A. MỤC TIÊU.
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc, hiểu.
- Đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy các bài tập đọc từ HKI, phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120/ 1 phút; Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
- Hệ thống một số điều ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sáo diều.
B. CHUẨN BỊ:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong học kì I.
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
I. Ổn định tổ chức.
Tuần 18 Ngày soạn: 4 – 12 - 2010 Ngày dạy: thứ hai ngày 6 – 12 - 2010 Tập đọc Tiết 35: Ôn tập cuối học kì 1 ( Tiết1 ) A. Mục tiêu. - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc, hiểu. - Đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy các bài tập đọc từ HKI, phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120/ 1 phút; Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật. - Hệ thống một số điều ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sáo diều. B. Chuẩn bị: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong học kì I. - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự cbị của hs. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiểu bài. 2. Kiểm tra TĐ và HTL. - Kiểm tra 4 - 5 Hs - Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút. - Thực hiện theo yêu cầu của phiếu. - Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc. - Hs đọc và trả lời câu hỏi. - Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu cầu kiểm tra lại tiết sau. 3. Bài tập 3. - Đọc yêu cầu bài. - Gv nêu rõ yêu cầu: - Hs thảo luận làm bài theo nhóm 2. - Trình bày miệng: - Lần lượt hs nêu. - Gv nx, chốt ý hoàn thành vào bảng. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bài. - Nhận xét tiết học. - Nx tiết học. Vn đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng. Toán Tiết 86: Dấu hiệu chia hết cho 9 A. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập. B. Chuẩn bị. - Nội dung bài học, sgk, vbt. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Lấy ví dụ ? - Gv nx chung. III. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu: 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 - Nêu các số chia hết cho 9? - Các số không chia hết cho 9? - Em có nhận xét gì về tổng của các chữ số chia hết cho 9 và tổng của các chữ số trong số không chia hết cho 9? - Hs lấy ví dụ: 72 : 9 = 8 182 : 9 = 20 (dư2) 7 + 2 = 9 1 + 8 + 2 = 11 9 : 9 = 1 11 : 9 = 1 (dư2) * Dấu hiệu chia hết cho 9? - Hs nêu : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. *Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 ... ...thì không chia hết cho 9. 3. Luyện tập: Bài 1. Làm miệng - Hs nêu các số chia hết cho 9. 99; 108; 5643; 29385. Bài 2: Làm miệng - Hs nêu ccác số không chia hết cho 9: 96; 7853; 5554;1097. Bài 3, 4: Làm bài vào vở - Gv cùng hs nhận xét, chữa bài. - Cả lớp làm và chữa bài, kết hợp nêu miệng, nx, trao đổi. Bài 3: Nhiều hs nêu. VD: 126; 603; 441. Bài 4: 315; 135; 225.Là các số chia hết cho 9. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bài - Nhận xét tiêtá học. - Nhắc hs VN học thuộc dấu hiệu chia hết cho 9 - Chuẩn bị bài sau: (Tiết 87) Chính tả Tiết 18: Ôn tập học kì I (Tiết 2) A. Mục tiêu: - Kiểm tra tập đọc lấy điểm ( Như tiết 1). - Ôn luyện kĩ năng đặt câu, sự hiểu biết của học sinh về nhân vật qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật. - Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với tình huống đã cho. B. Đồ dùng dạy học. - Phiếu của tiết 1. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chưc. II. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. Nêu mục tiêu. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (Thực hiện như tiết 1). 3. Bài tập 2. Đặt câu với những từ ngữ thích hợp để nhận xét về các nhân vật? - Hs đọc yêu cầu. - Đặt câu: - Hs tiếp nối nhau đặt câu. - Gv cùng hs nx. Bài tập 3. - Hs đọc yêu cầu. - Hs tự nhớ hoặc xem lại bài tập đọc: Có chí thì nên, nhớ lại các câu thành ngữ đã học, đã biết. - Hs làm bài vào vở. - Trình bày: - Nêu miệng, 3 hs viết bảng. - Gv nx, chốt ý đúng: a. Nếu bạn em có quyết tâm học tập rèn luyện cao: - Có chí thì nên. - Có công mài sắt- Có ngày thành kim. - Người có chí thì nên Nhà có nền thì vững. b. Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn: - Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. - Lửa thử vàng,... - Thất bại là mẹ thành công. - Thua keo này, bày keo khác. c. Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo người khác - Ai ơi đã ... - Hãy lo bền chí câu cua ... IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd của bài - Nhận xét tiêt học. - Vn đọc các bài TĐ và HTL. - Chuẩn bị bài sau: (Tiết 20 ) Ngày soạn: 4 - 12 - 2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 7 - 12 - 2010 Toán Tiết 87: Dấu hiệu chia hết cho 3. A. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để làm các bài tập. B. Chuẩn bị: GV: nội dung bài học. HS: sgk, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và nêu ví dụ chứng minh? III. Bài mới HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: Nêu Mục tiêu. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3. - Tìm một vài số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3? 21 : 3 =7 22 : 3 = 7 (dư1) 18 : 3 = 6 20 : 3 = 6 (dư2) - Nhận xét gì về tổng của các chữ số trong các số trên? 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 3 : 3 = 1 4 : 3 = 1 (dư 1) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. * Chú ý: - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì .... -... thì không chia hết cho 3. 3. Luyện tập. Bài 1, 2: Học sinh làm nháp, trình bày miệng. - Bài 1: Số chia hết cho 3: 231; 1872; 92 313. - Bài 2: Số không chia hết cho3: 502; 6823; 55 553; 641 311. Bài 3, 4: Hs làm bài vào vở, chữa bài. - Gv chấm, cùng hs nx chữa bài. Bài 3: Một số học sinh nêu miệng. VD: 321; 300; 420 Bài 4: 564; 795; 2535. Là các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. IV.Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3? - Nx tiết học. - VN làm bài 1,2 vào vở, học thuộc dấu hiệu chia hết cho 3. Luyện từ và câu Tiết35: Ôn tập học kì I (tiết 3) A. Mục tiêu: - Kiểm tra tập đọc lấy điểm ( Như tiết 1). - Ôn luyện về các kiểu mở bài và kết bài trong văn kể chuyện. B. Chuẩn bị: - Phiếu của tiết 1. -Bảng phụ viết sẵn về 2 cách mở bài, 2 cách kết bài . C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện như tiết 1. 3. Luyện tập: a. BT 2: Gọi hs đọc y/c của bài. - Hs viết bài phần mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng vào vở: - HS lần lượt lên bốc thăm và cbị đọc bài theo y/c. - 1 Hs đọc yêu cầu.Lớp đọc thầm truyện Ông Trạng thả diều( tr.104.) - Đọc nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài, kết bài. - Cả lớp viết bài. - Trình bày: - Hs đọc nối tiếp. - Gv cùng hs nx, trao đổi. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bài học. - Nx tiết học - VN viết hoàn chỉnh phần mở bài và kết bài vào vở. Khoa học Tiết 35: Không khí cần cho sự cháy. A. Mục tiêu: Sau bài học, Hs biết : - Làm thí nghiệm chứng minh: + Càng có nhiều khồng khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn. + Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải được lưu thông. - Nói về vai trò của khí ni tơ đối với sự cháy diễn ra trong không khí: Tuy không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy xảy ra không quá mạnh, quá nhanh. - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy. B. Chuẩn bị: - Gv chuẩn bị lọ thuỷ tinh, nến...(TBDH). - Chuẩn bị theo nhóm: 2 lọ thuỷ tinh; 2 nến bằng nhau; 1 lọ thuỷ tinh không đáy, đế kê. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Hãy nêu tính chất của không khí? III. Bài mới.: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: 2.Giảng bài: a. Hoạt động 1: Vai trò của ô-xi đối với sự cháy. - Tổ chức hoạt động theo nhóm 4: - Nhóm trưỏng kiểm tra, báo cáo sự chuẩn bị đồ dùng để làm thí nghiệm. - Các nhóm đọc mục thực hành( tr.70 ) - Các nhóm làm thí nghiệm và quan sát: Thư kí ghi lại kết quả. - Trình bày: - Đại diện các nhóm trình bày kết quả: - Từ đó rút ra kết lận gì? - Hs nêu. * Kết luận: Không khí có ô-xi nên cần không khí để duy trì sự cháy. b. Hoạt động 2: Cách duy trì sự cháy và ứng dụng của trong cuộc sống. - Tổ chức cho hs thảo luận nhóm 4: - Hs đọc mục thực hành, thí nghiệm trang 70, 71 để biết cách làm: - Hs làm thí nghiệm như mục 2/71 thảo luận, giải thích nguyên nhân làm cho ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ thuỷ tinh không có đáy được kê lên đế không kín. - Trình bày: - Đại diện các nhóm, lớp trao đổi, nx. - Liện hệ việc dập tắt ngọn lửa; - Hs liên hệ. * Kết luận: Để duy trì sự cháy cần liên tục cung cấp không khí. IV. Củng cố: Dăn dò: - Đọc mục bạn cần biết/71 - Nx tiết học -Vận dụng bài học trong cuộc sống. Lịch sử Tiêt18: Kiểm tra cuối học kì I A.Mục tiêu: - Kiểm tra để củng cố một số kiến thức lịch sử cơ bản đã học. - HS làm được bài kiểm tra và trình bày sạch sẽ, khoa học. - ý thức tự lực làm bài, không chép bài của bạn. B. Chuẩn bị: - Đề bài- đáp án. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Tiến hành kiểm tra - GV phát bài kiểm tra đã phô tô sẵn cho HS - HS nhận bài và tiến hành làm bài. - GV theo dõi va giúp đỡ những học sinh còn lũng tũng khi làm bài kiểm tra. - Tránh để HS nhìn SGK và nhìn bài của bạn. Câu 1: Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại đõu? Câu 2: Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng. A B Đinh Bộ Lĩnh Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. Ngô Quyền Chống quân xâm lược nhà Tống Lý Thường Kiệt Dẹp loạn 12 sứ quân An Dương Vương Xây thành Cổ Loa Lý Công Uẩn Dời đô ra Thăng Long Câu 3: Chọn và điền các từ ngữ : thắng lợi, kháng chiến, độc lập lòng tin, niềm tự hào vào chỗ chấm (....) Cuộc.......................chống quân Tống xâm lược..................................đã giữ vững được nền...................................của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta................................. ở sức mạnh của dân tộc. Câu 4: Chiến thắng Bạch Đằng c ... ười. - Hs đọc mục thực hành / 72. - Cả lớp làm theo mục thực hành. - Nêu nhận xét? - Luồng không khí ấm chạm vào tay do thở. - Nín thở: - Cả lớp làm, nx. - Vai trò của không khí đối với con người: - Để thở... 2. Hoạt động 3: Vai trò của không khí đối với động vật và thực vật. - QS hình 3,4 trả lời: -Tại sao sâu bọ và cây trong hình bị chết? - Hết ô-xi... - Nêu vai trò của không khí đối với thực vật và động vật? - Hs dựa vào mục bạn cần biết để trả lời. - Lưu ý: Không nên để nhiều hoa tươi, cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa: - Vì cây hô hấp, thải khí cac-bon-níc, hút ô-xi... 3. Hoạt động 3: Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô-xi. - Qs hình 5,6 theo cặp: - Chỉ và nói tên dụng cụ dùng trong 2 hình. - Trình bày kết quả qs: - Hình 5: Bình ô-xi người thợ lặn đeo ở lưng. - Hình 6: Máy bơm không khí vào bể. - Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của người, ĐV, TV? - Hs nêu. - Thành phần nào trong không khí quan trọng nhất đối với sự thở? - ô-xi. - Trong trường hợp nào người ta cần phải thở bằng bình ô-xi? - Thợ lặn; người làm việc trong hầm lò; người bệnh nặng... * Kết luận: Người, động vật, thực vật muốn sống được cần ô-xi để thở. IV. Củng cố- Dặn dò: - Nhắc lại nd bài - Nhận xét tiết học. - VN học thuộc bài. Chuẩn bị tiết học sau “Tiết 37” Địa lí Tiết 18: Kiểm tra học kì I A. Mục tiêu: - Hs biết đánh dấu vào câu, đúng với nd bài đã học về: dãy núi Hoàng Liên Sơn, Trung du, Đồng bằng Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đà Lạt. - Hs xác định kiến thức đúng, chính xác để hoàn thành bài KT. - ý thức nghiêm túc khi làm bài. B. Chuẩn bị: - Gv: Đề bài- đáp án. - Hs: Ôn bài kĩ ở nhà. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. III. Bài mới. Đề bài- đáp án - Câu 1: Nêu một số dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn? - Câu 2: Trung du Bắc Bộ là một vùng như thế nào - Câu 3: ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát? - Câu 4: Quan sát bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau: Cao nguyên Độ cao Kon Tum 500m Đắc Lắc 400m Lâm Viên 1500m Di Linh 1000m - Dựa vào bảng số liệu, hãy xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao ........................................................................................................................ - Câu 5: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? Đáp án - Câu1 : 1,5 đ Thái, Hmông, Dao - Câu2 : 1đ Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp. - Câu3 : 1,5đ Không khí trong lành mát mẻ.Nhiều phong cảnh đẹp.Nhiều khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau. - Câu 4 : 3 đ : Đắc Lắc, Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên. - Câu 5: 3 đ : Mỗi ý đúng được 1điểm. + Đất phù sa màu mỡ + Nguồn nước dồi dào + Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng trọt. IV. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét chung tiết học - Nhắc hs về nhà chuẩn bị bài sau: “Tiết 19” Ngày soạn: 7-12-2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 10-12-2010 Toán Tiết 90: Kiểm tra học kì i A. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm và vận dụng các kiến thức đã học trong hkI. - Hs làm được các bài tập và bài toán. - Nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. B. Chuẩn bị. - Gv: Đề bài phô tô- Đáp án. - Hs: Ôn tập. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. III. Bài mới. Đề bài- Đáp án - Bài 1: Viết vào chỗ chấm: a) Số “ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là:................................... b) Số “một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín” viết là:.......................................................................... - Bài 2: Điền vào chỗ trống: a) 800kg = tạ b) 2phút 30 giây = giây - Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 518946 + 72529 b) 435260 – 82753 ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ c) 237 x 23 d) 2520 : 12 ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ - Bài 4: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12m2 3dm2 = ..... dm2 b) Tính giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 . .. .. .. - Bài 5: Trong các số 45; 39; 172; 270: a) Các số chia hết cho 5 là:............................................................... b) Các số chia hết cho 2 là:............................................................... c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:................................. d) Số chia hết cho5 mà không chia hết cho 2 là:............................... - Bài 6: Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg xi măng. Hỏi mỗi nmgày cửa hàng bán được bao nhiêu kg xi măng? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ - Bài 7: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình vuông, ABNM và MNCD là các hình chữ nhật. a) Đoạn thẳng BC vuông góc với A B những đoạn thẳng nào? b) Đoạn thẳng MN song song với 6cm những đoạn thẳng nào? M N c) Tính diện tích hình vuông 6cm ABCD và diện tích hình chữ nhật ABNM. D C ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết kiểm tra. - Nhắc hs về nhà chuẩn bị bài sau: “Tiết 91” Tập làm văn Tiết 36: Kiểm tra học kì I ( Kiểm tra viết ) mục tiêu: - Kiểm tra về kỹ năng viết chính tả và viết một bài văn ngắn. - Hs viêt được chính tả đạt tốc độ chung của lớp và viết được một bài văn miêu tả đồ vật. - ý thức nghiêm túc trong khi làm bài. B. Chuẩn bị. -Gv: Đề bài - Đáp án. - Hs: Ôn kĩ bài học. C. Các hoạt động day học: 1. ổn đinh tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. HD hs làm bài kiểm tra. a) Phát phiếu. * Chớnh tả (5 điểm) GV đọc cho HS viết bài: “Cỏnh diều tuổi thơ ” Đoạn từ : (Tuổi thơ đến những vỡ sao sớm ) TV4 , Tập 1, trang 146. - Gv đọc cho hs viết bài vào vở. *Tập làm văn (5 điểm) Đề bài: Tả một đồ chơi mà em yờu thớch. - Gv theo dõi hs làm bài tránh để các em nhìn bài của nhau IV. Củng cố - Dặn dò: - Thu bài kiểm tra. - Nhận xét tiết kiểm tra. - Nhắc hs về nhà ôn luyện về văn miêu tả. - Chuẩn bị bài sau: “Tiết 3 Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 18 I. Yêu cầu: - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 18. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc. II. Lên lớp: 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trờng, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ: - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. Kiểm tra định kì HKI nghiêm túc. Khen:. Tồn tại: - 1 số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. Chê: 2/ Phương hướng tuần 19: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 18. - Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh.
Tài liệu đính kèm: