Giáo án lớp 1 – Nguyễn Thị Ý - Tuần 12

Giáo án lớp 1 – Nguyễn Thị Ý - Tuần 12

I.Mục tiêu:

- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng

- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.

 -Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò ( 2 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 -Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.( 2em)

 -Nhận xét bài cũ

 3.Bài mới :

 

doc 29 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 – Nguyễn Thị Ý - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12: (Từ 7/11 đến 11/11/2011)
Thứ 
Môn
Tên bài dạy
Hai
7/11
 CC
Thể dục
Học vần
§¹o ®øc
Chào cờ
Giáo viên chuyên dạy
Bài 46: ôn ơn
Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2)
Ba
8/11
Toaùn
Học vần
Tự nhiên và Xã hội
Thủ công
Luyện tập chung
Bài: 47: en ên
Nhà ở
Ôn tập chương I: Kĩ thuật xé, dán giấy
Tư
9/11
Toán
Học vần
Mĩ thuật
Phép cộng trong phạm vi 6
Bài 48: in un
Vẽ tự do
Năm
10/11
Âm nhạc
Toán 
Học vần
Phép trừ trong phạm vi 6
Bài 49: iên yên
Sáu
11/11
Học vần
Toán
ATGT, HĐTT
Bài 50: uôn ươn..
Luyện tập
Không chạy trên đường khi trời mưa (tiết 2)
Sinh hoạt sao
Thứ hai 
Học vần: 
Bài 46: ôn ơn
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.
 -Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò ( 2 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.( 2em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ôn , ơn – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần:
 a. Dạy vần ôn:
-Nhận diện vần : Vần ôn được tạo bởi ô và n
- Đọc mẫu
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chồn, con chồn
-Đọc lại sơ đồ:
 ôn
 chồn
 con chồn
 b.Dạy vần ơn: ( Qui trình tương tự)
ơn
 sơn
 sơn ca
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2: Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Luyện đọc
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 ôn bài cơn mưa
 khôn lớn mơn mởn
 -Đọc lại bài ở trên bảng
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 a.Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
“Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận 
rộn”.
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2: Luyện viết
Đọc cho HS viết vào vở TV từng dòng
Hoạt động 3: Luyện nói:
 Nội dung: 
“Mai sau khôn lớn”.
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
 -Mai sau khôn lớn em thích làm gì?
 -Tại sao em thích làm nghề đó?
 -Muốn trở thành người như em muốn, em phải làm gì?
 4. Củng cố dặn dò
- Đọc lại bài 
- Tìm thêm tings có vần ôn, ơn
- Về nhà học bài, làm VBT, xem bài 47: en ên
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ôn.
Ghép bìa cài: ôn
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chồn
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ôn , ơn , con chồn, 
sơn ca. 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh
(Đọc c nhân – đ thanh)
Mở sách , đọc cá nhân 5 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đạo đức: 
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 1)
I . MỤC TIÊU :
Biết được tên nước, nhân biết được Quốc kì, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam.
Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
Tôn kình Quốc kì và Tổ quốc Việt Nam.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTĐĐ 1 , lá cờ VN 
Bài hát “ Lá cờ VN ”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Em đã đối xử với cha mẹ, ông bà của em như thế nào ?
- Anh em sống hoà thuận thì cha mẹ thấy thế nào ?
- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.
 3.Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Quan sát tranh 
Mt : Học sinh nắm tên bài học . Làm Bài tập 1: 
Cho học sinh quan sát tranh BT1, hỏi : 
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Các bạn đó là người nước nào ? Vì sao em biết ?
* Kết luận : 
- Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau . Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng : VN , Lào , Trung Quốc , Nhật . Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam .
Hoạt động 2 : Đàm thoại 
Mt : Học sinh hiểu quốc kỳ tượng trưng cho đất nước . Quốc kỳ VN là cờ đỏ có ngôi sao vàng .
- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào ? Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ( tranh 1,2 )
- Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ tổ quốc ( tranh 3)
*Kết luận : 
- Quốc kỳ tượng trưng cho một nước . Quốc kỳ VN màu đỏ có ngôi sao vàng 5 cánh ( giới thiệu lá cờ VN )
- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước , dùng khi chào cờ . Khi chào cờ cần phải : bỏ mũ nón , sửa sang lại đầu tóc , quần áo cho chỉnh tề . Đứng nghiêm , mắt hướng nhìn quốc kỳ .
- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính lá quốc kỳ , thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc .
Hoạt động 3 : 
Mt : Học sinh thực hành làm BT3 
* Kết luận : 
- Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang , không quay ngang , quay ngửa ,không nói chuyện riêng .
- Cho HS hát bài: Lá cờ Việt Nam
-Học sinh quan sát tranh trả lời . 
-Đang giới thiệu , làm quen với nhau .
-Các bạn là người nước TQ , Nhật ,VN,Lào.Em biết qua lời giới thiệu của các bạn ;trang phục của bạn..
-Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
 Học sinh quan sát tranh trả lời 
-Những người trong tranh đang chào cờ .
-Tư thế đứng chào cờ nghiêm trang , mắt hướng nhìn lá cờ để tỏ lòng kính trọng Tổ quốc mình .
-Thể hiện lòng kính trọng, yêu quý quốc kỳ, linh hồn của Tổ quốc VN 
-Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
-Học sinh nhận ra những bạn chưa nghiêm túc trong giờ chào cờ ( trong tranh )
Hát
 4.Củng cố dặn dò : 
Dặn Học sinh thực hiện đúng những điều đã học trong giờ chào cờ đầu tuần .
Chuẩn bị bút màu đỏ , vàng để vẽ lá quốc kỳ VN .
Thứ ba 
Toán: 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
+ Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh bài tập 4a), 4b) 
 + Bộ Thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Bài 2 : 1 học sinh lên bảng tính: 3 + 2 =.... ; 2 + 3 = ... ; 5 + 0 = ... ; 5 - 0 = ...
+ Bài 3 : 1 học sinh lên bảng điền dấu >, <, = : 4 + 1 ... 4 ; 4 + 1 ... 5
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. 
-Gọi học sinh lần lượt đọc: Bảng cộng trừ từ 2 đến 5 
-Nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc các công thức cộng trừ 
Hoạt động 2 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK 
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu .
-Cho học sinh làm miệng 
Bài 2 : Tính .(cột 1)
 3 + 1 + 1 = 
 5 – 2 - 2 = 
-Hướng dẫn:Tính kết quả 2 số đầu,lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ) với số còn lại
 o Bài 3 : Điền số thích hợp (cột 1, 2)
 3 + ¨ = 5 
 5 - ¨ = 4 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
-Cho học sinh quan sát tranh nêu tình huống và viết phép tính thích hợp 
-Cho thảo luận nhóm 4, viết phép tính vào BC: Tranh a: Tổ 1 ; Tranh b: Tổ 2, 3
-Gọi 2 em lên bảng
-4 em lần lượt đọc các bảng cộng trừ 
Mở SGK
- Mỗi cặp 1 cột
- Lớp nhận xét 
Thảo luận cặp, làm BC
2 em lên bảng làm, nêu cách làm:
Làm cá nhân: nhẩm miệng
2 em lên bảng thi đua
Nhận xét, tuyên dương
-4a)Có 2 con vịt . Thêm 2 con vịt .Có tất cả 4 con vịt. Viết:
 2 + 2 = 4 
-4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 con bỏ đi . Còn lại 3 con. Viết: 
 4 - 1 = 3 
-Nhận xét, bổ sung 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ . Làm bài tập vở Bài tập toán .
- Xem trước bài hôm sau: Phép cộng trong phạm vi 6 
Học vần:
 Bài 47: en ên
I.Mục tiêu:
- Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá sen, con nhện.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: en , ên – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần:
 a.Dạy vần : en
-Nhận diện vần : Vần en được tạo bởi: e và n
 GV đọc mẫu
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : sen, lá sen
-Đọc lại sơ đồ:
 en
 sen
 lá sen
 b.Dạy vần ên: ( Qui trình tương tự)
ên
 nhện
 con nhện
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết BC
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà
 -Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 a.Đọc lại bài tiết 1
 Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên 
thì ở ngay trên tàu lá chuối”.
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2: Luyện viết
Đọc cho HS viết 
Hoạt động 3: Luyện nói
 Nội dung 
 “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong lớp, bên phải em là bạn nào?...
 -Ra xếp hàng vào lớp, trước em là bạn nào, sau em là bạn nào?
-Khi xếp hàng thể dục bên trái em là bạn nào, bên phải em là bạn nào?
-Em viết bằng tay phải hay tay trái?
-Phia trên đầu em có gì? Dưới chân em có gì?
 4.Củng cố dặn dò
- Đọc lại bài 
- Tìm ... huộc 
-Học sinh xung phong đọc thuộc 
-Học sinh trả lời nhanh 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu cách làm vào vở toán
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh làm miệng: D1 D2 D3
-3 em trình bày: mỗi em 1 cột 
-Học sinh nêu cách làm bài 
-Thảo luận cặp
-2 em lên thi đua: giải thích
-4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ?
 6 - 1 = 5 
-4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ?
 6 - 2 = 4 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi 2 học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 6 
- Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6 – Làm bài tập ở vở Bài tập .
- Chuẩn bị bài hôm sau.
Học vần: 
Bài 49: iên yên
I. Mục tiêu:
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Biển cả.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn điện, con yến.
 -Tranh câu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới ( 2 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Uûn à ủn ỉn”. ( 2 em) 
 -Viết bảng con: đèn pin, con giun ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : vần mới: iên, yên – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần:
 a.Dạy vần iên
-Nhận diện vần : Vần iên được tạo bởi: i ê và n
 Đọc mẫu
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : điện, đèn điện
-Đọc lại sơ đồ:
 iên
 điện
 đèn điện
 b.Dạy vần yên: ( Qui trình tương tự)
 yên
 yến
 con yến
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:HD viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
 Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng: 
 cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 a.Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn 
kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
Đọc cho HS viết
Hoạt động 3:Luyện nói:
 Nội dung: “Biển cả”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì?
 -Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển làm gì?
 -Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho ra biển lần nào chưa? Ở đó em thường làm gì?
 4.Củng cố, dặn dò
- Đọc lại bài
- Tìm thêm tiếng có vần iên, yên
- Về nhà học bài, làm VBT, xem bài 50: uôn, ươn
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:iên
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: điện
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con:iên, yên, đèn điện,
 con yến.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Mĩ thuật:
VẼ TỰ DO
 I. MỤC TIÊU :
 - HS biết tìm, chọn nội dung đề tài.
 - Vẽ được bức tranh đơn giản có nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thích.
* HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn, hình vẽ sắp xếp cân đối, màu sắc phù hợp.
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên:
+ Sưu tầm một số tranh của các hoạ sĩ về nhiều đề tài, thể loại khác nhau
+ Một số tranh của HS về các thể loại như tranh phong cảnh, tranh tĩnh vật, chân dung,...
 - Học sinh:
+ Vở tập vẽ 
+ Bút chì , tẩy, màu vẽ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
T/gian
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
2’
- Ổn định lớp 
- Kiểm tra bài cũ: KT vở vẽ1, màu vẽ, bút chì, tẩy
- Bài mới:
Giới thiệu bài : Vẽ tranh tự do là mỗi em có thể chọn và vẽ 1 đề tài mình thích như : phong cảnh, chân dung, tĩnh vật,.. 
- Ổn định trật tự
- Để vở, bút chì, màu vẽ lên bàn
3’
Hoạt động1: Quan sát, nhận xét.
-Cho HS xem 1 số tranh để các em nhận biết về nội dung, cách vẽ hình, vẽ màu đồng thời gây cảm hứng cho HS trước khi vẽ 
- Đặt câu hỏi gợi mở để HS nhận xét :
 + Tranh vẽ những gì ?
 + Màu sắc trong tranh như thế nào ?
 + Đâu là hình ảnh chính, hình ảnh phụ của tranh? 
- HS quan sát tranh , ảnh và trả lời các câu hỏi của giáo viên
4’
Hoạt động2: H/ dẫn HS cách vẽ 
- Vẽ minh hoạ lên bảng một số đề tài để HS hình dung cách sắp xếp bố cục và nội dung thể hiện
- Vẽ các hình ảnh chính trước, hình ảnh phụ sau
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và nhận biết cách vẽ 
 22’
Hoạt động 3: Thực hành
 - Gợi ý để HS chọn đề tài
 - Bao quát lớp và hướng dẫn HS còn lúng túng.
* Vẽ được bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn, hình vẽ sắp xếp cân đối, màu sắc phù hợp
-HS làm bài 
3’
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
 + Gợi ý HS nhận xét các bài về bố cục, cách vẽ hình và màu sắc thể hiện 
 + Nhận xét chung
HS đưa ra ý kiến nhận xét 
1’
Dặn dò:
+Quan sát hình dáng, màu sắc của mọi vật xung quanh : Cỏ cây, hoa lá, các con vật,...
Mang đầy đủ dụng cụ.
- Ghi nhớ.
Toán: 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
+ Giúp học sinh : - Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 .
+ Bài tập cần làm: 1 (dòng 1), 2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4 (dòng 1), 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
6 6 6
1 5 3
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 
+ 3 học sinh lên bảng : 6 – 2 = 6 - 2 - 2 = 
 6 – 3 = 6 - 3 - 2 = 
 6 – 4 = 
+ Nhận xét sửa bài .
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6.
-Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
-Gọi đọc cá nhân .
Bảng cộng phạm vi 6 
Bảng trừ phạm vi 6 
Bảng cộng trừ phạm vi 6 
-Nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài 
Hoạt động 2 : Thực hành.
-Hướng dẫn SGK 
Bài 1 : Tính (dòng 1)
-Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột 
Bài 2: Tính (dòng 1).
-Em hãy nêu cách làm
Bài 3 : Điền dấu , = (dòng 1)
-Cho học sinh làm bài vào vở toán
 o Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (dòng 1)
 ... + 2 = 5 
+ ... = 6
 ... + 5 = 5
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Cho thảo luận nhóm 4 nêu đề toán và viết phép tính thích hợp
-1 nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung ý kiến
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài 
-Học sinh đọc thuộc lòng 
-2 học sinh 
-2 học sinh 
-2 học sinh 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu cách làm và tự làm bài 
-2 em lên bảng
-3 dãy làm BC
-3 em lên bảng làm, giải thích
-Nhận xét
-Học sinh tự làm bài
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
-2 đội: Mỗi đội 3 em lên bảng thi đua: Làm mỗi em 1 phép tính
-Đội nào nhanh hơn, đúng hơn thì thắng
Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6 - 2 = 4
Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ?
6 – 4 = 2 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Cho học sinh đọc đt bảng cộng trừ phạm vi 6 
- Dặn học sinh về học thuộc các bảng cộng trừ . Hoàn thành vở Bài tập toán 
Thứ sáu
Học vần:
Bài 50: uôn ươn
I.Mục tiêu:
- Đọc được: uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuồn chuồn, vươn vai
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng : cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui ( 2 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá ”
 -Viết bảng con: đèn điện, con yến ( 2 em , cả lớp viết bảng con) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: uôn, ươn – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần:
 a.Dạy vần : uôn
-Nhận diện vần: Vần uôn được tạo bởi: uô và n
 GV đọc mẫu
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuồn,chuồn chuồn
-Đọc lại sơ đồ:
 uôn
 chuồn
 chuồn chuồn
 b.Dạy vần ươn: ( Qui trình tương tự)
 ươn
 vươn
 vươn vai
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết BC
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: 
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 a. Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn 
 thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn nhơ bay lượn”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2: Luyện viết
Đọc cho HS viết 
Hoạt động 3: Luyện nói
 Theo nội dung :
 “Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em biết những con chuồn chuồn ?
 -Em đã trông thấy con cào cào , châu châu ?
 -Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào?
 -Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không?
 4.Củng cố dặn dò
- Đọc lại bài 
- Tìm thêm tiếng có vần uôn, ươn
- Về học bài, làm VBT, xem bài 51: Ôn tập
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích, ghép bìa cài:uôn
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chuồn
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôn, ươn, 
chuồn chuồn, vươn vai.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 12 y.doc