Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Bé - Tuần 21

Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Bé - Tuần 21

I/Mục tiêu:

-Đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.

II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.

III/Hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Bé - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG 
LỚP: 1A
TUẦN: 21
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ BÐ
Năm học 2011 -2012
L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 21
Tõ 21/1 ®Õn 25/1/2013
 C¸ch ng«n : "M¸u ch¶y ruét mÒm”
 **********&********** 
Thứ ngày
SÁNG
CHIỀU
Tiết
Tên bài giảng
Tiết
 Tên bài giảng
HAI
 21/1
CC 
HV
op ơp 
BA
 22/1
HV
Toán
LTV
ep êp
Phép trừ dạng 17 - 7
Đọc, viết op, ơp, ep, êp
TƯ
 23/1
HV
Toán
ip up
Luyện tập
NĂM
 24/1
HV
LTT
iêp ươp
Luyện cộng, trừ các dạng toán đã học.
 T
LTV
Luyện tập chung
Đọc, viết ip, up, iêp, ươp
SÁU
 25/1
TV
Toán
SHL
Bập bên, lợp nhà, ...
Sách giáo khoa, hí hoáy, ...
Bài toán có lời văn
 Thứ hai 21/1/2013
Học vần: «p ¬p 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài ăp, âp.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần ôp
a/Nhận diện vần:Viết vần ôp lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần ôp
-HD đánh vần: ô-phờ-ôp
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : hộp sữa
-HD đọc lại cả bài.
*Vần ơp: Thực hiện tương tự.
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
Chấm nhận xét
Hoạt động 3 :Luyện nói
Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi: Tranh vẽ gì? Hãy kể về các ban trong lớp em: Tên của bạn là gì? Bạn học giỏi về môn nào?... 
*GDMT qua bài luyện nói.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài ep, êp.
*Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần ôp-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : hộp
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-So sánh ôp với ơp.
Viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
-Viết BC.
Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần ôp, ơp.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần ôp, ơp-đánh vần.
-Đọc cả câu CX-ĐT.
Biết trình bày vào vở đúng, đẹp. 
-HS viết bài.
Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề:Các bạn lớp em. 
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
*Đoàn kết gắn bó, thân thiết với các bạn để cùng nhau học tập tốt.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
 Thứ ba 22/1/2013
Học vần: ep ªp 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài ôp, ơp.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần ep
a/Nhận diện vần:Viết vần ep lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần ep
-HD đánh vần: e-phờ-ep
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : cá chép
-HD đọc lại cả bài.
*Vần êp: Thực hiện tương tự.
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu ứng dụng.
Hoạt động 2: Luyện viết
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
Chấm nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi: Tranh vẽ gì? Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp ntn? Hãy giới thiệu tổ nào trong lớp biết giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp? 
*GDMT qua bài luyện nói.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài ip, up.
*Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần ep-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : chép
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-So sánh ep với êp.
Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp
-Viết BC.
Đọc được từ ứng dụng SGK.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần ep, êp.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần ep, êp-đánh vần.
-Đọc cả câu CX-ĐT.
Biết trình bày vào vở đúng, đẹp. 
-HS viết bài.
Nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
*Biết thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp mỗi ngày.
Đọc bài sách giáo khoa
Toán: PHÉP TRỪ DẠNG 17 -7
I/Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17-7,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/Chuẩn bị:1chục qt và 7 qt rời.
III/Hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ:
-Bài 1,3sgk/111
2/Bài mới: GT ghi đề
HĐ1:GT cách làm tính trừ dạng 17-7
Bước 1: Thực hành trên qt
-Vừa làm vừa HD và ghi vào bảng như SGK
Hỏi: còn lại bao nhiêu qt ?
Bước 2:HD đặt tính và tính
Vậy 17-7= ?
HĐ2:Thực hành.
Bài 1:*Biết làm tính trừ theo cột dọc.
 (cột 1, 3, 4)
- Làm cá nhân
-GT tiếp cột 2, 5
Bài 2:(cột 1,3)*Biết trừ nhẩm dạng 17-3.
-GT tiếp cột 2
Bài 3:*Biết viết phép tính thích hợp theo 
tóm tắt bài toán.
- Giới thiệu bài tập
-Thảo luận làm vào vở
Hoạt động nối tiếp:
-Nhậm xét tiết học.
-Dặn dò
-2HS
*Giúp HS biết làm tính trừ(không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.
-HS thực hiện theo GV.
+Lấy 17 qt (gồm 1 bó chục qt và 7 qt rời), rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có một chục qt và phần bên phải có 7 qt rời.
+Lấy đi 7 qt rời.
-1 bó chục qt là 10 qt.
-Dựa vào khung đã viết số chục và số đơn vị ở bảng-HS nêu cách đặt tính và tính.
+Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7(ở cột đơn vị)
+Viết dấu trừ
+Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
-Tính (từ phải sang trái).
-7 trừ 7 bằng 0, viết 0 (thẳng cột với hai số 7).
-Hạ 1, viết 1
 17 - 7 = 10
*Giúp HS luyện tập cách trừ và tập trừ nhẩm.
-Nêu YC bài tập
-3HS lên bảng 
-Lớp BC-Nhận xét chữa bài
-K-G nêu miệng cách làm
-Nêu YC bài tập
-2 HS lên bảng
-Lớp làm sgk
-Nhận xét chữa bài
-K-G nêu miệng kết quả
-Đọc yêu cầu đề và tóm tắt.
-Dựa vào tóm tắt nêu đề toán
-Thảo luận cặp-làm bài vào vở
-1 HS lên bảng
-Nhận xét –tuyên dương
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT OP, ƠP, EP, ÊP
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần op, ơp, ep, êp.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng, từ có vần op, ơp, ep, êp lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
-HS khá, giỏi tìm thêm một số từ ngoài bài có các vần vừa luyện.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng, từ có vần ôp, ơp, ep, êp trong và ngoài bài
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng, từ đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động 3: Làm bài tập
-Cho làm bài ở VBT/5, 6
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
*Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp.
-Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp.
-Khá, giỏi nêu miệng
-Vài HS nhắc lại
-Nối vào vở BT
-Nối tiếp đọc lại các từ, câu đã nối
-Nhận xét-tuyên dương.
-K-G đọc bài Gà ấp/18 vở hai buổi.
-Lớp đồng thanh 1 lần
 Thứ tư ngày 22/1/2013
Học vần: ip up 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài ep, êp.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần ip
a/Nhận diện vần:
-Viết vần ip lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần ip
-HD đánh vần: i-pờ-ip
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : bắt nhịp
-HD đọc lại cả bài.
*Vần up: Thực hiện tương tự.
c/Hướng dẫn viết: ip, bắt nhịp
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu ứng dụng.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi: Các bạn trong tranh đang làm gì?
*GDMT qua bài luyện nói.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài iêp, ươp.
*Đọc và viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen, đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần ip-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : nhịp
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-So sánh ip với up.
-Viết BC.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần ip, up.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*Luyện đọc, viết và nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần ip, up-đánh vần.
-Đọc cả câu CX-ĐT.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-Thảo luận nhóm đôi GT với các bạn mình đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ.
-Trình bày trước lớp.
*Biết giúp đỡ cha mẹ những công việc nhỏ.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết trừ nhẩm trong phạm vi 20, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bàì cũ:
-Bài 1,3sgk/112
2/Bài mới:GT ghi đề
HĐ1: HD làm bài tập.
Bài 1 Đặt tính rồi tính
 (cột 1, 3, 4)
- Làm bảng con
-GT tiếp cột 2.
Bài 2 Tính hẩm
 (cột 1,2,4)
Làm miệng
-GT tiếp cột 3.
Bài 3: Tính ( cột 1, 2)
Làm sgk
-GT tiếp cột 3.
Bài 5
Giới thiệu tóm tắt
Thi đua viết phép tính 
Hoạt động nối tiếp.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò ... ồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm).
-Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 2, 3, 4/114
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:GT bài toán có lời văn
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán hoàn chỉnh.
- Giới thiệu tranh sgk thảo luận theo cặp điền phần còn thiếu của bài toán.
H: Bài toán đã cho biết gì?
 Nêu câu hỏi của bài toán?
 Theo câu hỏi này ta phải làm phép tính gì?
Bài 2:Thực hiện tương tự bài 1.
Bài 3:Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
H: Bài toán còn thiếu gì?
*Chú ý: Trong các câu hỏi đều phải có :
- Từ “ hỏi” ở đầu câu.
- Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ tất cả. Viết dấu ? ở cuối câu?
Bài 4:Hoàn thành các số và câu hỏi của bài toán.
H: Bài toán thường có những gì?
*Tóm ý kết luận chung.
Hoạt động 2:Trò chơi lập bài toán.
-Đính lên bảng :
	?
Hoạt động nối tiếp:
-Tóm ý nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
Bài sau:Giải toán có lời văn.
MT:Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm có: các số và câu hỏi.
-HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện.
-Quan sát tranh vẽ SGK-thảo luận cặp trình bày.
-Vài HS đọc lại bài toán đã hoàn chỉnh.
-HS nối tiếp trả lời.
-Nối tiếp nêu miệng.
-Nêu nhiệm vụ cần thực hiện.
-Quan sát tranh vẽ SGK -đọc nhẩm bài toán.
-HS nêu.
-Quan sát tranh vẽ-thảo luận nhóm 4-hoàn thành bài toán vào sgk.
-Các nhóm trình bày.
- Thảo luận nhóm - Hs dựa vào tranh vẽ trong để nêu câu hỏi.
-Đại diện nhóm đọc bài toán.
+Các số (số liệu) và có câu hỏi.
MT:Giúp hs tự lập bài toán.
 -HD hs tự lập bài toán theo nhóm.
-Quan sát-thảo luận nhóm 6 để lập bài toán.
-Đại diện trình bày.
-Nhận xét-tuyên dương.
Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học chuyên cần. 
-Trong giờ học có vài bạn chưa tập trung ( Hảo, Đạt Nguyên)
-Về nhà học bài chưa đảm bảo ( Sơn, Lợi)
-Vài bạn đi học muộn: Hân, Huy.
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. 
-Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt.
-Hoàn thành quỹ xây dựng chương trình măng non..
*Công tác tuần đến:
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai.
-Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Nhớ ngày mất của ông Lê Phong.
 ************************************
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN THAO GIẢNG
****************
Người dạy: Lê Thị Thương
Ngày dạy : 16/01/2010
Môn : Tự nhiên và xã hội-Lớp 1
Bài dạy: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I/Mục tiêu:
-Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
-Biết đi bộ xác mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
II/Chuẩn bị: Tranh SGK phóng to
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Kiểm tra:
-Em sống ở đâu ? hãy nói về nơi em đang sống.
-GT tranh 40, 41-Bức tranh trên vẽ cảnh ở đâu ? Vì sao em biết ?
2/Bài mới: GT ghi đề
HĐ1: Tìm hiểu các tình huống nguy hiểm xảy ra trên đường đi học.
-GT 5 hình vẽ SGK/42
-Giao việc: Mỗi tranh vẽ cảnh gì ? Điều gì có thể xảy ra ở mỗi tranh đó ?
*Kết luận chung-GD học sinh.
HĐ2:Giúp HS biết đi bộ đúng quy định
-GT 3 tranh/43 SGK
*Kết luận chung-GD học sinh đi bộ đúng qui định để đảm bảo an toàn trên đường đi học.
Hoạt động nối tiếp:
*Tổ chức trò chơi
 “Ai sai, ai đúng”
-2HS
-Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện trình bày-mỗi nhóm 1 tranh.
-Nhận xét bổ sung.
-Quan sát-thảo luận cặp nêu được:
+Sự khác nhau giữa tranh thứ nhất và tranh thứ hai.
+Vị trí của người đi bộ ở tranh thứ nhất.
+Vị trí người đi bộ ở tranh thứ hai.
-Vài cặp trình bày
-Nhận xét bổ sung.
-Hai đội thi đua-chọn, mở tranh-quan sát và nêu kết quả đó là hình vẽ thể hiện việc làm đúng hay sai.
-Nhận xét tuyên dương.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 21.doc