TUẦN 1
Tiết 1 : TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
A/ Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Nhận biết nhữngviệc thường phải làm trong các tiết học Toán 1.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán 1.
B/Đồ dùng dạyhọc:
-Sách toán 1
-Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của học sinh
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TUẦN 1 Tiết 1 : TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN A/ Mục tiêu: Giúp học sinh : - Nhận biết nhữngviệc thường phải làm trong các tiết học Toán 1. - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán 1. B/Đồ dùng dạyhọc: -Sách toán 1 -Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của học sinh C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: I / Ổån định : II / Bài cũ : III / Bài mới : 1/ Hướng dẫn học sinh sử dụng sách toán 1 -Hướng dẫn học sinh mở sách đến trang có “tiết học đầu tiên” -Giới thiệu ngắn gọn về sách toán lớp 1. -Từ bìa đến “tiết học đầu tiên” -Sau “tiết học đầu tiên”mỗi tiết học có một phiếu. Tên mỗi phiếu thường có phần bài học, phần thực hành. Trong tiết học, học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến thức mới.Phải làm theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh càng làm được nhiều bài tập càng tốt -Hướng dẫn gấp sách, mở sách Hướng dẫn giữ gìn sách. 2/ Hướng dẫn học sinh làm quen với một số hoạt động học tập toán Mở bài “ tiết học đầu tiên”. Hướng dẫn quan sát từng ảnh với những yêu cầu: Lớp 1 thường có những hoạt động nào, bằng cách nào sử dụng những dụng cụ học tập nào? Tổng kết lại nội dung từng ảnh *Lưu ý: Học toán thì học cá nhân là quan trọng nhất. Học sinh tự làm bài, học bài, tự kiểm tra kết quả theo hướng dẫn của giáo viên. * HS nghỉ giữa tiết : Gv hướng dẫn Hs bài thể dục giữa giờ 3/ Giới thiệu với học sinh các yêu cầu cần đạt sau khi học toán. -Học toán các em sẽ biết: -Đếm{1,2,3}, đọc số ,viết số, so sánh hai số. -Làm tính cộng, tính trừ. -Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán. -Biết giải các bài toán. -Biết đo dộ dài,biết hôm nay là ngày thứ mấy,ngày -Bao nhiêu, biết xem lịch. -Biết học tập và làm việc, biết suy nghĩ thông minh *Muốn học giỏi phải đi học đều, học thuộc bài,làm bài đầy đủ, chịu khó tìm tòi, suy nghĩ 4/ Giới thiệu bộ đồ dùng ,nêu tên gọi. -Cho học sinh biết đồ dùng đó thường dùng để làm gì? -Yêu cầu học sinh cất đồ dùng vào chỗ quy định trong hộp. -Cách bảo quản. IV/Củng cố -dặn dò : Chuẩn bị đủ đồ dùng để học tốt môn toán cần có những gì ? Dặn dò về nhà chuẩn bị có đủ đồ dùng để học tốt môn Toán Nhận xét tiết học . -Xem sách toán 1 Mở sách Quan sát. Thực hành gấp sách, mở sách Thảo luận nhóm tổ: -Aûnh 1: giáo viên giới thiệu que tính. -Aûnh 2: học sinh làm việc với que tính, hình bằng gỗ, bìa để học số. Aûnh 3: đo độ dài bằng thước. Aûnh 4:học sinh làm việc chung. Aûnh 5: học nhóm Tập TD + Hát + Trò chơi Lắng nghe Lấy hộp đựng đồ dùng rồi mở ra Thực hành giống giáo viên. -Cất vào hộp. Sách Toán , Bộ đồ dùng học Toán , que tính , thước kẻ , vở , Tiết 2 : NHIỀU HƠN , ÍT HƠN. A/ Mục tiêu:Giúp học sinh : - Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật - Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn ,ít hơn”khi so sánh về số lượng. B/ Đồ dùng dạy học: -Sử dụng các tranh của toán 1 ( SGK/6 ) và một số nhóm đồ vật cụ thể. C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: I/Ổån định : II/ Bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị sách Toán và đồ dùng học tập cần thiết để học tốt môn Toán Nhận xét , nhắc nhở các em còn thiếu hôm sau có đầy đủ hơn ,để học tốt . III/ Bài mới : 1/ giới thiệu bài : Nhiều hơn , ít hơnơn2 2/Giáo viên lấy 5 cái cốc và 4 cái thìa rồi nói: - Cô có một số cái cốc và một số cái thìa. - Yêu cầu một học sinh lên đặt mỗi cái thìa vào một cái cốc. - Còn cốc nào chưa có thìa. - Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa.Ta nói “số cốc nhiều hơn số thìa” - Khi đặt vào mỗi cái cốc mỗi cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại. Ta nói - Yêu cầu nhắc lại hai cách so sánh. * Nghỉ giữa tiết 3/ Sách -Hướng dẫn , giới thiệu cách so sánh: -Nối mỗi nút chai vào một cái chai.Nhóm nào có đối tượng thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn. -Yêu cầu thảo luận 3 nhóm hình: “thỏ và cà rốt” , “nắp và nồi” “ổ cắm và các dụng cụ để cắm”. Yêu cầu thực hiện vào vở bài tập nối ngôi sao với bong bóng .Nối chấm trắng với chấm đen. - Yêu cầu nối các nhóm với nhau. - Gọi học sinh trả lời nhóm nào có số lượng nhiều hơn nhóm nào có số lượng ít hơn. Nhận xét. IV/ Củng cố ,dặn dò: -Học bài gì? - Cho Hs phân biệt một số biểu tượng về nhiều hơn , ít hơn Chuẩn bị đồ dùng học toán các loại hình . - Gv nhận xét tiết học . / . Lấy sách vở, đồ dùng học tập cần thiết để học môn Toán , để lên bàn Quan sát 1 học sinh thực hiện -Lên chỉ vào cốc không số cốc nhiều hơn số thìa “ số thìa ít hơn số cốc”.6hs Hát + Tập TD Lấy sách và quan sát Nhóm bàn, đại diện nhóm trả lời Thực hiện vào vơ ûbài tập Học sinh thực hiện cá nhân Nhiều hơn ,ít hơn. 2 Hs lên bảng trả lời Tiết 3: HÌNH VUÔNG , HÌNH TRÒN A /Mục tiêu : Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tròn, hình vuông. -Bước đầu nhận ra hình vuông , hình tròn từ các vật thật B/Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông , hình tròn Một số vật thật có mặt là hình vuông ,hình tròn. C /Hoạt động dạy và học chủ yếu I / Ổn định : hát + sĩ số II/ Bài cũ : Giơ 3 bông hoa và 2 chiếc lá , 4 cái ly và 5 cái thìa , nêu câu hỏi để Hs trả lời phân biệt về nhiều hơn và ít hơn . - Nhận xét ghi điểm III/ Bài mới : 1/ Giới thiệu hình vuông -Giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho học sinh quan sát . Mỗi lần giơ một hình vuông và nói: “đây là hình vuông “ Yêu cầu học sinh lấy hình vuông ở hộp đồ dùng * Sách: -Yêu cầu thảo luận nêu những vật có hình vuông -Nhận xét tuyên dương. 2/Giới thiệu hình tròn: -Giơ lần lượt tấm bìa hình tròn và nói :”đây là hình tròn “ -Yêu cầu lấy hình tròn ở hộp đồ dùng * Sách: -Yêu cầu nêu tên những vật có hình tròn -Nhận xét * Nghỉ giữa tiết 3/ Thực hành Yêu cầu làm bài tập -Bài 1 , 2 ,3 tô màu hình vuông màu xanh ,hình tròn màu đỏ .Kiểm tra ,nhận xét -Nêu các vật có dạng hình vuông hình tròn (ở lớp ,ở nhà) IV/ Củng cố ,dặn dò. -Trò chơi tìm hình vuông ,hình tròn Lấy1 số hình bỏ lẫn lộn.Yêu cầu lên tìm hình vuông, hình tròn. -Nhóm nào tìm được nhiều hơn được tuyên dương - Dặn dò về tìm một số vật có hình vuông , hình tròn - Gv nhận xét tiết học ./ 3 Hs nhìn vào đồ vật để trả lời HS quan sát lấy tất cả các hình vuôngvà nói:đây là hình vuông quan sát tranh - thảo luận nhóm tổ. Đại diện trả lời Quan sát ,theo dõi Cá nhân nêu lại hình tròn HS lấy tất cảhình tròn và nói đây là hình tròn HSquan sát , trả lời đâu là hình tròn -4hs nêu Tập TD + trò chơi -lấy vở bài tập -tô màu theo yêu cầu HS cá nhân -2 nhóm mỗi nhóm 2hs tiếp sức -HS các nhóm tuyên dương. Tiết 4 : HÌNH TAM GIÁC A/ Mục tiêu : Gíúp học sinh : Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác . Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật B/ Đồ dùng dạy học : Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước , màu sắc khác nhau . C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : I/Ổån định : Hát . II/ Kiểm tra bài cũ : Hình vuông , hình tròn . Lấy hình vuông , hình tròn trong một số hình . Nêu một số vật có hình tròn , hình vuông ? Nhận xét , ghi điểm . Nhận xét phần kiểm tra bài cũ III/ Bài mới : 1-Gíới thiệu hình tam giác : Giơ lần lượt từng hình tam giác cho học sinh xem , mỗi lần giơ đều nói “ đây là hình tam giác “ -Yêu cầu lấy các loại hình trong bộ đồ dùng học toán và chọn ra những hình vuông , để riêng . Những hình tròn, để riêng . Những hình còn lại thảo luận xem đó là hình gì? -Yêu cầu nói tên những hình còn lại : “hình tam giác “ *Sách : -Xem các hình trong sách . -Tất cả các hình đó đều gọi là hình tam giác . *Nghỉ giữa tiết 2:Thực hành xếp hình : -Hướng dẫn dùng các hình tam giác , hình vuông có màu sắc khác nhau . -Vở bài tập toán : -Yêu cầu tô màu -Nhận xét . IV/ Củng cố , dặn dò : * Chọn nhanh các hình : -Lấy một số hình : hình vuông , hình tam giác :Em nào chọn được nhiều hình tam giác . Nhận xét . -Học bài gì ? GV nhận xét và dặn HS chuẩn bị bài luyện tập -Nhận xét itết học . / HS cả lớp 2 học sinh . 2 học sinh . Quan sát . HS cá nhân nhắc lại Thảo luận nhóm bàn tìm và chọn ra các hình HS Quan sát . HS tập thể dục, trò chơi Xếp theo nhóm . HS Thực hành . 2 học sinh . - Hình tam giác . Tuần 2 Tiết 5: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : -Giúp học sinh củng cố về: nhận biết hình vuông , hình tam giác ,hình tròn. B / Đồ dùng dạy học: Que tính ,một số hình vuông ,hình tam giác bằng bìa. C/ Hoạt động dạy và học: I/ Ổn định : Hát II/ Kiểm tra bài cũ: Hình tam giác -Nêu những vật có hình tam giác , chỉ ra các hình nào là hình tam giác Nhận xét, ghi điểm . III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: luyện tập. -Yêu cầu học sinh lấy hình vuông ,hình tròn ,hình tam giác Nêu lại tên các hình. 2/Luyện tập: -Bài 1:Tô cùng màu các hình cùng dạng. Thu chấm ,nhận xét *Nghỉ giữa tiết -Bài 2 : Gh ... 36 - 12 = 24 (con) Đáp số : 24 con gà -Đo độ dài đoạn thẳng AB. -Hs nêu. A B HS đọc: 1,2,3,4,5,6,7,8,9. 10. 20, 30 ,40 ,50 ,60 ,70, 80 ,90 HS đọc: TIẾT 136 : LUYỆN TẬP CHUNG I . Mục tiêu : Giúp hs củng cố về : -Đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 1OO. -Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1OO. -Giải bài toán có lời văn. -Đo độ dài đoạn thẳng. II . Chuẩn bị : -Gv : tranh vẽ, vật mẫu, đồ dùng chơi trò chơi III . Các hoạt động dạy học chủ yếu 1 . Ổn định : Hát. 2 . Bài cũ : -Gv cho hs lên bảng đọc các số theo thứ tự yêu cầu của gv -Gv nhận xét, cho điểm 3 . Bài mới : -Hôm nay chúng ta học bài : luyện tập chung -Thực hành. *Bài 1 : Gv cho hs nêu yêu cầu bài toán -Gv hướng dẫn hs làm -Gv sửa bài, nhận xét. *Bài 2 : Gv cho hs nêu yêu cầu. -Gv hướng dẫn hs : làm miệng a. Hs nhẩm rồi nêu kết quả.Gv ghi ra bảng b. Thực hiện phép tính rồi ghi kết quả phép tính. -Gv cho hs làm bài. -Gv cho điểm, nhận xét *Bài 3 : Gv cho hs đọc yêu cầu bài toán. -Gv yêu cầu hs giải thích vì sao lại điền như thế với các câu hỏi như : + Khi so sánh 35 và 42 em đã làm như thế nào ? -Gv cho hs làm bài -GV thu phiếu chấm điểm . Nhận xét. *Bài 4 : Gv cho hs đọc yêu cầu bài toán. -Gv cho hs làm bài. Tóm tắt : Có : 75 cm Cắt bỏ : 25 cm Còn lại .....cm ? GV thu vở chấm-Nhận xét -Hs lên bảng thực hiện -Hs : Viết các số tương ứng cách đọc -Hs làm bảng con -Hs nêu miệng Hs làm bài theo nhóm -Hs làm bài vào PHT -Hs : Điền dấu( , = ) vào ô trống. -So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, còn 35 có hàng chục là 3. 4 > 3 nên 42 > 35. HS làm vào vở -Hs : Đọc bài toán, viết tóm tắt và giải bài toán. vào vở Bài giải : Băng giấy còn lại dài là : 75 - 25 = 5O (cm) Đáp số : 5O cm *Bài 5 : Gv cho hs nêu yêu cầu bài. -Hs thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào từng đoạn thẳng. 5 cm 7cm -Nhận xét. 4 /Củng cố ádănë dò: -Gv cho hs thi đua trò chơi “ Đo độ dài nhanh” Gv hướng dẫn cách chơi. -Gv cho hs tham gia trò chơi -Gv cho điểm, nhận xét. -Nhận xét tiết học. Hs lên bảng thực hiện Hs : Đo rồi ghi số độ dài từng đoạn thẳng. 5cm 7 cm -Hs xung phong lên tham gia lên đo các độ dàicác đoạn thẳng mà GV vẽ trước TUẦN 35: TIẾT 137 : LUYỆN TẬP CHUNG I . Mục tiêu : Giúp hs củng cố về : -Đọc , viết số, xác định thứ tự của một số trong một dãy các số. -Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số (không nhớ) -Giải bài toán có lời văn. -Đặt điểm của số O trong phép cộng , trừ. II . Chuẩn bị : -Gv : tranh vẽ, vật mẫu, đồ dùng chơi trò chơi III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1 . Ổn định: Hát. 2 . Bài cũ : -Gv cho hs lên bảng làm bài : 13 + 4 = ... 16 - 5 = ... 7 + 2 = ... 14 + O = ... -Gv nhận xét, cho điểm. 3 .Bài mới : -Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài : luyện tập chung -Thực hành. *Bài 1 : Gv cho hs nêu yêu cầu bài toán -Gv hướng dẫn hs làm. -Gv cho điểm, nhận xét 4-Hs lên bảng thực hiện Lớp làm bài vào bảng con -Hs : Viết số thích hợp vào ô trống -Hs lên bảng làm bài , lớp nhận xét. *Bài 2 : Gv cho hs nêu yêu cầu. -Gv hướng dẫn cho hs làm bài. -Gv nhận xét *Bài 3 : Gv cho hs đọc yêu cầu bài toán. -Gv cho hs làm bài -Nhận xét ,ghi điểm . *Bài 4 : Gv cho hs đọc yêu cầu bài toán. Gv cho hs làm bài. Tóm tắt : Có : 34 con gà Đã bán : 12 con gà Còn lại ......con gà ? - Gv thu vở nhận xét, cho điểm. *Bài 5 : Gv cho hs nêu yêu cầu bài. -Gv cho hs nói lại đặt điểm của số O trong phép cộng và phép trừ với : a. 25 + O = 25 b. 25 - O = 25 4 / Củng cố dặn dò: -Gv hỏi Hs trả lời miệng : mấy + 0 = 50 , 34 - mấy = 34 75 + mấy = 75 , mấy - 0 = 99 -Gv nhận xét. -Nhận xét tiết học. -Hs : Đặt tính rồi tính. -Hs làm bài vào bảng con. -Hs : Viết các số 28 , 76 , 54 , 74 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. -Hs làm bài.vào PHT -Hs : Đọc bài toán, viết tóm tắt và giải bài toán vào vở Bài giải : Số con gà còn lại là :ø 34 - 12 = 22 (con gà) Đáp số : 22 con gà -Hs : Viết số thích hợp vào ô trống -Hs làm bài. -Số nào cộng với số O cũng bằng chính số đó. -Số nào trừ với số O cũng bằng chính số đó Hs trả lời 50 + 0 = 50 34 - 0 = 34 TIẾT 138: LUYỆN TẬP CHUNG I . Mục tiêu : Giúp hs củng cố về : -Đọc , viết số liền trước, số liền sau của số cho trước. -Thực hiện tính nhẩm và tính viết, cộng trừ các số trong phạm vi 1OO. -Giải bài toán có lời văn. -Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II . Chuẩn bị : -Gv : tranh vẽ, vật mẫu, đồ dùng chơi trò chơi III . Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1 . Ổn định: Hát. 2 . Bài cũ : Gv cho hs lên bảng làm bài : 53 + 4 = ... 86 - 5 = ... 47 + 2 = ... 44 + O = ... -Gv nhận xét, cho điểm. 3 . B ài mới : -Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài : luyện tập chung Luyện tập. Thực hành. *Bài 1 : Gv cho hs nêu yêu cầu bài toán -Gv yêu cầu hs nêu cách thực hiện -Gv sửa bài, nhận xét. *Bài 2 : Gv cho hs nêu yêu cầu. - Gv hỏi Hs trả lời miệng , Gv ghi kết quả vào sau dấu bằng -Gv cho điểm, nhận xét *Bài 3 : Gv cho hs đọc yêu cầu bài toán. 43 + 23 = 60 + 38 = 41 + 7 = 87 - 55 = 72 - 50 = 56 - 5 = -Nhận xét, ghi điểm . -Hs lên bảng thực hiện -Lớp làm bài vào bảng con Viết số liền trước của mỗi số sau : 35 , 42 , 70 , 100 ,1 . Viết số liền sau của mỗi số : 9, 37, 62, 99, 11 -Muốn tìm số liền trước, ta lấy số đó trừ đi 1. Muốn tìm số liền sau, ta lấy số đó cộng thêm 1. -Hs làm bảng con -Hs : Tính nhẩm. -Hs nêu miệng -Hs : Đặt tính rồi tính. -Hs làm bài vào PHT. *Bài 4 : Gv cho hs đọc yêu cầu bài toán. -Gv hướng dẫn hs nêu tóm tắt và làm bài. Tóm tắt : Bi đỏ : 24 viên Bi xanh : 20 viên Có tất cả : viên ? - Gv thu vở nhận xét, ghi điểm. *Bài 5 : Gv cho hs nêu yêu cầu bài. -Gv cho hs nêu lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước -Gv cho hs vẽ đoạn thẳng. -Nhận xét. 4 / Củng cố.dặn dò: -Gv cho hs thi đua trò chơi “ Tính nhanh số liền trước, liền sau của một số “. Gv nêu số đã biết , Hs trả lời nhanh : 19 , 31 ,55 ,82 . Gv cho điểm, nhận xét. -Hs : Đọc bài toán, viết tóm tắt và giải bài toán vào vở Giải Số viên bi có tất cả là : 24 + 20 = 44 ( viên ) Đáp số : 44 viên bi -Hs : Vẽ đoạn thẳng dài 9cm + Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải dùng bút chấm một điểm trùng với vạch O, chấm điểm thứ hai trùng với vạch 9 + Dùng bút nối hai điểm vừa chấm thẳng theo mép thước. + Nhấc thước ra, ghi tên các điểm (nếu có ). 9 cm Hs thi đua trả lời TIẾT 139 : LUYỆN TẬP CHUNG I . Mục tiêu : Giúp hs củng cố về : -Đọc, viết, nhận biết, thứ tự các số có 2 chữ số trong cùng một dãy số. -So sánh các số có 2 chữ số -Thực hành tính cộng, trừ (không nhớ)các số có 2 chữ số. -Giải bài toán có lời văn. -Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ II . Chuẩn bị : -Gv : tranh vẽ, vật mẫu, đồ dùng chơi trò chơi III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1 . Ổn định : Hát 2 . Bài cũ : Gọi Hs lên bảng làm toán Đặt tính rồi tính : 52 + 36 19 + 40 78 - 54 65 - 20 Gv nhận xét , ghi điểm . 3 . Bài mới : -Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài : luyện tập chung * Luyện tập. Thực hành. Bài 1 : Gv cho hs nêu yêu cầu bài toán -Hs lên bảng làm bài , lớp nhận xét. -Gv yêu cầu hs đọc to các số. -Gv sửa bài, nhận xét. *Bài 2 : Gv cho hs nêu yêu cầu. -Gv hướng dẫn hs làm bài vào PHT a) Khoanh vào số lớn nhất : 72 ,69 ,85 , 47 b ) Khoanh vào số bé nhất : 50 ,48 ,61 , 58 -Gv cho điểm, nhận xét Bài 3 : Gv cho hs đọc yêu cầu bài toán. -Gv cho hs làm bài (lưu ý hs đặt tính sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, hàng chục thẳng hàng với hàng chục) 35 + 40 73 - 53 88 - 6 -Nhận xét. *Bài 4 : Gv cho hs đọc yêu cầu bài toán. -Gv cho hs làm bài. Tóm tắt : Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại ...... trang ? - Gv thu vở nhận xét, cho điểm. *Bài 5 : Gv cho hs nêu yêu cầu bài. -Gv hướng dẫn hs đọc kỹ các câu đã cho, sau đó tìm mặt đồng hồ có chỉ số giờ đúng trong các câu rồi mới nối cho chuẩn xác. -Gv cho hs làm bài . 3 Hs lên bảng thực hiện -Gv nhận xét. 4 / Củng cố dặn dò:. -Gv cho hs thi đua trò chơi “ Chỉnh giờ cho đúng “. Gv hướng dẫn cách chơi. -Gv hô mấy giờ thì Hs sẽ chỉnh kim đồng hồ đúng với số giờ -Gv cho điểm, nhận xét -Xem bài chuẩn bị làm kiểm tracuối năm -Nhận xét tiết học. 4 Hs lên bảng làm bài Lớp làm bài vàobảng con -Hs : Viết số dưới mỗi vạch tia số, rồi đọc các số đó. -Hs làm -Hs đọc các số từ 86 đến 1OO, và từ 1OO về 86 -Hs : Khoanh vào số lớn nhất , và khoanh vào số nhỏ nhất. -Hs làm bàivào PHT -Hs : Đặt tính rồi tính. -Hs làm bài vào bảng con - Hs đọc bài toán và tóm tắt , rồi giải bài toán vào vở . Bài giải : Số trang chưa viết là : 48 - 22 = 26 ( trang ) Đáp số : 26 trang Em đi học lúc 7 giờ sáng . Em tập múa lúc 2 giờ chiều . Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều . HS tham gia trò chơi TIẾT 140 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TỔNG KẾT MÔN HỌC
Tài liệu đính kèm: