TOÁN: LUYỆN TẬP(giảm bài 4)
I.Mục tiêu: Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, và 1000 đồng. Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
II.Đồ dùng dạy_học- Một số tờ giấy bạc các loại 100 đồng - 1000đồng
III.Các hoạt động dạy_học:
TOÁN: LUYỆN TẬP(giảm bài 4) I.Mục tiêu: Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, và 1000 đồng. Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản. II.Đồ dùng dạy_học- Một số tờ giấy bạc các loại 100 đồng - 1000đồng III.Các hoạt động dạy_học: A. Kiểm tra bài cũ: Gọi hai học sinh lên bảng thực hiên tính 500 đồng + 500đồng = 700 đồng +100 đồng = 1000 đồng - 500đồng = 800 đồng - 300 đồng = * Giáo viên nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1:Yêu cầu HS nhận biết xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào? Bài 2 :Gọi HS đọc đề bài Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền? Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền? Bài toán yêu cầu tìm gì? Yêu cầu HS làm bài Gọi HS sửa bài và đọc lời giải khác Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài Khi mua hàng trong trường hợp nào chúng ta được trả lại tiền ? An có bao nhiêu tiền ? An tiêu hết bao nhiêu tiền? Vậy An còn lại bao nhiêu tiền ? Muốn biết người bán rau phải trả An bao nhiêu tiền, chúng ta làm phép tính gì? 3. Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi bán hàng rèn luyện kĩ năng trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán hằng ngày. Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng. - Một số Hs trả lời. HS thực hiện cộng giá trị các tờ giấy bạc trong túi. Trả lời lần lượt các câu hỏi. HS đọc 600 đồng 200 đồng Tìm số tiền mẹ phải trả 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở Giải Số tiền mẹ phải trả là: 600 + 200 = 800 (đồng) Đáp số: 800 đồng. Viết số tiền trả lại vào ô trống Chúng ta trả tiền thừa số với số hàng 700 đồng 600 đồng 100 đồng Thực hiện phép trừ 700 - 600 = 100 (đồng) Người bán hàng phải trả lại 100 đồng.Viết số thích hợp vào ô trống 900 đồng HS tham gia trò chơi Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG(giảm B2,4) I.Mục tiêu: -Biết cách đọc, viết ,so sánh các số có 3 chữ số -Phân tích các số có 3 chữ số theo các trăm, chục ,đơn vị. -Biết giải toán về nhiều hơn kèm đơn vị đồng. II. Đồ dùng dạy học Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 trên bảng III. Các hoạt động dạy học A. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng Viết số còn thiếu vào chỗ trống 500 đồng = 200 đồng +...........đồng 700 đồng = 200 đồng +...........đồng 900 đồng = 200 đồng +......đồng + 200 đồng HS3: Làm bài 2 Nhận xét ghi điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:Học sinh tự làm bài Bài 2Gọi1HS đọc đề(HSKG) Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Số liền sau số 389 là số nào ? Số liền sau số 390 là số nào ? Yêu cầu HS đọc dãy số trên 3 số này có đặc điểm gì ? Gọi 3 HS lên bảng Bài 3 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau. Yêu cầu cả lớp làm bài Gọi HS sửa bài Ở dòng 2 cột 2 tại sao ta điền dấu < vào Bài 5 Gọi HS đọc đề bài Tóm tắt Bút chì : 700 đồng Bút bi : nhiều hơn bút chì 300 đồng Bút bi : ....đồng ? 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà ôn luyện về đọc, viết số có 3 chữ số, cấu tạo số, so sánh số. - 3hs lên bảng Điền số vào ô trống Số 390 Số 391 HS đọc 389, 390, 391 Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở So sánh số HS trả lời 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở vì 900 + 90 + 8 = 998 mà 998 < 1000 Giải Giá tiền của bút chì là: 700 + 300 = 1000 ( đồng ) Đáp số : 1000 đồng TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG(giảm B1) I. Mục tiêu: -Biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. -Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số có 3 chữ số. -Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục,tròn trăm có kèm đơn vị đo.Biết xếp hình đơn giản. II. Đồ dùng dạy học 4 hình tam giác III. Các hoạt động dạy học Table 1 A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng HS1: Làm bài 3 cột 1 HS2: Làm bài 3 cột 2 HS 3 làm bài 5 / 165 Nhận xét, ghi điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài Tiết học hôm nay lớp chúng ta cùng ôn luyện về so sánh số , cộng trừ không nhớ số có 3 chữ số, tính nhẩm. 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 2 Gọi 1 HS đọc đề bài Để xếp các số theo đúng thứ tự bài chúng ta phải làm gì ? Yêu cầu HS làm bài Yêu cầu lớp đọc dãy số Bài 3 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Gọi HS nêu cách đặt tính Yêu cầu HS làm bài Gọi HS nhận xét bài trên bảng Bài 4 Gọi Hs nêu yêu cầu của bài tập và tự làm bài Bài 5 Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác nhỏ thành 1 hình tam giác to như hình vẽ Theo dõi HS xếp hình , tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Ôn lại cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số. - 3 HS lên bảng HS đọc phải so sánh các số với nhau 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở HS đọc dãy số 599, 678, 857, 903, 1000. 1000, 903, 857. 599 Đặt tính rồi tính HS trả lời 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở HS nhận xét Tính nhẩm HS nhẩm rồi ghi kết quả vào vở HS suy nghĩ và tự xếp hình. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG(giảm B1,c;B2dg 2a,b;B4) I. Mục tiêu: -Biết cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số. -Biết tìm số hạng, số bị trừ.Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học A. KTBC: Gọi 3 học sinh lên bảng HS1: Làm bài 2a HS2: Làm bài 2b HS3: Làm bài 3a Nhận xét ghi điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài Tiết luyện tập hôm nay chúng ta cùng rèn về kĩ năng cộng trừ các số có 3 chữ số ; kĩ năng tìm số hạng, số trừ, số bị trừ, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1(giảm câu c) Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS sửa bài Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính cộng trừ với các số có 3 chữ số. Bài 2(giảm dòng 2) Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS tự làm bài Yêu cầu Hs nêu về cách tìm số hạng, số bị trừ. Bài 3 Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán Yêu cầu HS làm bài . 3 HS lên bảng 2 HS lên bảng làm 2 cột Lớp làm vào vở HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính. Tìm x 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở HS trả lời HS nêu yêu cầu 1 HS lên bảng Lớp làm vào vở HS sửa bài Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II I.Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: -Thứ tự các số trong phạm vi 1000.So sánh các số có 3 chữ số.Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.Cộng trừ các số có 3 chữ số(không nhớ).Chu vi các hình đã học. II. Lên lớp: Đề: Bài 1: Số? 355;....; 357; ....;.....; 360;....;..... Bài 2: >,<,= ? 357 ... 400 301 .....279 601....536 999......1000 238 ...259 823..... 823 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 423 + 235 351+246 ................. ............... .................. ............... ................. ............... Bài 3: Đặt tính rồi tính: 972 - 320 656 - 234 ................. ............... .................. ............... ................. ............... Bài 4: Viết các số sau đây thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 356 = 207 = 921 = Bài 5: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều băng 8 cm.
Tài liệu đính kèm: