A.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được : oanh – doanh trại , oach – thu hoạch.
-Đọc được câu ứng dụng : Chúng em tích cực thu gom giấy,sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nhà máy,cửa hàng,doanh trại.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 23 Lớp 1A4 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai / 2013 Học vần oanh - oach Học vần oanh oach Tóan vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Thứ ba / 2013 Ñaïo ñöùc đi bộ đúng quy định Học vần oat - oăt Học vần oat - oăt Tóan luyện tập chung Thứ tư / 2013 Học vần ôn tập Học vần ôn tập TNXH cây hoa Thứ năm 2013 Học vần uê - uy Học vần uê - uy Tóan luyện tập chung Thủ công kẽ các đoạn thẳng cách đều Thứ sáu 2013 Học vần uơ - uya Học vần uơ - uya Tóan các số tròn chục HĐTT GVCN: Thứ hai ngày ..... tháng ...... năm 2013 Môn : Học vần Bài : oanh oach A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : oanh – doanh trại , oach – thu hoạch. -Đọc được câu ứng dụng : Chúng em tích cực thu gom giấy,sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nhà máy,cửa hàng,doanh trại. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -oang oăng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oang – vỡ hoang , oăng – con hoẵng. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : oanh oach b/Dạy vần : *oanh : b.1/Nhận diện vần : -GV tô oanh : oanh có o ghép với anh. -So sánh oanh với oang? Giống : oa Khác : nh - ng b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oanh -GV giới thiệu và viết : doanh. +Cho hs cài,phân tích và đọc : doanh. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -doanh trại +GV viết – hs đọc : doanh trại. +Cho hs đọc : oanh – doanh – doanh trại. +Sửa sai cho hs. *oach : b.1/Nhận diện vần : -GV tô oach : oach có o ghép với ach. -So sánh oach với oanh? Giống : oa Khác : ch - nh b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oach. -GV giới thiệu và viết : hoạch. +Cho hs cài,phân tích và đọc : hoạch. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -thu hoạch. +GV viết – hs đọc : thu hoạch. +Cho hs đọc : oach – hoạch – thu hoạch. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch -Cho hs tìm,phân tích : khoanh, toanh, hoạch, loạch, xoạch? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *oanh : -Cho hs phân tích : oanh – doanh. -HD hs viết : oanh – doanh trại. Sửa sai cho hs. *oach : -Cho hs phân tích : oach – hoạch. -HD hs viết bảng con : oach – thu hoạch. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? oanh oach -Cho hs thi viết : oanh – doanh trại, oach – thu hoạch. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? oanh oach -Cho hs phân tích và đọc, so sánh : oanh với oach? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Chúng em tích cực thu gom giấy,sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. +Cho hs tìm,phân tích : hoạch? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Em thấy cảnh gì trong tranh? +Quan sát từng tranh em thấy gì? +Nhà máy để làm gì? +Cửa hàng để làm gì? +Doanh trại để làm gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? oanh oach -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có oanh , oach. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : oanh . CN đọc. -Cài : doanh. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : oach . CN đọc. -Cài : hoạch. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. - -HS thi viết. - -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. - -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC A.Mục tiêu : Giúp hs bước đầu biết dùng thước có chia vạch thành từng xăngtimét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. B. Đồ dùng dạy học : thước,bảng con,vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Luyện tập -Cho 1 hs giải bài 3 trang 122. -Cho 3 hs làm bài trên bảng lớp : 4 cm + 2 cm = 19 cm – 9 cm = 9 cm – 5 cm = 13 cm + 5 cm = 3 cm + 2 cm = 12 cm – 2 cm = -GV kt bài làm ở nhà của hs. -Nhật xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Vẽ ĐT có độ dài cho trước. b/HD hs thực hành : -GV y/c : hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 1cm. -Vẽ đoạnt hẳnt AB dài 4cm ta làm như sau : +Đặt thước ( có chia vạch cm ) lên tờ giấy, tay trái giữ thước, tay phải cầm thước chấm một điểm trúng vạch 0, một điểm trúng vạch 4. +Dùng bút nối từ 0 – 4 thẳng với mép thước. +Nhấc thước ra, vẽ A ở điểm đầu, B ở điểm cuối, ta được đoạn thẳng AB dài 4 cm. -Cho hs thực hành vẽ vào bảng con GV giúp đỡ. c/Thực hành : -Bài 1 : vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm +Cho hs đọc y/c. +Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm vẽ 1 bài vào b. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 2 : giải bài toán theo tóm tắt. +Cho hs đọc y/c và tóm tắt. +Cho hs nhắc lại cách trình bày một bài giải. +Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? +Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài ta làm sao? +Cho hs làm bài giải vào vở - cá nhân sửa bài. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. +Cho hs đọc y/c. +GV hd hs làm. +Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Vẽ đt có độ dài cho trước -Cho hs nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm. -Cho 3 hs thi vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm. Nhận xét. 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN giải và làm bài theo y/c. -HS kt chéo. -HS nhắc lại. -HS nghe và quan sát gv vẽ. -HS vẽ b. -HS vẽ b theo nhóm. -CN, lớp. -HS trả lời. -HS làm bài vào vở. CN sửa bài. -CN, lới. -HS nghe HD. CN vẽ. -. -Cn nêu. -HS thi vẽ. Thứ ba ngày ...... tháng ......... năm 2013 Môn : Đạo đức Bài : ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH ( t1 ) A.Mục tiêu : 1.HS biết : -Phải đi bộ trên vỉa hè,nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải. -Qua đường ở ngã ba,ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định. -Đi bộ đúng qui định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người. 2.HS thực hiện đi bộ đúng qui định. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng an toàn khi đi bộ. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Thảo luận nhóm. - Động não. B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Em và các bạn. -GV hỏi : +Em cảm thấy ntn khi được các bạn cư xử tốt và em cư xử tốt với bạn? +Muốn có nhiều bạn cùng học,cùng chơi,em phải biết làm gì? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Khi đi bộ em đi ben nào? Khi đi trên đường có được chạy giởn hay dang hai, ba không? Hôm nay chúng ta học bài đạo đức “Đi bộ đúng qui định”. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : -Làm việc theo cặp BT1 : Trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ cảnh ở đâu ? +Người đi bộ đi ở phần đường nào?Vì sao? -GV nêu lại từng câu hỏi,gọi cá nhân trả lời. *Ở nông thôn,đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải.Ở TP,đường có vỉa hè phải đi trên vỉa hè bên phải.Khi qua đường phải đi theo tín hiệu đèn và đi theo vạch qui định. b.2/Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm BT2.Bạn nào đi đúng qui định? -GV nêu y/c. -Chia lớp làm 6 nhóm. +N1, 2 : Qsát tranh 1. +N3, 4 : Qsát tranh 2. +N5, 6 : Qsát tranh 3. -Cho các nhóm trả lời. Nhận xét. b.3/Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp. -Cho hs qsát tranh,trả lời: +Tranh 1 : 2 bạn đi ntn?Vì sao? +Tranh 2 : 2 bạn nhỏ đang làm gì?Chuyện gì sẽ xảy ra với 2 bạn đó? -Gv cho hs trả lời.Nhận xét. *Tuyệt đối không được chạy giỡn trên đường vì dễ gây tai nạn giao thông. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Đi bộ đúng qui định -GV hỏi : +Đường nông thôn,đi ntn là đúng? +Đường có vỉa hè,đi ntn là đúng? Nhận xét. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. - -CN trả lời. HS trả lời -HS nhắc lại. -HS làm việc theo cặp. -CN. -HS nghe. -HS nghe. -HS làm việc nhóm. -CN. -HS qsát. -CN trả lời. -HS nghe. -. -HS trả lời. Môn : Học vần Bài : oat oăt A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : oat – hoạt hình , oăt – loắt choắt. -Đọc được câu ứng dụng : Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây.Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Phim hoạt hình. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? oanh oach -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oanh – doanh trại , oach – thu hoạch. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : oat oăt b/Dạy vần : *oat : b.1/Nhận diện vần : -GV tô oat : oat có o ghép với at. -So sánh oat với oanh? Giống : oa Khác : t – nh b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oat -GV giới thiệu và viết : hoạt. +Cho hs cài,phân tích và đọc : hoạt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? hoạt hình. +GV viết – hs đọc : hoạt hình. +Cho hs đọc : oat – hoạt – hoạt hình. +Sửa sai cho hs. *oăt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô oăt : oăt có o ghép với ăt. -So sánh oăt với oat? -Giống : o - t Khác : a - ă b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oăt. -GV giới thiệu và viết : choắt. +Cho hs cài,phân tích và đọc : choắt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : loắt choắt. +Cho hs đọc : oăt – choắt – loắt choắt. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt -Cho hs tìm,phân tích : loát, đoạt, ngoặt, hoắt? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *oat : -Cho hs phân tích : oat – hoạt. -HD hs ... o nữa? -GV sửa câu trả lời cho hs. @Khi đi trên các phương tiện giao thông phải chấp hành theo sự hướng dẫn của người tài xế, người hướng dẫn để tránh xảy ra tai nạn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uê uy -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uê , uy. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : uê . CN đọc. -Cài : huệ. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : uy . CN đọc. -Cài : huy. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. . -HS phân tích và viết bảng con - -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Tiết 91 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : Giúp hs củng cố : -Đọc, viết, đếm các số đến 20. -kỹ năng cộng,trừ nhẩm;so sánh các số trong phạm vi 20;vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Giải bài toán,có nội dung hình học. B.Chuẩn bị : bảng con,vở, sgk,thước có chia vạch. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung -Cho 2 hs giải bài 3. -Cho hs làm bảng con theo tổ : 11 + 2 + 3 = 14 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con.. Nhận xét,sửa sai. -Bài 2 : a/Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18, 11, 15. b/Khoanh vào số bé nhất : 17, 13, 19, 10. +Cho hs đọc y/c. +Cho cá nhân trả lời số cần khoanh. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs vẽ vào vở.Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo. +Cho hs nêu lại cách vẽ. -Bài 4 : Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm.Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăngtimet? +Cho hs đọc bài toán. +GV vẽ hình và hỏi đáp : AB dài ? cm BC dài ? cm Vậy AC dài ? cm ta làm thế nào? +Trìng bày bài giải ta ghi những gì? +Cho hs làm bài vào vở, 2 hs sửa bài. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung -Cho hs thi tính : 14 + 4 = 17 – 4 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -CN làm bài theo y/c. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -Hs làm bảng con. -CN, lớp. -CN. -CN, lớp. -HS làm vào vở. -HS kt chéo. -CN,lớp. -CN trả lời. -CN làm bài vào vở. -CN sửa bài. -. -HS chơi trò chơi. Môn : Thủ công Bài : KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU A.Mục tiêu : hs biết : -Kẻ được các đoạn thẳng cách đều. -Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. B. Đồ dùng dạy học : kéo, thước, bút chì, giấy, bài mẫu. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : kẻ các đoạn thẳng cách đều. b/HD hs quan sát, nhận xét : -Cho hs quan sát hình mẫu. +Đoạn thẳng AB có mấy điểm? Đó là những điểm nào? +Đoạn thẳng CD có mấy điểm? Đó là những điểm nào? +Đoạn thẳng AB và CD cách nhau mấy ô? -Ta nói : đoạn thẳng AB và đt CD cách đều nhau. hai cạnh đối diện của cửa,bảng,bàn -Hãy kể tên các vật em thấy có các đt cách đều nhau. c/HD thực hành : *HD vẽ đt : lấy 2 điểm A, B bất kì trên trang giấy. Dùng thước nối 2 điểm lại được đt AB. *HD kẻ 2 đt cách đều : -Có đt AB. Từ A đếm xuống 2 ô chấm điểm C. Từ B đếm xuống 2 ô chấm điểm D. -Dùng thước nối C với D ta được đt AB cách đều đt CD. -GV quan sát hs thực hành. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Kẻ các đoạn thẳng cách đều. -GV tuyên dương những hs thực hành tốt. 5.Dặn dò : chuẩn bị giấy, kéo, thước, bút, hồ. -Nhận xét tiết học. -thước, bút, vở. -HS nhắc lại. -HS qsát và trả lời. -HS nhắc lại. - -HS thực hành theo HD của gv. - -HS nghe. Thứ sáu ngày ...... tháng ...... naăm 2013 Môn : Học vần Bài : uơ uya A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya. -Đọc được câu ứng dụng : Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uê uy -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uê – bông huệ, uy – huy hiệu. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uơ uya b/Dạy vần : *uơ : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uơ : uơ có u ghép với ơ. -So sánh uơ với uy? -Giống : u Khác : ơ - y b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uơ -GV giới thiệu và viết : huơ. +Cho hs cài,phân tích và đọc : huơ. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -huơ vòi +GV viết – hs đọc : huơ vòi. +Cho hs đọc : uơ – huơ – huơ vòi. +Sửa sai cho hs. *uya : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uya : uya có u ghép với ya. -So sánh uơ với uya? Giống : u Khác : ơ – ya b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uya. -GV giới thiệu và viết : khuya. +Cho hs cài,phân tích và đọc : khuya. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -đêm khuya +GV viết – hs đọc : đêm khuya. +Cho hs đọc : uya – khuya – đêm khuya. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : thuở xưa giấy – pơ – luya huơ tay phéc – mơ - tuya -Cho hs tìm,phân tích : thuở, huơ, luya,tuya? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uơ : -Cho hs phân tích : uơ - huơ. -HD hs viết : uơ – huơ vòi. Sửa sai cho hs. *uya: -Cho hs phân tích : uya - khuya. -HD hs viết bảng con : uya – đêm khuya. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uơ uya -Cho hs thi viết : uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -uơ uya -Cho hs phân tích và đọc, so sánh : uơ với uya? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. +Cho hs tìm,phân tích : khuya? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Trong tranh, em thấy người và vật đang làm gì? +Em nghĩ xem : người ta còn làm gì vào các buổi ấy? +Em hãy kể một số công việc của em, của người thân làm trong một buổi? -GV sửa câu trả lời cho hs. @Thời gian rất quí, chúng ta không nên để thời gian lãng phí. Do đó, trong một buổi, chúng ta có thể làm được nhiều để giúp gia đình. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uơ uya -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uơ , uya. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : uơ . CN đọc. -Cài : huơ. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : uya . CN đọc. -Cài : khuya. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe . -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Tiết 92 Bài : CÁC SỐ TRÒN CHỤC A.Mục tiêu : bước đầu giúp hs : -Nhận biết về số lượng,đọc,viết các số tròn chục. -Biết so sánh các số tròn chục. B.Đồ dùng dạy học : vở,que tính,bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -luyện tập chung -Cho 2 hs giải bài 4. -Cho hs làm bảng con theo tổ : 11 + 4 + 2 = 19 – 5 – 4 = 14 + 2 – 5 = -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Các số tròn chục. b/Giới thiệu các số tròn chục : -Y/C hs lấy 1 bó chục ( que tính ) : có 1 chục que tính. +1 chục que tính còn gọi là gì? +Gv viết 10. -Lấy 2 bó chục : có 2 chục que tính. +2 chục còn gọi là gì? +Gv viết 20. -Tiếp tục,cho hs lấy que tính và gv HD tương tự : 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. *-Cho hs đọc lại các số chục : 1 chục, 2 chục9 chục và đọc ngược lại. -Cho hs đọc số : mười,hai mươi.chín mươi và đọc ngược lại. *Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số và có số 0 sau cùng. VD : 40 có 2 chữ số 4 và 0. 90 có 2 chữ số 9 và 0. c/Thực hành : -Bài 1 : Viết số. +GV viết câu a, b, c lên bảng và phân cho mỗi tổ làm 1 câu vào vở. +Cho đại diện tổ sửa bài. +Nhận xét,sửa sai. -Bài 2 : Số tròn chục? +Cho hs làm vào bảng con. +Gọi 2 hs sửa bài.Cho hs đọc lại các số. -Bài 3 : = ? +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con theo tổ. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Các số tròn chục. ho hs đọc : 10 – 90 ; 90 – 10. -Cho hs viết bảng con : 30, 60, 90, 50. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -HS làm toán theo y/c. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính và nêu theo gv. -CN,lớp. -HS nghe. -HS làm vào bảng con theo tổ. -HS làm vào bảng con. -Cn. -Điền dấu = -HS làm vào bảng con theo tổ. -CN,lớp. -HS viết bảng con. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn
Tài liệu đính kèm: