MÔN TOÁN
BÀI : Luyện tập Tiết : 39
TGDK : 35’
A -. MỤC TIÊU :
-Biết làm phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tíhn thích hợp
B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV: nội dung bài, tranh vẽ phóng to của bài 5. -HS: sách, bảng con.
C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Bài cũ: ( 5 phút )
phép trừ trong phạm vi 4
3 +1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 – 1 =
4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 1 – 1 = 3 – 1 =
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới: ( 25 phút )
-Giới thiệu bài: Luyện tập.
-Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính : HS lam BC
4
- 1
MÔN TOÁN BÀI : Luyện tập Tiết : 39 TGDK : 35’ A -. MỤC TIÊU : -Biết làm phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tíhn thích hợp B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: nội dung bài, tranh vẽ phóng to của bài 5. -HS: sách, bảng con. C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Bài cũ: ( 5 phút ) phép trừ trong phạm vi 4 3 +1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 – 1 = 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 1 – 1 = 3 – 1 = - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: ( 25 phút ) -Giới thiệu bài: Luyện tập. -Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính : HS lam BC 4 - 1 3 -Lưu ý: Viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả phải viết thẳng cột với các số. Bài 2: (dòng 1) Số : ? HS lam vo trang Người ta đã cho phép tính, các số ở trong ô vuông, ô tròn, mũi tên. Chúng ta phải tính và điền kết quả vào trong ô tròn. Bài 3: Tính: HS lam vo trang 4 – 1 – 1 = 2 -H: Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần? -H: Chúng ta thực hiện như thế nào? Bài 4: (câu a) Điền dấu > < = HS lam vo trang -H: Trước khi điền dấu ta phải làm gì? 3 – 1 = 2 *Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố , dặn dò: ( 5 phút ) -Chơi trò chơi: Tìm phép tính thích hợp. -Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3,4. Nhận xét giờ học. D – PHẦN BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: