Giáo án lớp 1 môn Luyện từ và câu: Từ ngữ về muông thú đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Giáo án lớp 1 môn Luyện từ và câu: Từ ngữ về muông thú đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

I. Mục đích yêu cầu:

- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp.( BT1)

- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ?(BT2,3)

II. Đồ dùng dạy học

 - Tranh, ảnh, thú - Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học

A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên bảng

- Giáo viên treo tranh các loài chim đã học, chỉ định 1 học sinh nói tên từng loài chim trong tranh.

 - 2 học sinh nối tiếp cho hoàn chỉnh các thành ngữ ở bài tập 2

 * Giáo viên nhận xét ghi điểm

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào. Tiết học còn giúp các em mở rộng vốn từ về đặc điểm của một số loài thú trong rừng.

 

doc 1 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Luyện từ và câu: Từ ngữ về muông thú đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:	 TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ
	 ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: NHƯ THẾ NÀO ?
I. Mục đích yêu cầu:
- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp.( BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ?(BT2,3)
II. Đồ dùng dạy học
	- Tranh, ảnh, thú - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên bảng
- Giáo viên treo tranh các loài chim đã học, chỉ định 1 học sinh nói tên từng loài chim trong tranh.
	- 2 học sinh nối tiếp cho hoàn chỉnh các thành ngữ ở bài tập 2
	* Giáo viên nhận xét ghi điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào. Tiết học còn giúp các em mở rộng vốn từ về đặc điểm của một số loài thú trong rừng.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
- Gọi 1 học sinh đọc đề
+ Thú dữ, nguy hiểm
+ Thú không nguy hiểm
* Bài 2
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
+ Nhanh như tên
+ Nhanh thoăn thoắt
+ Lắc la lắc lư, khụng khiệng.
+ Hùng hục, băng băng.
* Bài 3
a. Trâu cày rất khoẻ ?
Trâu cày như thế nào ?
b. Ngựa phi nhanh như bay
Ngựa phi như thế nào ?
- Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài tập, sửa bài
Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác.
+ Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
- Từng cặp học sinh thực hành hỏi đáp
a. Thỏ chạy nhanh như bay
b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt.
c. Gấu đi lặc lè
d. Voi kéo gỗ rất khoẻ.
- Từng cặp học sinh trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
3. Củng cố - dặn dò
	* Nhận xét tiết học
	* Về nhà hỏi thêm bố mẹ về các con vật trong rừng.
 *Bài mới:Từ ngữ về loài thú.Dấu chấm,dấu phẩy.

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC.doc