Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết 56 đến tiết 60

Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết 56 đến tiết 60

TOÁN(56): TèM SỐ BỊ TRỪ

I.Mục tiêu

- Bieỏt tỡm x trong cỏc baứi taọp daùng x - a = b(Vụựi a,b laứ caực soỏ coự khoõng quaự hai chửừ soỏ) baống sửỷ duùng moỏi quan heọ giửừa thaứnh phaàn vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh(Bieỏt caựch tỡm soỏ bũ trửứ khi bieỏt hieọu vaứ soỏ trửứ).

 - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

II. Đồ dùng dạy học:

 Tờ bìa kẻ 10 ô vuông.

 Kéo

III.Các hoạt động dạy- học:

A.KTBC: 2 hs lên bảng làm cột 2,3 bài 2

 1 hs lên bảng làm bài 4

 Gọi 3 học sinh đọc bảng trừ 11trừ đi một số.

Nhận xét, ghi điểm

 

doc 7 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết 56 đến tiết 60", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán(56): 	TèM SỐ BỊ TRỪ
I.Mục tiêu
- Bieỏt tỡm x trong cỏc baứi taọp daùng x - a = b(Vụựi a,b laứ caực soỏ coự khoõng quaự hai chửừ soỏ) baống sửỷ duùng moỏi quan heọ giửừa thaứnh phaàn vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh(Bieỏt caựch tỡm soỏ bũ trửứ khi bieỏt hieọu vaứ soỏ trửứ).
 - Vẽ được đoạn thẳng, xỏc định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tờn điểm đú.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Tờ bìa kẻ 10 ô vuông.
 Kéo
III.Các hoạt động dạy- học:
A.KTBC: 	2 hs lên bảng làm cột 2,3 bài 2
 	1 hs lên bảng làm bài 4
	Gọi 3 học sinh đọc bảng trừ 11trừ đi một số.
Nhận xét, ghi điểm
B. Dạy học bài mới :
1.Giới thiệu bài:
Viết bảng phép trừ 10-6=4.
Yêu cầu học sinh gọi tên các thành phần trong phép tính trừ sau đó ghi tên bài trên bảng.
2.Tìm số bị trừ:
B1 : Thao tác với đồ dùng trực quan.
Bài toán 1:
- Có 10 ô vuông ( đưa mảnh giấy có 10 ô vuông).Bớt đi 4 ô vuông( dùng kéo cắt ra 4 ô vuông) .Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?
- Làm thế nào để biết rằng còn lại 6 ô vuông?
- Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính : 10- 4=6( Hs nêu , Gv gắn thanh thẻ ghi tên gọi )
Bài toán 2: Có 1 mảnh giấy được cắt làm hai phần .Phần thứ nhất có 4 ô vuông .phần thứ hai có 6 ô vuông .Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông?
-Làm thế nào để ra 10 ô vuông ?
B2: Giới thiệu kĩ thuật tính .
- Nêu : gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x.Số ô vuông bớt đi là 4 .Số ô vuông còn lại là 6 .
- Hãy đọc cho cô phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại .
- Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? Khi hs trả lời ,gv ghi bảng : x= 6 + 4
- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
- Yêu cầu hs đọc lại phần tìm x trên bảng 
- x gọi là gì trong phép tính x-4=6 ?
- 6 gọi là gì trong phép tính x-4=6 ?
- 4 gọi là gì trong phép tính x-4=6?
- Vậy muốn tìm số bị trừ x ta làm thế nào ?
- Yêu cầu nhiều học sinh nhắc lại .
3. Luyện tập- thực hành
Bài 1: (giảm cõu c)
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập 
- 3 HS lên bảng làm bài .
- GọI HS nhận xét bài bạn 
a/ Tại sao x = 8 + 4 ?
b/ Tại sao x = 18 + 9?
Bài 2:( giảm cột 4,5)
Cho học sinh nhắc lại cách tìm hiệu ,tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự làm bài .
Bài 3: HS khỏ giỏi 
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Bài toán cho biếtt gì về các số cần điền?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1 hs đọc, chữa bài 
- Nhận xét và cho điểm .
Bài 4 : 
- Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi điểm 
+ Chúng ta ghi tên các điểm như thế nào . 
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng vẽ 
* Nhận xét
4b: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 
- Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại 1 điểm. Hãy ghi tên điểm đó.
- Gọi 1 học sinh lên ghi tên điểm cắt nhau.
3. Củng cố -dặn dò:
* Nhận xét tiết học
* Bài sau: 13 trừ đi một số: 13 - 5
- HS nêu tên các thành phần trong phép tính trừ
- Còn lại 6 ô.
- Thực hiện phép tính 10 - 4 = 6
10 - 4 = 6
Số bị từ Số trừ Hiệu 
Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông .
Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10 
x- 4 = 6
Thực hiện phép tính 4+ 6 
x-4=6
 x=6+4
 x=10
- Là số bị trừ
- là hiệu
- là số trừ
- lấy hiệu cộng với số trừ.
Nhắc lại quy tắc .
-Làm bài tập 
- 3 HS lần lượt trả lời ;
- Vì x là số bị trừ trong phép trừ x - 4 = 8 ,8 là hiệu ,4 là số trừ .
- Muốn tính số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ ( 2 hs còn lại trả lời tương tự )
HS tự làm bài .2 hs ngồi cạnh nhau để kiểm tra bài của nhau .
- Điền số thích hợp vào ô trống 
- Là số bị trừ trong các phép trừ .
- HS làm bài 
- Đọc chữa bài (7 trừ 2 bằng 5, điền 7 vào ô trống ...) .
- Dùng chữ cái in hoa .
- 2 học sinh lên bảng vẽ
- Cả lớp vẽ vào vở
 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2009
Toán(57) :	13 trừ đi một số: 13-5.
I. Mục tiêu: 
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5.
 Lập được bảng công thức 13 trừ đi một số.
Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 13-5
II.Đồ dùng dạy- học:
- Que tính.
III.Các hoạt động dạy- học:
A.KTBC: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
HS1: Đặt tính và tính 52 - 18, 92 - 48.
HS2: Tìm x: Cột 3 bài 1
Gọi học sinh đọc bảng trừ 12 trừ đi một số. 
* Nhận xét, ghi điểm.
B.Dạy- học bài mới:
1.Giới thiệu bài: Các em đã học bảng trừ 11 và 12 hôm nay chúng ta sẽ học các phép tính trừ mới có dạng 13 trừ đi một số: 13-5.
2.Phép trừ 13-5:
- Có 13 que tính, bớt đi 5 que. Hỏi 
còn lại bao nhiêu que tính?.
- Để biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS lấy 13 que, suy nghĩ 
và tìm cách bớt 5 que tính sau đó 
-yêu cầu trả lời xem còn lại bao 
nhiêu que tính? 
-Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình
-Hướng dẫn lại cách bớt. 
-Đầu tiên cô bớt 3 que tính rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa? Vì sao?.
- Để bớt 2 que tính nữa cô tháo1 bó
thành 10 que tính rời. Bớt 2 que 
còn lại thành 8 que.
- Vậy 13 que tính bớt 5que tính còn
mấy que tính?	
- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy?	
13-5=8
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính sau đó nêu cách làm của mình.	
 -Yêu cầu HS nhắc lại cách trừ.
2.Bảng công thức 13 trừ đi một số:
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 13 trừ đi một số như phần bài học. 
- Yêu cầu HS thông báo kết quả bảng các công thức.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh 
3.Luyện tập- thực hành:
Bài 1: giảm cõu b
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
- Khi biết 4+9=13 có cần tính 9+4 không? Vì sao?
- Khi đã biết 9+4 =13 có thể ghi ngay kết quả của 13-9 và 13-4 không ? Vì sao?
- Yêu cầu hs làm tiếp phần b.
Yêu cầu so sánh 13-3-5 và 13-8 
Vì 3+5=8 nên 13-5-3 cũng bằng 13-8
Bài 2 
Yêu cầu hs nêu đề bài ,tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính 13-9, 13-4 
Bài 3 HS khỏ giỏi làm
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- 1 học sinh tóm tắt, 1 học sinh giải
- Cả lớp làm vào vở 
* Nhận xét.
- Thực hiện phép trừ 13-5
- Thao tác trên que tính còn 8 que tính
- Bớt 2 que nữa. 
- Vì 3+2=5
- Còn 8 que tính.
- 13 trừ 5 bằng 8
13 Viết 13 rồi viết 5 xuống - 5 dưới thẳng cột với 3. Viết dấu trừ 
 8 và kẻ vạch ngang.
3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1,1 trừ 1 bằng 0.
-Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học.
-HS nối tiếp nhau thông báo kết quả.
-HS học thuộc bảng công thức
- Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. 
- Khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia.
- Có cùng kết quả là 5
- Làm bài và trả lời câu hỏi
- Đọc đề bài.
Tóm tắt
 Có: 13 xe đạp
 Bán: 6 xe đạp
 Còn: ... xe đạp?
Giải
Số xe đạp cửa hàng còn lại là:
13 -6 = 7 ( xe đạp )
 ĐS: 7 xe đạp
4.Củng cố ,dặn dò:
Yêu cầu hs đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số .Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số .
Nhận xét tiết học 
Về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên.
 Toán(58) : 	33 - 5
I/Mục tiêu: 
- Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33 - 5.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng( đưa về phép trừ dạng 33-5).
II.Đồ dùng dạy học:
Que tính, bảng gài
III.Các hoạt động dạy học:
A.KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng
HS1: Làm 3 cột bài 1
	HS2: Làm bài 2b,c
- Gọi một số em lên bảng đọc công thức 13 trừ đi một số.
* Giáo viên nhận xét, ghi điểm
B.Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học phép tính trừ dạng 33 - 5 
b.Dạy bài mới:
1.Phép trừ 33-5
- Có 33 qt ,bớt đi 5 qt còn lại bao nhiêu qt?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu qt ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời ,tìm cách bớt đi 5 que tính rồi báo lại kết quả.
- Muốn bớt đi 5 qt chúng ta bớt đi 3 qt rời.
- Để bớt được 2 que nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt còn lại 8 que tính rời.
- 2 bó qt và 8 que rời là bao nhiêu qt ?
- Yêu cầu hs lên bảng đặt tính ,nêu cách đặt tính và cách tính.
- 3 có trừ được 5 không ?
- Lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1 ,3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
- Gọi hs nhắc lại 
2.Luyện tập 
Bài 1: Yêu cầu hs tự làm rồi nêu cách tớnh
Nhận xột chữa bài.
Bài 2: Gọi hs đọc yc của bài.(G/câub,c)
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Gọi 1 hs lên bảng,lớp làm vào vở .
Nhận xét 
Bài 3: (giảm câu c)
- Gọi hs nêu lại cách tìm số hạng ,số bị trừ .
- Gọi 2 hs lên bảng ,lớp làm vào vở .
Nhận xột chữa bài
- Thực hiện phép trừ: 33-5 
- Thao tác trên que tính.
- Bớt 3 que tính.
- Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 2 que tính.
- Là 28 que tính.
33
- 5
28 - 3 không trừ được 5 
- Nghe và nhắc lại 
HS tự làm bài
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- 1 hs lên bảng.
a, x + 6 = 33 b,8 + x = 43
 x = 33 - 6 x = 43 - 8
 x = 27 x = 35
3. Củng cố, dặn dò :
Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33-5
Nhận xét tiết học
Toán(59): 53- 15
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs biết cách thực hiên phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 53-35 
- Biết tỡm số bị trừ, dạng x - 18 = 9.- Biết vẽ hỡnh vuụng theo mẫu( vẽ trờn giấy ụ li)
II.Đồ dùng dạy học ; Que tính 
III.Các hoạt động dạy học
A.KTBC: 2 HS lên bảng;HS1: Làm 3 cột đầu ở bài 1;HS2 :Làm bài 2a, 2b
	- Gọi 1 số học sinh đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.
Nhận xét và ghi điểm.
B.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.Phép trừ 53-15
- Có 53 que tính ,bớt 15 que tính .Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS lấy 5 bó qt và 3 que tính rời.
- Hướng dẫn cách bớt : bớt 3 que rời sau đó tháo 1 bó qt và bớt tiếp 2 que .ta còn 8 qt rời.Tiếp theo 1 chục que nữa.Như vậy còn 3 bó qt và 8 que rời là 38 qt.
53 qt bớt đi 15 qt còn lại bao nhiêu qt ?
- Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu ?
- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và cách ( viết ) tính.
Luyện tập 
Bài 1:(giảm dũng 2)
- Yêu cầu Hs tự làm bài ,nêu kết quả .
Nhận xét .
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài 
- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
- Gọi 3 hs lên bảng - Cả lớp làm vào vở
* Nhận xét
Bài 3:Tìm x (Giảm cõu b,c)
- Yêu cầu hs nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng : số bị trừ trong một hiệu ,sau đó tự làm bài.
- Gọi 1 học sinh lên bảng.
Bài 4:
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi .Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ hình vuông chúng ta phải nối mấy điểm với nhau .
- Yêu cầu hs tự vẽ 
- Thực hiện phép trừ 53-15
- Lấy que tính .
- Thao tác trên que tính.
- Còn lại 38 que tính .
- 53 trừ 14 bằng 38 .
 53
-15
 38
3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1 .1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3.
- HS làm bài sửa bài.
Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Nhắc lại quy tắc và làm bài.
- 1 học sinh lên bảng cả lớp làm vở
- Hình vuông 
- Nối 4 điểm với nhau
3.Củng cố dặn dò: 
- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53-15.
- Nhận xét tiết học .Bài sau:Luyện tập
 Toán(60): 	Luyện tập
I.Mục tiêu : 
 - Thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số.
 -Thực hiện được các phép trừ có nhớ dạng : 33-5,53-15
 - Giải bài toán có một phộp trừ dạng 53 - 15. 
II.Đồ dùng dạy học :
Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học 
A.KTB: 2 hs lên bảng.
HS 1: Đặt tính và tính 53 - 19 ; 63 - 18
HS 2 : Làm bài 3a, b
Gọi vài hs đọc bảng công thức 13 trừ đi một số .
* Nhận xét 
B. Dạy bài mới.
1.Giói thiệu: Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại các phép trừ có nhớ dạng : 
 33-5,53-15 qua bài luyện tập .
2. Hướng dẫn bài tập
Bài 1: Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi kết quả 
Bài 2: 
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu 3 hs lên bảng ,cả lớp làm bài vào vở .
* Nhận xét.
Bài 3 :(HS KG)
-Yêu cầu hs tự làm.
- Yêu cầu hs so sánh 4+9 và 13 
- Yêu cầu hs so sánh 33-4-9 và 33-13
Vì 4+9= 13 nên 33-4-9 bằng 33-13
* Nhận xét 
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài :
yêu cầu hs trình bày bài giải vào vở.
- Gọi 1 hs lên bảng
- Gọi hs đọc lời giải khác.
- Số vở cô còn lại là : 
- Cô giáo còn lại
Nhận xét 
3, Củng cố dặn dũ: Nhận xột tiết học
Bài mới: 14 trừ đi một số 14-8
HS làm bài - đọc kết quả.
- Đặt tính rồi tính 
- Làm bài cá nhân .Sau đó nhận xét bài trên bảng .
- Làm bài ,thông báo kết quả.
- Ta có 4 + 9 = 13 
- Có cùng kết quả là 20
- Đọc đề bài 
- 1 hs lên bảng.
Số quyển vở còn lại là:
63 - 48 = 15
 ĐS: 15 quyển vở

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc