Bài 45 : ân, ă – ăn Tiết : 107, 108
TGDK : 70’
A -. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc – viết được ân, ăn, cái cân, con trăn.Và các từ , câu ứng dụng
- Luyện nói 2 -> 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên: Tranh, từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ ghép Tiếng Việt, sách, bảng con, vở tập viết.
C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Bài cũ: on - an
-Học sinh đọc, viết các tiếng: rau non, hòn đá, thơ hàn, bàn ghế, đàn ngan,
lan can, núi non, cái nón
- 3 Học sinh đọc và viết bảng lớp – Kết hợp phân tích
- 2 Học sinh đọc câu ứng dụng ở Sgk
- Lớp viết bảng con 2 từ
- Nhận xét, ghi điểm
Thứ tư, 03 / 11 / 2010 Học Vần Bài 45 : ân, ă – ăn Tiết : 107, 108 TGDK : 70’ A -. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc – viết được ân, ăn, cái cân, con trăn.Và các từ , câu ứng dụng - Luyện nói 2 -> 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên: Tranh, từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ ghép Tiếng Việt, sách, bảng con, vở tập viết. C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Bài cũ: on - an -Học sinh đọc, viết các tiếng: rau non, hòn đá, thơ hàn, bàn ghế, đàn ngan, lan can, núi non, cái nón 3 Học sinh đọc và viết bảng lớp – Kết hợp phân tích 2 Học sinh đọc câu ứng dụng ở Sgk - Lớp viết bảng con 2 từ - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: Tiết 1: 30 phut *Hoạt động 1: Dạy vần *Viết bảng: ân -Phát âm: ân. -Gắn: ân. -Phân tích: â trước n sau. -Đánh vần: â – nờ – ân. -Đọc: ân. -Gắn: cân. -Phân tích: c trước, ân sau. -Đánh vần: cờ – ân – cân. -Đọc: cân. -Giới thiệu từ: Cái cân. -Đọc phần 1.*Viết bảng: ăn. -Phát âm: ăn. Giới thiệu âm ă -Gắn: ăn.-Phân tích: ă trước n sau. -Đọc: ăn.-Treo tranh.-H: Đây là con gì? -Giới thiệu từ: con trăn. -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn -Lưu ý: Nét nối giữa các chữ. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò -Nhận biết có tiếng ân, ăn. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: 30 phut *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Luyện vần, tiếng, từ vừa học. -Đọc câu ứng dụng: +Treo tranh. ->Giới thiệu câu: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. -Nhận biết tiếng có vần ân – ăn. -Giáo viên đọc mẫu. -Lưu ý: Khi hết 1 câu phải nghỉ hơi. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và khoảng cách. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện nói: -Chủ đề: Nặn đồ chơi .-Treo tranh. -Đọc lại chủ đề. *Hoạt động 4: Đọc bài trong SGK 3. Củng cố , dặn dò: Chơi trò chơi tìm tiếng mới: lăn tăn, múa lân... 2 Học sinh đọc bài trên bảng lớp - Lớp đọc đồng thanh - Nhận xét tiết học D – PHẦN BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: