Giáo án lớp 1 - Huỳnh Thị Kim Hoàng - Tuần 22

Giáo án lớp 1 - Huỳnh Thị Kim Hoàng - Tuần 22

I / Mục tiêu :

 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

 - Một số HS kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.

II / Đồ dùng dạy học :

 Tranh vẽ bài ứng dụng và phần kể chuyện.

III/ Các hoạt động dạy và học

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Huỳnh Thị Kim Hoàng - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 22 Thứ hai ngày 28 / 1 / 2013 
 Học vần : BÀI 90 : ÔN TẬP
I / Mục tiêu : 
 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
 - Một số HS kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.
II / Đồ dùng dạy học : 
 Tranh vẽ bài ứng dụng và phần kể chuyện.
III/ Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 	 Tiết 1
A.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài iêp, ươp
 Viết : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp 
B.Bài mới : 
HĐ1.Ghép âm thành vần 
Giới thiệu khung vần ap ghi đề bài
GV kẻ bảng vần như SGK
- Nhận xét 12 vần có gì giống nhau ? 
- Trong 12 vần, vần nào có âm đôi ?
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Đầy ắp là đầy đến mức không thể dồn chứa thêm được nữa; Đón tiếp: gặp và tiếp đãi; ví dụ đón tiếp khách quý; Ấp trứng làm cho trứng đủ độ ẩm để trứng nở ra.
 * Luyện viết: hd hs viết bảng con 
 Tiết 2
HĐ3.Luyện tập : 
a.Luyện đọc bài ứng dụng 
Giới thiệu tranh vẽ:
b.Luyện viết: hd viết đón tiếp, ấp trứng
c.Kể chuyện: Ngỗng và Tép
GV kể 2 lần
Ý nghĩa: Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng biết hi sinh vì nhau.
d.Đọc bài SGK : Đọc mẫu 
C.Củng cố: 
* Trò chơi : Điền vần âp, ep hay up ? 
 cá m... , d.... nhựa, béo m.... 
* Dặn dò: HS đọc thuộc bài chuẩn bị bài sau: oe, oa 
-3 hs đọc
- HS viết theo tổ
-HS ghép âm thành vần ap, ...ươp
 - âm p cuối vần
- iêp, ươp
- Đọc vần ở bảng ôn
- Đọc từ(cá nhân, nhóm, lớp)
 - viết: đón tiếp, ấp trứng
- HS đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh 
- HS nhẩm tìm tiếng có vần vừa ôn : chép, tép, đẹp 
- HS viết vở tập viết mỗi từ 1 dòng
 - HS hội ý nhóm và cử đại diện thi tài 
 - HS đọc toàn bài ( cá nhân)
- HS chơi theo 2 đội A&B, mỗi đội cử 1 em tham gia
 Tuần 22 Thứ hai ngày 28 / 1 / 2013 
Toán : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
I/ Mục tiêu : Giúp HS :
- Hiểu đề toán : cho gì ? hỏi gì ? Biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số.
II/ ĐDDH : Sử dụng tranh vẽ như SGK
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC : Yêu cầu hs làm bài tập 3/116
	Nhận xét bài cũ
B.Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
*HD tìm hiếu bài toán.
- Yêu cầu hs phân tích đề toán 
- Gv ghi tóm tắt đề như SGK
* HD giải bài toán.
Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào?
* HD hs viết bài giải của bài toán :
 + Viết " Bài giải "
 + Viết câu lời giải ( dựa vào câu hỏi để nêu câu lời giải )
 + Viết phép tính( tên đơn vị trong dấu ngoặc)
 + Viết đáp số.
HĐ2.Thực hành: ( bài tập sgk ) 
Bài 1/117
Yêu cầu hs phân tích đề toán
Yêu cầu hs viết số vào tóm tắt đề toán và dựa vào bài giải viết phần còn lại 
Bài 2/118.Làm tương tự như bài 1
Bài 3/118 Làm tương tự bài 2 
Yêu cầu hs tự giải tự viết bài giải rồi cả lớp cùng chữa bài.
HĐ nối tiếp:
- Củng cố: HS nêu cách trình bày bài giải
- Dặn dò hs chuẩn bị thước có vạch chia xăngtimet để học bài sau . 
-1 hs làm bài tập
- 1 hs
- 2 hs đọc bài toán
- HS biết nhà An có 5 con gà mua thêm 4 con gà . Nhà An có tất cả mấy con gà ?
- HS nhìn tóm tắt nêu lại đề toán
- Thực hiện phép cộng
- Một số hs nêu lại cách viết bài giải toán có lời văn
- 2 hs đọc đề 
- HS biết An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng. Cả 2 bạn có mấy quả bóng ?
- HS viết phép tính, viết đáp số
- HS đọc toàn bộ bài giải
- HS trình bày hoàn chỉnh bài giải
- 1hs giải ở bảng lớp 
- HS làm vào vở
Tuần 22 Thứ ba ngày 29 / 1 / 2013
Toán : XĂNGTIMET. ĐO ĐỘ DÀI
I/Mục tiêu : Giúp HS :
 - Biết Xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm ; biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-met để đo độ dài đoạn thẳng.
II/Đồ dùng dạy học : GV và hs có thước thẳng có vạch chia xăngtimet
III/Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ : gọi hs giải bài toán sau
An gấp 4 máy bay. Mỹ gấp 3 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp bao nhiêu máy bay ?
B.Bài mới : 
HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng cụ đo độ dài.
Yêu cầu hs quan sát thước có vạch chia 
thành từng xăngtimet
Yêu cầu hs dùng bút chì di chuyển từ 0 đến 1 được 1 xăngtimet
- Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 là mấy cm ?
- Độ dài từ vạch 2 đến vạch 3 là mấy cm ?
* Lưu ý thước đo độ dài thường có thêm 1 đoạn nhỏ trước vạch 0.Vì vậy đề phòng vị trí vạch 0 trùng với đầu của thước.
- xăngtimet viết tắt là gì ?
- Đơn vị đo độ dài là gì ?
- Dụng cụ đo độ dài là gì ?
HĐ2: Giới thiệu thao tác đo độ dài
- Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng
- Đọc số ghi của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng đọc kèm theo tên đơn vị
- Viết số đo độ dài đoạn thẳng
HĐ3: Thực hành
Bài 1/119 Yêu cầu hs viết kí hiệu cm
Bài 2/119 yêu cầu hs viết số rồi đọc số đo
Bài 3/120
Khi chữa bài cho hs giải thích từng trường hợp cụ thể
Bài 4/120 yêu cầu hs nêu thao tác đo độ dài
HĐ nối tiếp :
-Củng cố: Trò chơi đo độ dài một số đoạn 
thẳng ( gv chuẩn bị sẵn ghi ở phiếu )
-Dặn dò hs về chuẩn bị bài sau luyện tập
- 1 hs đọc đề và giải bài toán bên
- HS biết vạch đầu tiên là vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 xăngtimet. 
- 1 xăngtimet 
- 1 xăngtimet
- cm
- thước thẳng có vạch chia cm
- hs nhắc lại các thao tác đo độ dài
- Hs viết 1 dòng theo mẫu
- Hs làm việc cá nhân 
- Hs tự làm bài
- trường hợp 1 sai vì vạch 0 của thước 
không đặt trùng vào đầu của đoạn thẳng
- 1 hs nêu cách đo, hs làm việc cá nhân
Tuần 22 Thứ ba ngày 29 / 1 / 2013
Học vần : OA - OE
I/ Mục tiêu : 
Đọc được : oa, oe, họa sĩ, múa xòe ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được : oa, oe, họa sĩ, múa xòe.
Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề : Sức khỏe là vốn quý nhất.
II/ Đồ dùng dạy học :Tranh vẽ hoạ sĩ, múa xoè tranh câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Đọc vần, từ và bài ứng dụng bài 
ôn tập Viết : đón tiếp, ấp trứng
B. Bài mới : 
HĐ1. Dạy vần: * oa
-Nhận diện vần:
-Tiếng từ khoá:
ghép thêm âm h và dấu nặng tạo tiếng mới 
Hoạ sĩ người vẽ tranh chuyên nghiệp có trình độ cao
* oe( dạy tương tự như trên)
múa xoè điệu múa mềm mại uyển chuyển của dân tộc Thái
 + So sánh vần oa, oe 
- Viết: hướng dẫn và viết mẫu: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Hoà bình chỉ sự yên ổn không có sự xung đột
Chích choè chim nhỏ lông đen bụng trắng
Mạnh khoẻ ý nói không đau yếu
HĐ3. Luyện tập : Tiết 2
a.Luyện đọc câu : Giới thiệu tranh
b.Luyện viết: HD và viết mẫu 
c.Luyện nói : Chủ đề Sức khoẻ là vốn quý nhất 
- Các bạn trong tranh đang làm gì ?
- Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào ?
d. Đọc bài SGK 
C.Củng cố, dặn dò :
* Trò chơi: Điền vần oa hay oe ?
x....ô x.....bảng t......tàu
 Đánh giá tiết dạy và dặn dò hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau oai, oay 
- 3 hs đọc
- Hs viết theo tổ
- Phân tích cấu tạo vần oa
- Hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn
- Hs ghép tiếng, phân tích, đọc
- Giống: o (đầu vần ) khác : a, e (cuối vần )
- Đọc vần, tiếng, từ
- Hs viết bảng con
- Hs nhẩm tìm tiếng có vần oa, oe
- Đọc vần tiếng từ
- HS đọc bài tiết 1 
 - Nêu đúng nội dung tranh
- hs nhẩm thầm tìm tiếng mới xoè khoe
- Hs đọc cá nhân, nhóm
- HS viết ( VTV ) 
- ..tập thể dục
- Hs tự nêu
- HS đọc toàn bài 
Tuần 22 Thứ tư ngày 30 / 1 / 2013
 Học vần : OAI - OAY
I/ Mục tiêu : 
Đọc được oai, oay, điện thoại, gió xoáy ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
Luyện nói từ 1 – 2 câu chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II/ Đồ dùng dạy học : Vật thật điện thoại tranh gió xoáy tranh câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Đọc bài oe, oa
 Viết : oa,oe, hoạ sĩ. múa xoè
B. Bài mới : 
HĐ1. Dạy vần: * oai
-Nhận diện vần:
-Tiếng từ khoá:
* oay( dạy tương tự như trên)
Gió xoáy luồng gió thổi mạnh tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn
 + So sánh vần oai, oay 
- Viết: hướng dẫn và viết mẫu: oai, oay, điện thoại, gió xoáy 
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Quả xoài quả có hình bầu dục ăn có vị ngọt hoặc chua, hạt to; Loay hoay là xoay xở hết cách này cách khác cố làm cho bằng được
 Tiết 2
HĐ3. Luyện tập : 
a.Luyện đọc câu : Giới thiệu tranh
b.Luyện viết: HD và viết mẫu oai, oay, điện thoại, gió xoáy 
c.Luyện nói : Chủ đề Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
- GT tranh yêu cầu hs gọi tên từng loại ghế 
- Trong lớp học có những loại ghế nào ? 
d. Đọc bài SGK 
C.Củng cố, dặn dò :
* Trò chơi: Điền vần oai hay oay ?
 x.....cánh bà ng ..... 
 Đánh giá tiết dạy và dặn dò hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau oan, oăn 
- 3 hs đọc
- hs viết theo tổ
- Phân tích cấu tạo vần oai
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn
- HS ghép tiếng, phân tích, đọc
- giống: o (đầu vần ) a (giữa vần) khác : i, y (cuối vần )
- Đọc vần, tiếng, từ
- HS viết bảng con
- HS nhẩm tìm tiếng có vần oai, oay
- Đọc vần tiếng từ
- HS đọc bài tiết 1 
 - Nêu đúng nội dung tranh
- HS nhẩm thầm tìm tiếng mới 
- HS đọc cá nhân, nhóm
- HS viết ( VTV ) 
- HS chỉ đúng các loại ghế 
- ghế tựa
- HS đọc toàn bài cá nhân
 Tuần 22 Thứ năm ngày 31 / 1 / 2013
Toán : LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : Giúp HS :
 - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
II/Chuẩn bị : Nội dung bài tập trang 121 
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC : (5')
Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo
 ..... 	.........	 .......
B.Bài mới : 
HĐ1: Giúp hs làm bài tập 1/121 (10')
 - Yêu cầu hs đọc đề toán
- Phân tích bài toán
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Yêu cầu hs viết số vào tóm tắt bài toán
- Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ta làm thế nào ?
Khi chữa bài cho hs đọc toàn bộ bài giải
HĐ2: Giúp hs làm bài tập 2 (10')
Tiến hành tương tự như trên
HĐ3: Giúp hs làm bài tập 3 ( 10')
Tiến hành tương tự bài 1&2
HĐ nối tiếp: ( 2')
- Củng cố: hs nêu các bước trình bày bài giải toán có lời văn
- Dặn dò: Chuẩn bị tiết các bài tập tiết sau học Luyện tập/ 122 
- 1 hs nêu thao tác đo 
- 1 hs làm bài tập
- 2 hs đọc đề
- Trong vườn có 12 cây chuối, trồng thêm 3 cây chuối
- Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ?
- Viết số vào tóm tắt 
- HS nhìn tóm tắt đọc đề 
- thực hiện phép cộng
- 1 hs lên bảng - lớp làm vào vở
 Luyện Toán : LUYỆN TẬP 
 - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải 
 - Làm các bài tập 1, 2, 3,4 ( VBT) 
Tuần 22 Thứ năm ngày 31 / 1 / 2013
 Học vần : OAN - OĂN 
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi.
 II/ Đồ dùng dạy học : 
 Tranh giàn khoan, tóc xoăn tranh bài ứng dụng và phần luyện nói
III/Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Tiết 1 Đọc bài oai, oay Viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
B.Bài mới : 
HĐ1. Dạy vần: * oan
-Nhận diện vần
- Tiếng từ khoá:
Ghép thêm âm kh vào vần oan tạo tiếng mới
Giàn khoan làm bằng sắt ở biển khơi để hút dầu mỏ
* oăn ( dạy như trên ) 
Tóc xoăn là tóc không thẳng các sợi xoắn vào nhau tạo nhiều vòng tròn nhỏ
 - So sánh vần oan, oăn
- Viết : hướng dẫn và viết mẫu: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Khoẻ khoắn ý nói cơ thể rắn chắc không đau ốm; Xoắn thừng : Vặn hai đầu dây theo chiều ngược nhau 
HĐ3. Luyện tập : Tiết 2
a.Luyện đọc câu ca dao khuyên chúng ta phải sống hoà thuận yêu thương anh chị em ruột của mình 
b.Luyện viết hd và viết mẫu
c.Luyện nói : Chủ đề Con ngoan trò giỏi
Tranh vẽ ở lớp bạn đang làm gì ?
Ở nhà bạn đang làm gì ?
d. Đọc bài SGK 
C.Củng cố : Trò chơi tìm tiếng có vần oan, oăn
Dặn dò hs đọc bài, chuẩn bị bài sau: oang, oăng
- 3 hs đọc 
- Viết bảng con theo tổ
 - HS phân tích cấu tạo vần oan
- HS ghép vần, đánh vần và đọc trơn
- HS ghép tiếng, phân tích, đọc
- Đọc oan, khoan, giàn khoan
- Giống : o (đầu vần ) n (cuối vần)
 khác : a, ă ( giữa vần )
- Viết bảng con
- HS nhẩm tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng, từ
- HS đọc bài tiết 1 
 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ câu đọc toàn bài 
- HS viết bài ( VTV ) theo mẫu 
 - Nhận thưởng từ tay cô giáo
- quét nhà giúp bố mẹ 
- HS đọc toàn bài 
 - HS tìm ghi ra bảng con
Tuần 22 Thứ sáu ngày 1 / 2 / 2013
Toán : LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : Giúp HS 
 - Biết giải bài toán và trình bày bài giải ; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
II/Chuẩn bị : Nội dung bài tập như SGK
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC : Bài 3/121 (5')
B.Bài mới :
HĐ1.Giúp hs làm bài tập 1/122(8')
GV tổ chức và hướng dẫn hs tự giải bài toán
Muốn biết An có tất cả bao nhiêu quả bóng em làm thế nào ?
hs nêu lại cách trình bày bài giải toán
HĐ2: Giúp hs làm bài tập 2/ 122 (8')
Tiến hành tương tự bài 1 
yêu cầu hs viết được tóm tắt đề toán và giải toán
HĐ3: Giúp hs làm bài tập 3/122 (8')
 	Tiến hành như bài 1&2
HĐ4: Giúp hs làm bài tập 4/122 (5')
Yêu cầu hs lấy số đo cộng với số đo sau đó viết kết quả kèm theo tên đơn vị đo
HĐ nối tiếp: (2')
Dặn dò hs tiết sau đem thước có vạch chia xăngtimet để học bài mới
- 1 hs làm bài 3
- 2 hs đọc đề - phân tích đề 
- viết số vào tóm tắt
- HS nhìn tóm tắt nêu lại đề toán
- 1 hs trình bày bài giải
- l lớp làm vào bảng con
- HS làm vào vở
- HS làm vào phiếu học tập
- HS làm vào vở
 Luyện Tiếng việt : OAI - OAY 
 - HS đọc và viết được toàn bài oai, oay các tiếng từ mang vần 
 - Làm các bài tập 1, 2, 3 ( VBT ) 
 Luyện Tiếng Việt : OANG - OĂNG
 - Đọc và viết một cách chắc chắn vần và tiếng từ mang vần đã học.
 - Đọc thêm một số từ ngữ ứng dụng có chứa vần đã học.
 - Hướng dẫn HS làm 1 đến bài 3 VBT 
 Tuần22 Thứ sáu ngày 1 / 2 / 2013
Học vần : OANG - OĂNG
I Mục tiêu : 
 - HS đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
 - Đọc được từ và các câu ứng dụng : 
 - Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề "Áo choàng, áo len, áo sơ mi "
II / Đồ dùng dạy học : 
 Tranh vẽ vỡ hoang, con hoẵng tranh câu ứng dụng và phần luyện nói 
III / Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1
A.Bài cũ : Đọc bài oan, oăn (5')
 Viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
B.Bài mới : 
HĐ1.Dạy vần : * oang (15')
- Nhận diện vần:
- Tiếng từ khoá:
* oăng ( dạy tương tự như trên )
 - So sánh vần oang, oăng 
-Viết : hướng dẫn và viết mẫu (5')
HĐ2. Đọc từ ứng dụng ( 10') 
 Tiết 2 
HĐ3.Luyện tập : ( 12')
a.Luyện đọc bài ứng dụng 
Hướng dẫn đọc ngắt hơi sau mỗi dòng thơ
b.Luyện viết: Gv viết mẫu và hướng dẫn 
 hs viết ( 10') 
c.Luyện nói: Chủ đề Áo choàng, áo len, áo sơ mi ( 3') 
Tranh vẽ các bạn mặc các kiếu áo nào ?
Các kiếu áo mặc trong lúc nào ? 
d.Đọc bài SGK ( 5')
C.Củng cố : ( 5')
Trò chơi: Điền vần oang hay oăng
 mở t...... cửa, cổ ngỗng dài ng....
Nhận xét tiết học. Dặn dò hs chuẩn bị bài sau tìm tiếng mới mang vần oanh, oach để học bài sau 
- 2hs đọc từ, 1 hs đọc bài ứng dụng
- hs viết theo tổ
- Phân tích cấu tạo vần oang
- Ghép vần, đánh vần, đọc trơn
- Ghép tiếng mới, phân tích, đọc
- Nhận biết vỡ hoang qua tranh vẽ
- Giống : o(đầu vần ) ng (cuối vần) khác : a, ă (giữa vần) 
- HS viết bảng con oang, oăng........
- HS nhẩm thầm tìm tiếng có vần mới 
- Đọc tiếng từ
- HS đọc bài tiết 1 
- HS nhẩm thầm tìm tiếng mới
thoảng
- Đọc tiếng, từ, câu, đọc toàn bài 
- HS viết ( VTV ) theo mẫu
- áo choàng, áo len dày mặc vào mùa đông, áo sơ mi mặc vào mùa hè.
 - HS đọc toàn bài 
 - HS cử mỗi đội 1 em tham gia
- Lớp nhận xét tuyên dương
Tuần 22 SINH HOẠT LỚP 
A. Đánh giá công tác tuần 22:
* Ưu điểm : 
 a.Học tập:
 - Duy trì sĩ số HS .
 - Ổn định nề nếp lớp học tập và nề nếp tự quản
 - Một số HS học tập tốt phát biểu xây dựng bài sôi nổi 
 - Viết chữ có tiến bộ 
 b.Đạo đức tác phong: 
 - Mặc đồng phục, gọn gàng sạch sẽ 
 - Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
 c.Vệ sinh:
 - Lớp có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ
 - Tổ 3 trực lớp sạch sẽ đổ rác đúng nơi quy định.
* Tồn tại : 
 - Còn một vài em đọc chậm, viết chữ chưa đúng cỡ. 
B.Công tác đến : 
 - Nghỉ Tết từ ngày 2/2/2013 đến 17/2/2013
 - Ngày 18/2/2013 dạy và học chương trình tuần 23
 - Phụ đạo HS theo kế hoạch, rèn chữ viết cho HS 
 - Tăng cường nâng cao chất lượng dạy-học.
 - Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà hs.
 - Bồi dưỡng hs năng khiếu, hs giỏi
 - Phân công trực tổ 1
 - Tiếp tục nộp tiền bán trú học kì 2. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 1 Tuan 22 20122013.doc