Giáo án lớp 1 - Huỳnh Thị Kim Hoàng - Tuần 29

Giáo án lớp 1 - Huỳnh Thị Kim Hoàng - Tuần 29

I. Mục tiêu:

 - Nắm được cách cộng số có hai chữ số

 - Biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số.

 - Vận dụng để giải toán

II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Các thẻ que tính và que tính lẻ.

 - Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.

 - Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

 

doc 25 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1092Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Huỳnh Thị Kim Hoàng - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 -Luyện đọc tiếng,từ: xanh mát, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: thanh khiết, ngan ngát.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
2:2 Ôn tập các vần cần ôn trong bài
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần “en” trong bài?
- HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó?
 - cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần “en,oen” ngoài bài?
- HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ?
- HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn câu, rõ nghĩa.
- quan sát tranh, nói theo mẫu.
- em khác nhận xét bạn.
Tiết 2
2:3. Tìm hiểu bài và luyện núi.
a.Luyện đọc
- GV gọi HS đọc câu 4-5.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc câu 6.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: bài văn miêu tả vẻ đẹp của hoa sen và hương thơm của hoa sen.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn 
cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
b. Luyện nói .
- 2 em đọc.
- 2em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2;3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong 
SGK.
- Treo tranh, vẽ gì?
- hoa sen.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
 D. Củng cố: 
- Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì?
- Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì?
E - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Mời vào.
- nói về cây hoa sen.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Âm nhạc
 ( GV chuyên dạy )
Thứ ba, ngày 29 tháng 3 năm 2011
Sỏng
Mĩ thuật
( GV chuyên dạy )
Toán
Tiết 113 : Phép cộng trong phạm vi 100
(cộng khụng nhớ)
I. Mục tiêu:
 - Nắm được cỏch cộng số cú hai chữ số
 - Biết đặt tớnh và làm tớnh cộng (khụng nhớ) số cú hai chữ số. 
 - Vận dụng để giải toỏn
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Các thẻ que tính và que tính lẻ.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. 
 - Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trũ
A.Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xột chỉnh sửa
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2.Cỏc hoạt động dạy bài mới.
a. Giới thiệu cách làm tính cộng .
- Đặt tính và tính: 60 + 30 40 + 50 
- Điền chữ số vào chỗ chấm: 
 Số 35 gồm có chục và  đơn vị.
 Số 24 gồm có chục và đơn vị.
- hoạt động cá nhân.
- Viết 35 + 24 =, yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để tìm kêt quả.
- Hỏi HS để được các số chỉ chục, chỉ đơn vị và kết quả phép tính điền vào cột chục và đơn vị.
- lấy 35 que tính và 24 que tính, gộp lại để được 59 que tính.
- theo dõi đọc lại kết quả phép tính.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính theo cột dọc.
- Hỏi cách tính và ghi bảng như SGK.
- ở dưới làm vào bảng con.
- đọc lại cách tính, chú ý tính từ phải sang trái.
b.Phép cộng dạng 35 +20; 35+2. 
- hoạt động cá nhân.
- Tiến hành cho HS đặt tính vào bảng con và nêu cách đặt tính cùng kết quả.
- làm vào bảng và chữa bài.
- Chú ý cách đặt tính sao cho thẳng cột chục, cột đơn vị.
c. Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
- Gọi HS nêu các bước đặt tính và tính.
- theo dõi và bổ sung cho bạn.
Bài 3: Gọi HS đọc đề toán.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu. Gọi HS khá nêu các câu lời giải khác.
- tóm tắt bằng lời sau đó giải bài toán rồi chữa bài.
D. Củng cố: 
E- Dặn dò:- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập.
Chính tả
Hoa sen
I. Mục tiêu:
- HS nhỡn sỏch hoặc bảng chép lại và trỡnh bày đỳng bài thơ lục bỏt Hoa sen,trong khoảng 12- 15 phỳt 
- Điền đúng vần: en/oen, âm g/gh vào chỗ trống.
- Làm bài tập 2,3 trong SGK
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
 - Học sinh: Vở chính tả. 
 - Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trũ
A.Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ :
 - Hôm trước viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: trái tim, kim tiêm.
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2.Cỏc hoạt động dạy bài mới.
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài thơ lục bỏt, cách viết hoa đầu dũng thơ
- Thu vở chấm chữa lỗi chớnh tả
b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Điền vần “en” hoặc “oen”
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
Điền chữ “g” hoặc “gh”
- Tiến hành tương tự trên.
D. Củng cố:
- Nhận xét bài viết của HS.
E- Dặn dò :
- Nhận xét giờ học , viết lại bài ở nhà .
- HS nờu Quà của bố
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai , sau đó viết bảng con: trong đầm, gì, sen, lá xanh, trắng, bùn, gần 
- HS chộp bài vào vở
-HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở..
-HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Tập viết
 Tô chữ hoa: L, N, M.
I -Mục tiêu:
 - Tụ được cỏc chữ hoa : L, N, M
 - Viết đỳng cỏc vần :en, oen, ong, oong; cỏc từ ngữ :hoa sen, nhoẻn cười ,trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết (Mỗi chữ viết được ớt nhất một lần)
II- Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: Chữ mẫu đặt trong khung chữ.
 - Học sinh: Vở tập viết. 
 - Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trũ
A. Ổn định tổ chức..
B. Kiểm tra bài cũ : 
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: hiếu thảo ,yờu mến
C.Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2.Cỏc hoạt động dạy bài mới.
a. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu: 
- GV nêu quy trình viết và tô chữ trong khung chữ mẫu.
- Yêu cầu HS viết bảng
- GV nhận xét, sửa sai.
b. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
- Chấm bài, nhận xét bài viết của HS. 
D. Củng cố: 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
E - Dặn dò:- Nhận xét giờ học. 
H, I , K
- HS quan sát và nhận xét cỏc nét, độ cao các nét..
- Gọi HS nêu lại quy trình viết
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập tô chữ:
Chiều
Chính tả( LT)
Hoa sen
I. Mục tiêu:
 - HS nhỡn sỏch hoặc bảng chép lại và trỡnh bày đỳng bài thơ lục bỏt Hoa sen,trong khoảng 12- 15 phỳt 
- Điền đúng vần: en/oen, âm g/gh vào chỗ trống.
 - Bài tập 2, 3 ( vở luyện tiếng việt) 
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT.
 - HS:Vở ô li, vở luyện tiếng việt.
 - Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trũ
A.Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ :
 - Hôm trước viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: trái tim, kim tiêm.
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2.Cỏc hoạt động dạy bài mới.
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài thơ lục bỏt, cách viết hoa đầu dũng thơ
- Thu vở chấm chữa lỗi chớnh tả
b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả vào vở luyện TV.
Điền vần “en” hoặc “oen”
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
Điền chữ “g” hoặc “gh”
- Tiến hành tương tự trên.
D. Củng cố:
- Nhận xét bài viết của HS.
E- Dặn dò :
- Nhận xét giờ học , viết lại bài ở nhà .
- HS nờu Quà của bố
-2HS viết bảng lớp ở dưới viết bảng con
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai , sau đó viết bảng con: trong đầm, gì, sen, lá xanh, trắng, bùn, gần 
- HS chộp bài vào vở
-HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở..
-HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Toán ( LT )
Phép cộng trong phạm vi 100
(cộng khụng nhớ)
I. Mục tiêu:
 - Nắm được cỏch cộng số cú hai chữ số
 - Biết đặt tớnh và làm tớnh cộng (khụng nhớ) số cú hai chữ số. 
 - Vận dụng để giải toỏn
II.Đồ dùng dạy học :
 - Vở ô li, vở luyện toán, bảng con.
 - Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III.Các hoạt động dạy - học :
A.ổn định tổ chức 
B.Kiểm tra bài cũ :
 - HS nêu cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
 - GV nhận xét cho điểm
C.Dạy bài mới .
1.Giới thiệu bài : GV giới thiệu ghi tên bài.
2. Các hoạt động dạy học bài mới
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
2.1. Hướng dẫn HS viết vở
Bài 1:( SGK) 
Bài 3: ( SGK)
 - Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS nêu tóm tắt.
- Yêu cầu HS giải và chữa bài.
2.2. Hướng dẫn HS làm vở luyện toán
- HS nờu Y/C bài toỏn :Tớnh
- HS viết bài vào vở
 52 82 43 76 63 9
 + + + + + +
 36 14 15 10 5 10
- HS viết bài vào vở
 Túm tắt
Lớp 1a trồng :35 cõy
Lớp 1b trồng :50 cõy
Hai lớp trồng: ... cõy ?
 Bài giải
Hai lớp trồng được số cõy là
 35 + 50 = 85 (cõy)
 Đỏp số : 85 cõy
- HS làm bài, chữa bài.
D. củng cố - HS thi giải toán.
E. Dặn dò - GV nhận xét chung giờ học
 - Chuẩn bị trước bài luyện tập
Thể dục
Tiết 29: Trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết cỏch chuyền cầu theo nhóm 2 người (bằng bảng cỏ nhõn hoặc vợt gỗ).
- Bước đầu biết cỏch chơi trò chơi Kéo cưa lừa xẻ (chưa cú vần điệu).
II- Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, dọn vệ sinh tập
- GV chuẩn bị một còi, đủ cho hai HS một quả cầu. 
- Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
 Phần nội dung
Định lượng
 Phương pháp
1- Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu của bài học.
 ... III. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trũ
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ :
? Hôm trước viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: con ghẹ, cây gỗ.
- Nhận xột sửa sai
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Cỏc hoạt động dạy bài mới.
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV nhận xét, sửa sai .
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng khổ thơ, cách viết hoa đầu dũng thơ.
- Chấm bài, nhận xét bài viết của HS.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả vào vở luyện TV.
*Điền vần “ong” hoặc “oong”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
*Điền chữ “ng” hoặc “ngh”.
- Tiến hành tương tự trên.
- Chốt: Khi nào thì ta viết ng/ngh?
D. Củng cố: 
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
E - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Bài Hoa sen
- 2 HS viết bảng lớp ở dưới viết bảng con
-2;3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó.
-HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai , sau đó viết bảng con: nếu, tai, xem, gạc
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Toán(LT)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Biết làm tớnh cộng (khụng nhớ) trog phạm vi 100.
 - Biết tớnh nhẩm,vận dụng để cộng cỏc số đo độ dài .
 - Làm được cỏc bài tập trong vở luyện toỏn
II. Đồ dùng dạy học:
 -Vở ụ li toỏn ,vở luyện toỏn. 
 - Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp. 
III. Các hoạt động dạy học 
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ: - Thi nhẩm nhanh: 
 53 + 22; 42 + 33; 54 + 11.
 -GV nhận xét cho điểm.
C.Dạy bài mới .
1.Giới thiệu bài : GV giới thiệu ghi tên bài.
2.Các hoạt động dạy bài mới .
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
2.1- Hướng dẫn làm bài vào vở ụ li
Bài 1: Gọi HS nờu Y/ c của bài
Bài 2: Gọi HS nờu Y/ c của bài
2.2- Hướng dẫn làm bài vào vở luyện toỏn
- HS nờu : tớnh
 53 35 55 44 17 42
 + + + + + +
 14 22 23 33 71 53
- HS nờu : tớnh 
20 cm +10 cm = 30 cm + 40 cm =
14 cm + 5 cm = 25 cm + 4 cm =
32 cm +12 cm = 43 cm + 15 cm =
- HS hoạt động cỏ nhõn làm bài
- HS hoạt động cả lớp chữa bài
D- Củng cố:
 -- Nêu lại cách đặt tớnh và tớnh.
E. Dặn dò.
 - Về nhà tập giải toán thêm.
Mĩ thuật
( GV chuyên dạy )
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Sỏng
Tập đọc
Chú công
I.Mục tiờu:
- Đọc trơn cả bài .Đọc đỳng cỏc từ ngữ: nõu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lúng lỏnh.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuụi cụng lỳc bộ và vẻ đẹp của bộ lụng cụng khi trưởng thành.
- Trả lờiđược cõu hỏi 1,2 (sGK)
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. 
- Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trũ
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Mời vào.
- đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
C. Bài mới.
- trả lời câu hỏi.
1. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
2. Cỏc hoạt động dạy bài mới.
2:1. Luyện đọc.
a. GV đọc mẫu.
- Đọc mẫu toàn bài.
b. HS luyện đọc.
- theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- có 5 câu.
-Luyện đọc tiếng, từ khó, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: giương rộng, nâu gạch, rẻ quạt.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
2:2 Ôn tập các vần cần ôn trong bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần “oc” trong bài?
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó?
- HS nêu.
 - cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần “oc, ooc” ngoài bài?
- HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ?
- HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn câu, rõ nghĩa.
- quan sát tranh, nói theo mẫu.
- em khác nhận xét bạn.
Tiết 2
2:3 . Tìm hiểu bài và tỡm hiểu bài.
a. Tỡm hiểu bài.
- GV gọi HS đọc 2 câu đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: bài văn miêu tả vẻ đẹp của chú công trống khi đã trưởng thành.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
b. Luyện nói. 
- Gọi HS đọc phần cuối bài.
- 2 em đọc.
- 2em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
- hát những bài hát về con công.
D. Củng cố : 
- Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì?
E- Dặn dò:- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Chuyện ở lớp.
Toán
Tiết 116: Phép trừ trong phạm vi 100 
(trừ khụng nhớ)
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số cú hai chữ số.
- Biết giải toỏn cú phộp trừ số cú hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Các thẻ que tính và que tính lẻ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. 
- Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trũ
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
1. Giới thiệu bài.
2.Cỏc hoạt động dạy bài mới.
- Đặt tính và tính: 
 63 + 36; 45 + 54 
- Điền chữ số vào chỗ chấm: 
Số 57 gồm có chục và  đơn vị
Số 23 gồm có chục và đơn vị.
a. Giới thiệu cách làm tính trừ .
- hoạt động cá nhân.
- Viết 57 – 23 = , yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để tìm kêt quả.
- Hỏi HS để được các số chỉ chục, chỉ đơn vị và kết quả phép tính điền vào cột chục và đơn vị.
- lấy 57que tính và bớt đi 23 nêu thành bài toán và tìm kết quả còn 34 que tính.
- theo dõi đọc lại kết quả phép tính.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính theo cột dọc.
- Hỏi cách tính và ghi bảng như SGK.
- ở dưới làm vào bảng con.
- đọc lại cách tính, chú ý tính từ phải sang trái.
b. Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài?
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa.
- Gọi HS nêu các bước đặt tính và tính.
- theo dõi và bổ sung cho bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của đề toán.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu. Gọi HS khá nêu các câu lời giải khác.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài, sau đó tóm tắt, rồi giải.
- nêu và nắm yêu cầu, một em nêu cách làm: tính thử kết quả thấy đúng 
thì điền chữ đ, sai thì điền chữ s
.- theo dõi nắm yêu cầu và làm vào vở.`
- Giúp đỡ HS yếu, gọi HS chữa bài.
D. Củng cố: 
E- Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 100 tiếp.
- giải bài toán, em khác bổ sung và nêu lời giải khác. .
Thủ công
Tiết 29: Cắt dán hình tam giác ( tiếp )
I- Mục tiêu:
- Biết cỏch kẻ,cắt và dỏn hỡnh tam giỏc.
- Kẻ ,cắt, dỏn được hỡnh tam giỏc. Đường cắt tương đối thẳng, hỡnh dỏn tương đối phẳng.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Hình tam giác bằng giấy màu dán trên giấy trắng có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
- Học sinh: Giấy màu, hồ dán, thước bút chì, kéo. 
- Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III- Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của thày
Hoạt động của trũ
A. Ổn định tổ chỳc.
B.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
- nhận xét sự chuẩn bị của bạn
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Cỏc hoạt động dạy bài mới.
a. Hoạt động 1: Học sinh thực hành.
- hoạt động cá nhân
- Nêu lại cách cắt hình tam giác.
- Lật trái tờ giấy màu rồi vẽ hình tam giác theo cách 1.
- tự nêu lại theo các bước đã học
- tiến hành vẽ hình tam giác
- Hướng dẫn HS cách cắt rời hình tam giác trước sau đó dán hình vào vở
- tiến hành cắt và dán hình tam giác vào vở
- Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
D. Củng cố: 
E. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Kéo, thước kẻ, bút chì, giấy ô li.
Chiều: 
 Tập đọc( LT)
Mời vào - Chú công
I. Mục tiờu 
 - HS đọc ôn bài Mời vào - Chú công
 - HS trả lời câu hỏi 1, 2 bài Mời vào - Chú công
 - HS làm vở luyện tiếng việt.
II.Đồ dùng dạy học :
 -SGK, vở luyện tiếng việt
 -Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, cả lớp.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ :
 2 HS đọc bài: Đầm sen
 HS viết bảng: ven làng, xanh mỏt
 2.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2.1. Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ghi tên bài
2.2. Hướng dẫn HS đọc ôn bài Mời vào, chỳ cụng
- GV yêu cầu HS đọc ôn bài .
23.Hướng dẫn HS Trả lời được câu hỏi 1, 2( SGK) 
2.4.Hướng dẫn làm vở thực hành
GVhướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài
-HS đọc nhóm ,cá nhân ,đồng thanh.
HS hoạt động cá nhân làm bài ,
HS hoạt động cả lớp chữa bài
3. Củng cố dặn dò : 
 - GV nhận xét giờ học .
 - Dặn HS đọc ôn bài mời vào ,chỳ cụng xem trước chuyện ở lớp ở nhà.
Toán ( LT) 
Phép trừ trong phạm vi 100 
(trừ khụng nhớ)
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số cú hai chữ số.
- Biết giải toỏn cú phộp trừ số cú hai chữ số.
II.Đồ dùng dạy học :
 - Vở ô li, vở thực hành toán.
 - Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học :
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.
 - GV đưa ra tóm tắt, HS nêu đề toán
 - GV nhận xét cho điểm
C- Cỏc hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài :
 - GV giới thiệu ghi tên bài.
2.Các hoạt động dạy bài mới .
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
a. Hướng dẫn HS viết vở
Bài 1: (SGK) 
Bài 2 ( SGK)
b. Hướng dẫn HS làm vở luyện toán
- HS nờu yờu cầu: Tớnh
 85 49 98 35 59
 - - - - -
 64 25 72 15 53
 Túm tắt 
 Cú :64 trang
 Đó đọc :24 trang
 Cũn : ...trang ?
 Bài giải
Lan cũn phải đọc số trang nữa là
 64 - 24 = 40 (trang)
 Đỏp số: 40 trang
- HS làm bài và chữa bài.
D- Củng cố: - Nhận xét chung giờ học .
E. dặn dò: - Xem trước bài Phép trừ trong phạm vi 100 tiếp.
Sinh hoạt
Nhân xét tuần 29.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 29.doc