Tiết 3: TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC: ưu - ươu
A. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc thành thạo nội dung bài ưu, ươu
- Biết tìm tiếng có chứa các vần đã học trong bài.
- Có ý thức rèn luyện cách đọc bài lưu loát.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD học sinh luyện đọc và làm bài tập:
*Nhóm 1(K-G):
- GV cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài.
- Thi tìm tiếng ngoài bài có chứa vần : ưu, ươu
+ ưu: lưu ý , nghỉ hưu, .
+ ươu: con khướu, hươu nai, .
*Nhóm 2(TB):
- GV cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài.
- Đánh vần ,đọc trơn tiếng có vần đã học
* Nhóm 3 (Yếu):
- GVHD học sinh đọc toàn bài.
- Tìm tiếng trong bài có chứa vần mới ưu, ươu.
IV. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
Tuần 11: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010 Tiết1:hát nhạc: Giáo viên bộ môn dạy ____________________________________ Tiết2: Tự học: ____________________________________ Tiết 3: Tiếng việt: luyện đọc: ưu - ươu A. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc thành thạo nội dung bài ưu, ươu - Biết tìm tiếng có chứa các vần đã học trong bài. - Có ý thức rèn luyện cách đọc bài lưu loát. B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD học sinh luyện đọc và làm bài tập: *Nhóm 1(K-G): - GV cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài. - Thi tìm tiếng ngoài bài có chứa vần : ưu, ươu + ưu: lưu ý , nghỉ hưu, ... + ươu: con khướu, hươu nai, ... *Nhóm 2(TB): - GV cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài. - Đánh vần ,đọc trơn tiếng có vần đã học * Nhóm 3 (Yếu): - GVHD học sinh đọc toàn bài. - Tìm tiếng trong bài có chứa vần mới ưu, ươu. IV. Củng cố, dặn dò: GV củng cố nội dung bài Nhận xét giờ học. _______________________________________________________________ Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 Tiết 1:Tập viết: ao bèo , cá sấu, kỳ diệu A. Mục đích, yêu cầu: - HS nắm được quy trình cách viết các chữ trong bài - Viết bài theo đúng quy trình chữ viết. - Có ý thức rèn luyện chữ viết. Trình bày bài sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Quan sát nhận xét: - GV cho HS quan sát nhận xét chữ mẫu. + HS đọc chữ mẫu. GV giải nghĩa . + HS nhận xét về độ cao, độ rộng, khoảng cách của các chữ. 2. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình chữ viết. + Học sinh chú ý quan sát GV viết mẫu. - Cho HS viết bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa. - Cho HS viết bài vào vở. - GV thu bài chấm và nhận xét. IV. Củng cố dặn dò: - GV củng cố nội dung bài - Nhận xét giờ học. ___________________________________________ Tiết 2: Toán: Luyện tập A.Mục tiêu yêu cầu: - HS làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học - Biết quan sát hình vẽ viết được các phép tính thích hợp - Vận dụng làm tốt các bài tập. B. Đồ dùng dạy học: C. Các hạt động dạy học: I. Bài cũ: II. Bài mới: Luyện tập + Bài1: Tính: - Mỗi nhóm làm một phép tính + Bài2: Tính: + Bài3: Dấu: >, <, = ? - HD HS làm trong vở bài tập + Bài4: Viết phép tính thích hợp: - HD HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi điền phép tính thích hợp. Bài5: Số? - 1 em lên bảng, lớp làm vào vở III. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết bài - Nhận xét giờ học -5 -4 -5 -3 -5 -4 3 2 4 1 2 3 2 2 1 2 3 1 5 – 2 – 1 = 2 4 – 2 – 1 = 1 5 – 2 – 3 = 0 5 – 1 – 2 = 2 5 – 1 – 1 = 3 3 – 1 – 1 = 1 - 2 em lên bảng, lớp làm bảng con. 5 – 2 ... 4 5 – 3 ... 1 5 – 2 ... 3 5 – 1 ... 4 5 – 2 ... 2 4 + 1 ... 5 5 – 4 ... 2 5 – 4 ... 0 - HS làm trong vở BT a, 5 - 3 = 2 b, 5 - 1 = 4 3 + = 5 - 2 _________________________________ Tiết3: Tự học: ____________________________________________________________ Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010 Tiết1: Tự học: ____________________________________ Tiết2: Tiếng việt: ôn tập kiến thức đã học luyện đọc bài : on - an A. Mục đích, yêu cầu: : - HS đọc thành thạo nội dung bài - Biết tìm tiếng có chứa vần đã học. - Có ý thức rèn luyện cách đọc bài lưu loát. B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD học sinh luyện đọc và làm bài tập: - GV cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - GV quan sát chỉnh sửa cho HS. - Luyện đọc theo cá nhân, nhóm - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. - GV tổ chức cho HS thi đua đọc giữa các nhóm, cá nhân - GV – HS nhận xét tuyên dương. + HD HS làm bài tập điền vần: on hay an tí h..., h... gạch, l... can, con ng... III. Củng cố, dặn dò: - GV cho cả lớp đọc lại toàn bộ nội dung bài. - GV củng cố nội dung bài và nhận xét giờ học. ___________________________________________ Tiết3:Toán: Luyện tập: số 0 trong phép trừ A. Mục tiêu:Sau bài học củng cố cho HS . - Biết số 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. - Nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính nó. - Biết thực hiện phép trừ có số 0 và có kết quả là chính số đó. - Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp. B. Đồ dùng dạy học. HS: Vở bài tập C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC: II. Dạy học bài mới. Bài1: Tính: HS làm trong vở bài tập, GV chữa. Bài2: Tính: - HS trả lời nối tiếp Bài3: Số? - HS lên bảng làm bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - HS quan sát tranh rồi viết phép tính 5 - 1 = 4 1 – 1 = 0 5 – 2 = 3 2 – 2 = 0 5 – 3 = 2 3 – 3 = 0 5 – 4 = 1 4 – 4 = 0 5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 2 – 0 = 2 3 – 0 = 3 5 - 5 = 3 + 0 = 5 - = 5 3 - 0 = 5 + = 5 + = 0 a, 3 - 0 = 3 b, 2 - 0 = 2 III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. _______________________________________________________________ Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010 Tiết1: Toán: Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học HS được củng cố về: - Bảng trừ và phép tính trong phạm vi 5 - Làm thành thạo các phép tính trong phạm vi 5 . B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS lần lượt làm các BT trong vở BT. Bài 1: Tính? Bài 2: Tính: - HS thực hiện các phép tính Bài3: Tính: Bài 4: Dấu: >, <, =? Bài 5: Viết phép tính thích hợp III.Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết toàn bài - HS làm bài tập trong vở bài tập, GV chữa. 5 - 0 = 5 4 - 1 = 3 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 3 = 0 3 - 2 = 1 - 5 - 5 - 4 - 4 - 3 - 3 2 0 4 2 2 0 3 5 0 2 1 3 - HS làm trong vở - 2 em lên bảng, lớp làm vở bt 2 - 1 - 0 = 1 3 - 1 - 2 = 0 4 - 1 - 3 = 0 4 - 0 - 2 = 2 5 - 2 - 0 = 3 4 - 2 - 2 = 0 5 - 3 2 3 - 3 1 5 - 4 2 3 - 0 1 5 - 1 2 3 - 2 1 - HS quan sát tranh trong sách, viết phép tíng thích hợp vào ô trống. 4 - 1 = 3 4 - 0 = 4 ________________________________________ Tiết2: Tập viết: rau non, hòn đá, thợ hàn A. Mục đích, yêu cầu: - HS nắm được quy trình cách viết các chữ trong bài - Viết bài theo đúng quy trình chữ viết. - Có ý thức rèn luyện chữ viết. Trình bày bài sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Quan sát nhận xét: - GV cho HS quan sát nhận xét chữ mẫu. + HS đọc chữ mẫu. GV giải nghĩa . + HS nhận xét về độ cao, độ rộng, khoảng cách của các chữ. 2. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình chữ viết. + Học sinh chú ý quan sát GV viết mẫu. - Cho HS viết bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa. - Cho HS viết bài vào vở. GV thu bài chấm và nhận xét. III. Củng cố dặn dò: - GV củng cố nội dung bài - Nhận xét giờ học. ___________________________________ Tiết3: Tự học: ____________________________________________________________ Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010 Tiết1:Tập viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa. A. Mục đích, yêu cầu: - HS nắm được quy trình cách viết các chữ trong bài - Viết bài theo đúng quy trình chữ viết. - Có ý thức rèn luyện chữ viết. Trình bày bài sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Quan sát nhận xét: - GV cho HS quan sát nhận xét chữ mẫu. + HS đọc chữ mẫu. GV giải nghĩa . + HS nhận xét về độ cao, độ rộng, khoảng cách của các chữ. 2. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình chữ viết. + Học sinh chú ý quan sát GV viết mẫu. - Cho HS viết bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa. - Cho HS viết bài vào vở. GV thu bài chấm và nhận xét. III. Củng cố dặn dò: - GV củng cố nội dung bài - Nhận xét giờ học. Tiết2:Toán: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Học sinh củng cố về. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một với số 0. - Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ BT 5. C. Các hoạt động dạy học. I. Bài cũ: II.Bài mới: Luyện tập Bài1: Tính: HS làm trong vở BT GV chữa bài. Bài2: Tính: - HS trả lời nối tiếp Bài3: Tính: _ HS làm vào vở .Đổi vở để kiểm tra Bài4: Dấu: >,< + ? - HS lên bảng, lớp làm bảng con Bài5: Viết phép tính thích hợp: - HS làm vào vở BT. III. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết toàn bài - Nhận xét giờ học. - 3 + 4 + 1 + 3 - 5 2 1 4 2 3 1 3 5 5 2 5 + 0 = 2 + 3 = 5 0 + 5 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 1 + 3 = 4 4 + 1 = 5 3 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1 ... 4 + 1 4 5 – 1 5 4 + 1 5 5 – 0 5 3 + 0 3 3 + 1 4 4 – 1 4 3 + 1 5 a, 3 + 2 = 5 b, 3 - 2 = 1 ___________________________________ Tiết3: Tự học: _______________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: