LTVC: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ - DẤU CHẤM - DẤU PHẨY
I. Mục đích yêu cầu:
- Chọn những từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn(BT1);tìm được vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ(BT2).
- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3) .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ , giấy khổ to .
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2010 LTVC: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ - DẤU CHẤM - DẤU PHẨY I. Mục đích yêu cầu: - Chọn những từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn(BT1);tìm được vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ(BT2). - Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3) . II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ , giấy khổ to . III. Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em đặt 2 câu ( 1 câu nói về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi , 1 câu nói về tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ ) - GV nhận xét – Ghi điểm . B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 1:- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 . - Gọi HS đọc lại bài đã được điền đầy đủ từ . Bài tập 2: ( Miệng ) - Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ . - GV theo dõi , nhận xét bình bầu nhóm thắng cuộc . Bài tập 3: Viết - Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS tự làm bài . - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng lớp . * Chữa bài : Tôn trọng luật lệ chung Một hôm Bác Hồ đến thăm ngôi chùa . Lệ thường ai vào chùa cũng phải bỏ dép . Nhưng vị sư cả mời Bác cứ mang cả dép vào . Bác không đồng ý . Đến thềm chùa , Bác cởi dép để ngoài như mọi người , xong mới bước vào .3. Củng cố - dặn dò : * Nhận xét tiết học . * Dặn: Luôn ghi nhớ các từ vừa học . - 2 học sinh lên bảng - HS lắng nghe . - Gọi HS làm bài ở bảng lớp . -Nhận xét chữa bài - 1 HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm .- Thứ tự các từ cần điền là : đạm bạc , tinh khiết , nhà sàn , râm bụt , tự tay. - 1em đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm . - HS thảo luận theo nhóm đôi . - HS các nhóm nối tiếp nhau lên bảng ghi các từ ngữ ca ngợi Bác Hồ . * Chẳng hạn: sáng suốt , tài ba , lỗi lạc , tài giỏi , có chí khí , giàu nghị lực , yêu nước , thương dân , đức độ , hiền từ , nhân ái , nhân hậu , khiêm tốn , bình dị , giản dị . - 1 em đọc yêu cầu . - HS suy nghĩ chọn dấu chấm , dấu phẩy để điền vào chỗ trống . - HS nhận xét , bổ sung . - HS đối chiếu và chữa lại bài của mình nếu bị sai . .
Tài liệu đính kèm: