm trên bảng con Bài 3 :(Cột 2,3) Học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở bài tập - Giáo viên hướng dẫn sửa bài Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi 1 em lên bảng sửa bài . Bài 5:Vẽ đoạn thẳng dài 9cm. 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Btt Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 = Cả lớp làm bảng con. học sinh nêu cách đặt tính và cách tính học sinh làm trên bảng con Học sinh tự làm vào vở bài tập Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải Vẽ đoạn thẳng dài 9cm Tiết sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 33 HS töï nhaän xeùt tuaàn 33 Reøn kó naêng töï quaûn. Giaùo duïc tinh thaàn laøm chuû taäp theå. - Reøn luyeän cho hoïc sinh coù thoùi quen töï tin vaø maïnh daïn phaùt bieåu tröôùc taäp theå lôùp. - Reøn luyeän thoùi quen baùo caùo ñuùng söï thaät. II. Những thực hiện tuần qua: 1. Caùc toå tröôûng toång keát tình hình toå. Lôùp toång keát : Hoïc taäp: HS laøm baøi vaø hoïc taäp chaêm chæ. Ñi hoïc ñaày ñuû, chuyeân caàn. Traät töï: Xeáp haøng thaúng, nhanh, ngay ngaén. Neáp töï quaûn toát. Haùt vaên ngheä to, roõ raøng, thuoäc baøi haùt chuû ñeà thaùng. Giöõa giôø haùt vaên ngheä toát. Giôø hoïc nghieâm tuùc. Veä sinh: Veä sinh caù nhaân toát Lôùp saïch seõ, goïn gaøng, ngaên naép. - Khaéc phuïc haïn cheá tuaàn qua. Thöïc hieän thi ñua giöõa caùc toå. Ñaûm baûo só soá chuyeân caàn. Thöïc hieän toát An toaøn giao thoâng, khi tham ATGT phaûi ñoäi muõ baûo hieåm. * Thöïc hieän dieät muoãi vaèn ñeå phoøng choáng beänh soát xuaát huyeát. * AÊn chín uoáng chín phoøng traùnh beänh tieâu chaûy caáp. * Phoøng traùnh tai naïn thöông tích vaø teù nöôùc vaø H1N1. * Thực hiện tốt An toàn giao thoâng Sinh hoaït sao Nhi Ñoàng vaøo thöù saùu haøng tuaàn. Vaên ngheä, troø chôi: Vaên ngheä: OÂn laïi caùc baøi haùt chuû ñeà thaùng. Tổ trưởng chuyên môn duyệt Phó Hiệu trưởng chuyên môn duyệt .. ngày.. tháng.. năm 2011 Tổ trưởng .ngày.. tháng.. năm 2011 Phó Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: