Giáo án Lớp 1 - Soạn ngang - Tuần 4

Giáo án Lớp 1 - Soạn ngang - Tuần 4

HỌC VẦN

Tiết 29,30: n - m

I. Mục tiêu:

 HS:

 Đọc được n,m, nơ, me; tiếng, từ ứng dụng trong bài

 Viết được n, m, nơ, me

 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ - ba má.

 GD hs tình cảm yêu quý cha mẹ

II. Đồ dùng dạy học:

 GV: Bộ đồ dùng TV, tranh ảnh về bố mẹ, cái nơ

 HS: Bộ đồ dùng TV, SGK, Bảng, Vở

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

Hoạt động 1: Kiểm tra

 Cho hs viết bảng con:I, a, cá, bi ve

 Gọi hs đọc sgk và phân tích tiếng.

 Nhận xét: đọc , viết

* Giới thiệu bài

 Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm n

 GV dùng TQ giới thiệu , gợi ý

 Cho hs xem vật mẫu -> nơ -> n. Đọc mẫu.

 HS tìm chữ n , cài vào thanh cài + Phát âm: nờ

 HS ghép tiếng nơ

 Phân tích cấu tạo

 Đánh vần (CN,Nhóm): nờ -ơ- nơ, Đọc trơn

 Thi tìm tiếng mới có âm n

 HS nêu miệng

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Soạn ngang - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4:
Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011
THỂ DỤC (gv CHUYÊN)
----------------------------------------------------------
HỌC VẦN
Tiết 29,30: n - m
I. Mục tiêu: 
 HS:
Đọc được n,m, nơ, me; tiếng, từ ứng dụng trong bài
Viết được n, m, nơ, me
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ - ba má. 
GD hs tình cảm yêu quý cha mẹ
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ đồ dùng TV, tranh ảnh về bố mẹ, cái nơ
 HS: Bộ đồ dùng TV, SGK, Bảng, Vở
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Cho hs viết bảng con:I, a, cá, bi ve
Gọi hs đọc sgk và phân tích tiếng.
Nhận xét: đọc , viết
* Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm n
GV dùng TQ giới thiệu , gợi ý
Cho hs xem vật mẫu -> nơ -> n. Đọc mẫu.
HS tìm chữ n , cài vào thanh cài + Phát âm: nờ
HS ghép tiếng nơ
Phân tích cấu tạo 
Đánh vần (CN,Nhóm): nờ -ơ- nơ, Đọc trơn
Thi tìm tiếng mới có âm n
HS nêu miệng 
* Âm m:( Tiến hành tương tự)
HS so sánh m với n
Giải lao
Đọc tiếng, từ ứng dụng
GV viết tiếng, từ lên bảng
HS đọc CN,Nhóm kết hợp phân tích một số tiếng
Chỉ cho hs đọc
GV ( HS) giảng nghĩa một số từ
Cho hs đọc sgk, 1 số em
 * Viết bảng con
GV hướng dẫn theo quy trình
viết bảng con:n , Tiếng có n, đọc
HS nhận xét cách viết
* Âm m:( Tiến hành tương tự)
Tiết 2
Hoạt động 1:Luyện đọc
GV chỉ cho hs đọc
Đọc bài trên bảng
Đọc sách giáo khoa ( 5-8 em
GV giới thiệu tranh, gợi ý
Đọc câu ứng dụng(1-2 em khá đọc).Hs tìm tiếng chứa âm mới, phân tích, đọc 
Hoạt động 2: Luyện nói: 
 * GV gợi ý
HS nêu chủ đề:bố mẹ, ba má
Quan sát tranh, tập nói theo gợi ý của GV
Một số em trình bày trước lớp.
GV đánh giá + chỉnh sửa cho hs.
Giải lao
Hoạt động 3: Luyện viết:
GV hướng dẫn viết vở tập viết:n, m, nơ, me
HS viết vào vở( Hs khá,giỏi yêu cầu hoàn thành cả bài)
Viết mẫu tập trắng.
GV chấm một số bài, nhận xét
GV nhận xét giờ học
Dặn dò chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm:
....
----------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN
Tiết 31,32: d - đ
I. Mục tiêu: 
 HS:
Đọc được đ, đ, dê, đò; tiếng, từ ứng dụng trong bài
Viết được d, đ, dê, đò
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa 
HS khá, giỏi đọc trơn cả bài. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ đồ dùng TV, VM: hòn bi ve, lá đa 
 HS: Bộ đồ dùng TV, SGK, Bảng, Vở
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Cho hs viết bảng con:n, m, nơ, bó mạ
Gọi hs đọc sgk và phân tích tiếng.
Nhận xét: đọc , viết
* Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm d
Cho hs xem vật mẫu -> dê -> d
Viết mẫu: d, đọc cá nhân 2 em
Cho hs viết bảng con, đọc cá nhân vài em.
Có âm d muốn có tiếng dê ta làm sao?
Cho hs cài chữ: d, dê. Tiếng có d, Đọc trơn
* Âm đ thực hiện tương tự d
Giải lao
Muốn viết âm d ta làm sao ?
Viết mẫu :d
Xóa chữ mẫu: HS tìm tiếng có d
Chọn tiếng hay ghi bảng lớp 
Gọi HS đọc lại các tiếng ( Âm đọc tự do)
Viết từ , HS đọc , giảng từ
d, đ giống , khác nhau ở điểm nào ?
Gọi HS đọc lại bài CN 3 em
Nhận xét tiết học 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 + Gọi HS đọc bảng lớp, CN vài em
Cho HS xem tranh -> câu ứng dụng 
Cho HS đọc câu. Tìm tiếng có chứa âm vừa học 
+ Cho HS đọc SGK CN vài em
Hoạt động 2: Luyện nói 
Cho HS quan sát tranh SGK
Em có thích những con vật này không?
Bi thường là đồ chơi của bạn nam hay bạn nữ ?
Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không ?
Dế thường sống ở đâu?
Em nào biết bắt dế ?
Tại sao có hình lá đa bị cắt ra? Như trong tranh ? Em có biết đó là đò chơi gì không ?
Hoạt động 3: Luyện viết 
Cho HS viết bảng con:d, đ, dê, đò
Viết vở tập viết 
Viết mẫu rèn chữ viết 
Gọi HS phân tích d, đ
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
....
----------------------------------------------------------
TOÁN
Tiết 13: Bằng nhau, Dấu = 
I. Mục tiêu:
 HS:
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
Biết sử dụng từ “ bằng nhau “, dấu = khi so sánh các số.
GDHS ý thức tự giác học tập
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ đồ dùng dạy Toán
 HS: Sgk, bảng,vở
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động 1:Kiểm tra
Cho hs viết bảng con, b.lớp 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
13 42 54
Nhận xét bài cũ
 * Giới thiệu bài- GV ghi bài
Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ bằng nhau
* Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
Hướng dẫn hs q.sát tranh vẽ bài học, trả lời các câu hỏi của GV để biết:
3 con hươu, 3 khóm cây, nên số hươu bằng số cây, ta có 3 = 3
3chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng, nên số chấm tròn trắng, ta có 3 = 3
GV giới thiệu:3 bằng 3 viết như sau
 3 = 3( dấu = đọc là “bằng”) 
HS đọc:”ba bằng ba”
giới thiệu tương tự 4 = 4; 5 = 5; 2 = 2...
Hoạt động 3:Thực hành
Bài 1: 
HD hs viết dấu =
Cho HS viết 3 dòng vào tập trắng
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu
HS nêu cách làm
GV đính hình mẫu, hs làm theo nhóm
Nhận xét, tuyên dương
Bài3: Cho hs nêu yêu cầu
HS nêu cách làm
1 em làm bảng phụ, cả lớp làm vào tập
Chấm điểm một số tập
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm:
....
--------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
Tiết 4: Gọn gàng sạch sẽ ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
* HS hiểu:
Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng.
II.Đồ dùng dạy học: 
GV: Tranh
HS: Vở bài tập Đạo đức
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động 1: làm bài tập 3
* GV yêu cầu hs quan sát tranh bài tập 3 và trả lời câu hỏi
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
Em có muốn như bạn không?
GV mời một số hs trình bày bài trước lớp
GV kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 
GDSDNLTKHQ: Giữ quần áo sạch sẽ trong sinh hoạt hằng ngày làm cho quần áo thêm bền, đẹp, giảm được chi phí trong sinh hoạt gia đình (điện, nước, chất đốt,...), giảm chi phí nguyên vật liệu cho sản xiat61, thân thiện với môi trường, tiết kiệm được nguồn năng lượng cho sản xuất.
Hoạt động 2: Thực hành
HS từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ.
GV nhận xét và tuyên dương các đôi làm tốt 
GDSDNLTKHQ: Gọn gàng sạch sẽ trong ăn mặc, sinh hoạt góp phần giữ gìn sức khỏe, giảm thiểu các chi phí.
Hoạt động 3: Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”.
Lớp mình có ai giống “mèo” không? Vì sao thế?
Hoạt động 4: Giáo viên hướng dẫn hs đọc câu thơ
HS đọc :” Đầu tóc em phải gọn gàng
 Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu”.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm:
....
----------------------------------------------------------
Thứ tư, ngày 14 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN
Tiết 33,34: t - th
I. Mục tiêu: 
 HS:
Đọc được t, th, tổ ,thỏ; tiếng, từ ứng dụng trong bài
Viết được t, th, tổ, thỏ
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ,tổ 
Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bộ đồ dùng TV, 
 HS: Bộ đồ dùng TV, SGK, Bảng, Vở 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Cho hs viết bảng con:d, đ, dê, nơ đỏ
Gọi hs đọc sgk và phân tích tiếng.
Nhận xét: đọc , viết
* Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm t
Cho hs xem tranh-> tổ -> t
Viết mẫu: t, đọc cá nhân 2 em
Cho hs viết bảng con, đọc cá nhân vài em.
Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm sao?
Cho hs cài chữ: t, tổ. Tiếng có t, Đọc trơn
* Âm th thực hiện tương tự t
Giải lao
Muốn viết âm t ta làm sao ?
Viết mẫu :t (nói qui trình)
HS viết bảng con:t, đọc
Xóa chữ mẫu, hs viết lại đọc cá nhân.
 HS tìm tiếng có t
Chọn tiếng hay ghi bảng lớp 
Gọi HS đọc lại các tiếng ( Âm đọc tự do)
Viết từ , HS đọc , giảng từ
t, th: giống , khác nhau ở điểm nào ?
Gọi HS đọc lại bài CN 3 em
Nhận xét tiết học 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 + Gọi HS đọc bảng lớp, CN vài em
Cho HS xem tranh -> câu ứng dụng :Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Cho HS đọc câu. Tìm tiếng có chứa âm vừa học 
+ Cho HS đọc SGK CN vài em
Hoạt động 2: Luyện nói 
* Cho HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi
Con gì có ổ ?
Con gì có tổ ?
Các con vật có ổ, tổ,người ta còn có gì để ở ?
Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không, vì sao?
Em nào nhắc lại chủ đề luyện nói hôm nay?
Hoạt động 3: Luyện viết ( xóa bảng lớp)
Cho HS viết bảng con:t, th, tổ, thỏ
Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết 
Viết mẫu rèn chữ viết 
Gọi HS phân tích t, th
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
....
----------------------------------------------------------
TOÁN
Tiết 14: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 Giúp hs củng cố về:
Khái niệm ban đầu về bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các nhóm từ “lớn hơn”, “bé hơn”,”bằng” và các dấu , =)
GD HS có ý thức học toán.
II. Đồ dùng dạy học 
	- GV:12 ô vuông màu, 12 ô vuông trắng
	- HS: Sgk, bảng,vở
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động 1:Kiểm tra
Cho hs viết bảng con
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
33 55
22 44
Nhận xét
* Giới thiệu bài- GV ghi bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: , =
 – Cho hs nêu yêu cầu
3 em làm bảng phụ, cả lớp làm vào tập.
GV cho hs quan sát kết quả bài làm ở cột thứ ba rồi yêu cầu hs nhận xét:
2<3, 3< 4, vậy 2 < 4.
Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2:Viết theo mẫu
 – Cho hs nêu yêu cầu
Đính hình tương ứng cho hs ghi vào bảng con.
Hoạt động 3: Trò chơi
Bài3:Làm cho bằng nhau( theo mẫu)
Cho hs đại diện 2 đội, mỗi đội 1 em
Đưa số ô vuông về để có số ô vuông trắng và màu = nhau, 1 em ghi số và điền dấu.
VD: 3 = 3
Nhận xét – Tuyên dương
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Rút kinh nghiệm:
....
--------------------------------------------------------------
ÂM NHẠC (gv CHUYÊN)
----------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2011
TẬP VIẾT
Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ
I. Mục tiêu:
HS viết lễ,cọ, bờ, hổ đúng độ cao.
Biết viết liền nét, đặt dấu thanh đúng vị trí.
Rèn hs viết đúng chữ, sạch đẹp. HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định ở vở tập viết.
II. Đồ dùng dạy học:
 Chữ mẫu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Cho hs viết bảng con: e, b, bé
Nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs viết từ mới
Viết mẫu: lễ
Gọi hs phân tích
Cho hs đọc cá nhân vài em
Cho hs viết bảng con: lễ, đọc
( cọ, bờ, hổ thực hiện tương tự lễ )
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs viết bài vào tập
GV viết từng tiếng cho hs xem, các em viết vào tập( nhắc nhở cách để vở, tư thế ngồi)
Chấm điểm 1 số tập
Tuyên dương những em viết nhanh và đẹp.
Nhận xét tiết học.
Về nhà tập viết thêm ở bảng con.
Tiết 4: mơ, do, ta, thơ
I. Mục tiêu:
HS viết mơ, do, ta, thơ đúng độ cao.
Biết viết liền nét, đặt dấu thanh đúng vị trí.
Rèn hs viết đúng chữ, sạch đẹp. HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định ở vở tập viết.
II. Đồ dùng dạy học:
 Chữ mẫu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Cho hs viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ
Nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs viết từ mới
Viết mẫu: mơ
Gọi hs phân tích
Cho hs đọc cá nhân vài em
Cho hs viết bảng con: mơ, đọc
( mơ, do, ta, thơ thực hiện tương tự mơ)
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs viết bài vào tập
GV viết từng tiếng cho hs xem, các em viết vào tập( nhắc nhở cách để vở, tư thế ngồi)
Chấm điểm 1 số tập
Tuyên dương những em viết nhanh và đẹp.
Nhận xét tiết học.
Về nhà tập viết thêm ở bảng con.
Rút kinh nghiệm:
....
----------------------------------------------------------
TOÁN
Tiết 15: Luyện tâp chung
I. Mục tiêu: 
 HS củng cố về:
Khái niệm ban đầu về "lớn hơn", "bé hơn"," bằng nhau" .
So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các nhóm từ "lớn hơn", "bé hơn","bằng" và các dấu , =)
GD HS có ý thức học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
	 GV:ND 
	 HS: Sgk, bảng,vở
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Cho hs viết bảng con
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
33 52
23 41
Nhận xét
* Giới thiệu bài- GV ghi bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Làm cho bằngnhau
Cho hs nêu yêu cầu
HD hs cách làm
 + Phần a, vẽ thêm một bông hoa vào bình bên phải
 + Phần b. gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái
 + Phần c. HS làm bằng 2 cách khác nhau
Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp
Cho hs nêu yêu cầu
HD hs cách làm
HS dùng bút chì cùng mầu để nối mỗi ô 
vuông với các số thích hợp
HS đọc kết quả nối: " một bé hơn năm" 
Bài3: Nối ô vuông với số thích hợp
Cho hs nêu yêu cầu 
Cho hs thi đua giữa các nhóm
Nhận xét – Tuyên dương
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------------
THỦ CÔNG
Tiết 4: Xé, dán hình vuông – hình tròn
A. Mục tiêu:
 - Biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn.
 - Xé dán được hình vuông, hình tròn tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa.
 Hình dán có thể chưa phẳng.
B. Chuẩn bị: 
 - Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn
 - Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản)
 - Hồ dán, giấy trắng làm nền
 - Khăn lau tay
C. Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động I: Quan sát mẫu
 - HS quan sát và nhận xét
+ HS những vật có dạng hình vuông như : Gạch hoa lát nền hình vuông, mặt trăng, cái đĩa hình tròn 
 * Hoạt động II: GV hướng dẫn mẫu
 a. Vẽ và xé hình vuông
- GV cung cấp thêm để HS hiểu
 VD: hình vuông có 4 cạnh bằng nhau
- GV lấy tờ giấy thủ công màu sẫm lật mặt sau, đánh dấu đếm ô và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô
 Làm thao tác xé từng cạnh, tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình lần lượt các thao tác như vậy 
 - GV nhắc HS lấy giấy nháp có kẻ ô, tập đánh dấu vẽ và xé hình vuông như vừa hướng dẫn . 
 - GV thao tác mẫu, đánh dấu đếm ô và vẽ một hình vuông như vừa hướng dẫn.
 - Sau khi xé xong cho HS quan sát
 - HS tập vẽ và xé ở giấy nháp
+ HS lấy giấy nháp có kẻ ô tập đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có cạnh 8 ô.
 b .Vẽ và xé hình tròn
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu như ( Hình 2 )
 Lần lượt xé 4 góc của hình vuông rồi chỉnh sửa sao cho tròn là được
 - GV theo dõi và hướng dẫn HS kẻ và xé hình vuông, hình tròn.
- HS nhắc lại cách xé hình vuông, hình tròn.
* Thực hành:
- HS tập vẽ và xé ở giấy nháp
+ HS lấy giấy nháp có kẻ ô tập đánh dấu, vẽ và xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô
c. Hướng dẫn HS dán hình
 - Bôi hồ cho đều, mỏng, đặt hình cho cân đối, ngay ngắn
Rút kinh nghiệm:
....
----------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN
Tiết 35,36: Ôn tập
I. Mục tiêu: 
HS đọc, viết chắc chắn âm chữ vừa học trong tuần i-a, n-m, d-đ, t- th.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng 
Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể “ Cò đi lò dò”.
HS khá giỏi kể đọc 2,3 đoạn truyện tranh 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động 1: Kiểm tra 
Gọi học sinh đọc cá nhân vài em
HS viết bảng con: t, th, tổ, thợ hồ.
Hoạt động 2: Ôn lại các âm đã học 
Tuần qua các em học được những âm gì ?
Lập bảng ôn 
Ghép mẫu cho học sinh xem: n- ô- nô-, n- ơ- nơ
Cho HS ghép miệng 
Ghi bảng lớp 
Gọi HS đọc dấu thanh 
Cho HS ghép tiếng có dấu thanh 
Gọi HS đọc
Viết từ : tổ cò	da thỏ
 	 Lá mạ 	 thợ nề 
Cho HS viết bảng các từ trên 
Cho HS cài chữ
Nhận xét tiết học 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc 
Gọi HS đọc không thứ tự ở bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
Giới thiệu tranh ->câu ứng dụng 
Gọi HS đọc câu 
Gọi HS đọc lại cả bài 
Hoạt động 2: Kể chuyện “ Cò đi lò dò”
Kể từ truyện “ Anh nông dân và con cò”
Kể một lần toàn câu chuyện 
Kể lần hai kể theo tranh 
Tr1: anh nông dân đem cò về chạy chữa và nuôi nấng
Tr2: Cò con trong nhà, nó lò dò đi khắp nhà bắt chuột ruồi , quét dọn nhà cửa
Tr3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay luyện vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày còn sống với bố mẹ và anh chị 
Tr4: Mỗi khi có diệp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh
Gọi HS kể lại câu chuyện theo nội dung của từng tranh 
Hoạt động 3: luyện viết 
Cho HS viết bảng con 
Cho HS viết bài vào tập 
Cho HS viết mẫu tập trắng 
 Hoạt động 4:Trò chơi 
Tính chất trò chơi hái hoa đọc nhanh to tiếng vừa hái được , bạn đó viết tiếng vừ hái lên bảng 
Mỗi nhóm 4 em
Nhận xét tuyên dương 
Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
....
----------------------------------------------------------
TOÁN
Tiết 16: Số 6
I. Mục tiêu: 
 HS:
Khái niệm ban đầu về số 6
Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết sốlượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1đến 6. 
GD HS có ý thức học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
	 GV:ND, bộ đồ dùng toán.
	 HS: Sgk, bảng,vở, bộ đồ dùng toán.	
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Bước 1:Lập Số 6 
GV hướng dẫn hs xem tranh và nói:" có 5 em đang chơi, một em khác đang tới. Tất cả có mấy em?(có 6 em)
Yêu cầu hs lấy 5 hình tròn, sau đó lấy thêm hình tròn. 
5 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn?(6 hình tròn )
Cho hs quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa để hs biết: có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính.
Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
GV giới thiệu
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
GV hướng dẫn hs đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1
Số 6 đứng sau số nào trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6?
Bước 4: Nhận biết cấu tạo của số 6
GV đưa ra mô hình chấm tròn, con bướmđể hs nhận ra cấu tạo số 6
HS: 6 gồm 1 và 5, 6 gồm 2 và 4
 Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu
HS viết 1dòng số 6
GV quan sát, uốn nắn hs
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu
GV hướng dẫn hs viết số thích hợp vào ô trống
HS thảo luận nhóm đôi, sau đó tự điền kết quả vào ô trống.
Bài 3. Cho hs nêu yêu cầu
Hướng dẫn hs đếm ô vuông rồi viết sô thích hợp vào ô trống.liền trong các số từ 1 đến 6.
nhất trong dãy số từ 1đén 6.
Bài 4. Cho hs nêu yêu cầu
Hướng dẫn hs so sánh bằng cách điền dấu , = vào ô trống
GV nhận xét 
Rút kinh nghiệm:
....
SINH HOẠT TẬP THỂ
----------------------------------------------------------
Nhận xét của Ban Giám Hiệu
Nhận xét của Tổ Trưởng CM
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 4 MOT COT(1).doc