Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 26

Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 26

I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng.

- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK /55

II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa bài học.

- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 976Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
LỊCH BÁO GIẢNG ( 7/3 đến 11/3/2011)
THỨ
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
2
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Đạo đức
 Chào cờ
 Bàn tay mẹ
 Nt
Tiết 26 Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1)
3
Thể dục
Toán
Chính tả
Tập viết
TN&XH
Tiết 26 Bài thể dục – trò chơi
Tiết 101 Các số có 2 chữ số /136
 Bàn tay mẹ
 Tô chữ hoa C, D, Đ
Tiết 26 Con gà
4
Âm nhạc
Toán
Tập đọc
Tập đọc
Tiết 26 Học hát Hòa bình cho bé
Tiết 102 Các số có 2 chữ số ( TT)/138
 Cái Bống 
 Nt
5
Toán
Tập đọc
Tập đọc
Mĩ thuật thủ công
Tiết 103 Các số có 2 chữ số ( TT) /140
 Ôn tập các bài tập đọc đã học – Luyện đọc bài: Vẽ ngựa
 Nt
Tiết 26 Vẽ chim và hoa
Tiết 26 Cắt, dán hình vuông ( Tiết 1) 
6
Toán
Chính tả
Kể chuyện
HĐTT
Tiết 104 So sánh các số có 2 chữ số /142
 Cái Bống 
 Kiểm tra Tiếng Việt giữa kỳ 2 
 SH chủ nhiệm
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011 
CHÀO CỜ
 HS nghe nói chuyện dưới cờ
 *******************
TẬP ĐỌC :	 BÀN TAY MẸ
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng...
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK /55
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau :
+ Bạn Giang viết gì trên nhãn vở ?
+ Bố khen bạn Giang như thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Bàn tay mẹ.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp.
b. Phát hiện số câu :
- Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các câu (chữ bắt đầu, chữ kết thúc), GV dùng phấn màu ghi số từ 1 đến 5 ở đầu mỗi câu.
- Vậy bài tập đọc có mấy câu ?
c. Tìm tiếng, từ khó đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ HS tìm từ có vần ương.
+ HS tìm từ có vần ăng.
+ HS tìm từ có vần âu.
+ HS tìm từ có vần ât
- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân.
d. Luyện đọc tiếng, từ : 
e. Luyện đọc câu :
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.
- GV đọc mẫu câu dài : “Bình yêu lắm ... của mẹ”, HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
f. Đọc lại từng câu :
- Cho mỗi em thi đọc 1 câu (đọc câu không theo thứ tự).
g. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn
- Đoạn 1 : “Bình yêu nhất ... là việc”
- Đoạn 2 : “Đi làm về ... đầy”
- Đoạn 3 : “Bình yêu lắm ... của mẹ”.
h. Luyện đọc cả bài :
i. Tìm tiếng có vần cần ôn :
-YC1/56:Tìm tiếng trong bài có vần:an?
-YC2/56:Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at?
k. Đưa vần, tiếng dễ nhầm lẫn :
- Cho HS luyện đọc: 
 an # ang ac # at
mỏ than # cái thang chẻ lạc # trẻ lạc
l. Tìm tiếng, từ chứa vần vừa ôn : 
- Cho các tổ thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn.
- Nhận xét, tuyên dương.
 Tiết 2 
3 . Đọc lại bài ở tiết 1:
- Đọc ở bảng lớp
4 . Luyện đọc SGK :
a. HS đọc thầm : Dùng que chỉ.
b. Luyện đọc nối tiếp :
- Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
5. Tìm hiểu bài : HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi :
- Đ1 : Hằng ngày đôi bàn tay của mẹ phải làm những việc gì ?
- Đ2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
- Đ3 : Tình cảm của Bình đối với mẹ như thế nào ?
6. Đọc hiểu :
- Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài văn.
7. Luyện nói : Trả lời câu hỏi theo tranh
- GV treo lần lượt từng tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp.
- Yêu cầu các cặp khác không nhìn sách lặp lại câu hỏi và trả lời tự do.
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Hằng ngày đôi bàn tay của mẹ phải làm những việc gì ?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
- Nhận xét tiết học. Bài sau : Cái Bống.
- 3 HS đọc bài, trả lời các câu hỏi gv nêu.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS trả lời : Câu 1 từ chữ ... đến chữ ...
- ... có 5 câu.
- HS tìm và trả lời.
+ ... xương xương
+ ... rám nắng
+ ... nấu cơm
+ ... yêu nhất
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc cá nhân hết câu này đến câu khác.
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- Cá nhân, ĐT.
- Các tổ thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn.
- HS đọc câu, đoạn, đọc cả bài
- Đọc thầm bài SGK/55.
- Cá nhân, ĐT.
- HS trả lời , cho nhiều em nhắc lại.
- Cá nhân.
- HS hỏi đáp theo cặp.
- HS đọc và trả lời.
ĐẠO ĐỨC : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1)
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS:
- Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lờì xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
+ Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ.
- Đồ dùng để sắm vai.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Em cần đối xử với bạn như thế nào để có nhiều bạn cùng học, cùng chơi ?
+ Đèn tín hiệu có những màu nào ? Nêu hiệu lệnh của từng màu ?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên bảng.
1. Hoạt động 1 : Làm BT1/38
- GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát và thảo luận theo các nội dung sau:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Cám ơn khi được bạn tặng quà. Xin lỗi cô giáo khi em đến lớp muộn.
2. Hoạt động 2: Làm BT2/39 
- GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát tranh :
 + N1, 2: Tranh 1
+ N3, 4 : Tranh 2
+ N5, 6: Tranh 3
+ N7, 8: Tranh 4
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo các nội dung sau:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Theo em bạn đó sẽ nói gì ?
+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn, xin lôi như bạn chưa ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : 
+ Tranh 1 và 3 : cần nói lời cảm ơn. 
+ Tranh 2 và 4 : cần nói lời xin lỗi.
3. Hoạt động 3: Đóng vai
- GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống sau :
+ Nói lời cảm ơn.
+ Nói lời xin lỗi.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn lớp nhận xét theo các nội dung sau :
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử của các nhóm ?
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn và khi nhận được lời xin lỗi ?
* Kết luận : Em cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Em cần nói xin lỗi khi mắc lỗi và khi em làm phiền người khác.
C. Củng cố, dặn dò
- Khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Cảm ơn và xin lỗi (T2)
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi :
+ Tranh 1: được bạn cho quà, đi học muộn.
+ Tranh 2: đi học muộn
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nghe.
- HS quan sát tranh của nhóm mình.
- Các nhóm thảo luận theo các nội dung bên.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nghe.
- HS suy nghĩ, phân vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- HS theo dõi, nhận xét.
- HS nghe vài em nhắc lại kết luận
- HS trả lời.
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
THỂ DỤC: TIẾT 26 Bài thể dục – Trò chơi 
 -----------------------------------------------
TOÁN (T101): CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50
- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50
+ HS làm bài tập 1, 3, 4 SGK/ 136, 137
II. Đồ dùng dạy học :
- 4 bó, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời.
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính : 20 + 70 50 – 30 
 40 + 30 90 – 50 
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30 :
- GV đính lên bảng 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính và hỏi : Có bao nhiêu que tính?
- GV lấy thêm 3 que tính nữa và hỏi : Hai chục que tính và 3 que tính là mấy que tính ?
- Hai mươi ba viết như sau : 23
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.
Chú ý : 21 : hai mươi mốt
 24 : hai mươi tư
 25 : hai mươi lăm.
2. Giới thiệu các số từ 31 đến 40 :
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 31 đến 40.
3. Giới thiệu các số từ 41 đến 50 :
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 41 đến 50.
4. Thực hành :
* Bài 1: (SGK/136)
 a. GV đọc, HS viết số.
 b. Viết các số dưới mỗi vạch của tia số.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/137) 
- GV đọc, HS viết vào BC các số : 30, 31, ..., 39.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/137)
- GV đọc, HS viết vào BC các số : 40, 41, ... 50
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4 (SGK/137) 
24
26
30
36
35
38
42
46
40
45
50
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Mỗi lần 2 đội chơi. Đội này đọc số, đội kia viết số và ngược lại.
- Cho HS đọc các số từ 20 đến 50.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Các số có hai chữ số (TT)
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- ... hai mươi que tính.
- ... hai mươi ba que tính.
- HS đọc : Hai mươi ba.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 31 đến 40.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 41 đến 50.
* Bài 1: Viết số
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào vở.
* Bài 2: HS Khá, Giỏi
- Một số HS Khá, Giỏi thực hiện ở bảng con, bảng lớp. 
* Bài 3: Viết số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
* Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống
- 1 HS đọc đề bài toán.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm SGK.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tham gia trò chơi.
- Cá nhân, ĐT.
CHÍNH TẢ :	 BÀN TAY MẸ
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày......chậu tả lót đầy”
35 chữ trong khoảng 15 - 17phút.
- Điền đúng vần an , at; chữ g, gh vào chỗ trống
- Làm bài tập 2 , 3 SGK /57 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- l hay n? nụ hoa, con cò bay lả bay la
- Dấu hỏi, dấu ngã? quyển vở, chõ xôi, tổ chim
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn văn c ...  đọc, viết các số từ 71 đến 80.
2. Giới thiệu các số từ 81 đến 99 :
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 81 đến 99.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/140): 
- GV đọc, HS viết số.
* Bài 2: ( SGK/ 140)
- HS nêu yêu cầu bài
* Bài 3 (SGK/140) 
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị.
Số 83 gồm ... chục và ... đơn vị.
Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị.
Bài 4 (SGK/140) 
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?
- Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
III. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : BT2/141.
- Cho HS đọc các số từ 70 đến 99.
- Bài sau : So sánh các số có hai chữ số.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- Cá nhân, ĐT
- ... bảy mươi que tính.
- ... bảy mươi hai que tính.
- HS đọc : Bảy mươi hai.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 71 đến 80.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 81 đến 99.
* Bài 1: Viết số
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở
* Bài 3: Viết các số ( Theo mẫu)
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập
*Bài 4: Nhìn hình giải bài toán
- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS nhìn hình vẽ và trả lời.
- HS thi đua điền các số tiếp sức.
- Cá nhân, ĐT.
TIẾNG VIỆT ÔN TẬP các bài tập đọc đã học- Luyện đọc bài : 
 vẽ ngựa
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc lại một số bài tập đọc đã học, Đọc trơn cả bài tập đọc: Vẽ ngựa
- Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh
- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc thuộc bài thơ và trả lời các câu hỏi sau :
+ Bống đã làm gì để giúp mẹ ?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Ôn Tập đọc :
- Cho HS đọc lại các bài Tập đọc đã học :
+ Trường em (Trang 46)
+ Tặng cháu (Trang 49)
+ Cái nhãn vở (Trang 52)
+ Bàn tay mẹ ( Trang 55)
+ Cái Bống (Trang 58) 
- Nhận xét, tuyên dương.
3 . Ôn về học thuộc lòng :
- Cho HS đọc lại các bài thuộc lòng sau :
+ Tặng cháu (Trang 49)
+ Cái Bống (Trang 58) 
- Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 2
4. Luyện đọc bài vẽ ngựa:
a- GV đọc mẫu, nêu nội dung bài 
b- Tìm tiếng, từ khó đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ.
+ Tổ 1: Tìm tiếng có âm gi 
+ Tổ 2: Tìm tiếng có âm tr
+ Tổ 3: Tìm tiếng có vần ao
+ Tơ 4: Tìm tiếng có vần ưa
c- Luyện đọc tiếng, từ:
d- Luyện đọc câu:
* Phát hiện số câu:
- Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các dòng thơ( Chữ bắt đầu, chữ kết thúc ) GV dùng phấn màu ghi số từ 1 đén 4 ở đầu mỗi dòng
- Vậy bài tập đọc có mấy dòng.
e- Luyện đọc đoạn:
f- Luyện đọc cả bài
s- Luyện đọc SGK
5/-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
H1: Bạn nhơ muốn vẽ con gì?
H2: Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy?
III. Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Chuẩn bị kiểm tra giữa HKII
- 3 HS đọc bài.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS đọc lại bài.
- HS đọc lại bài.
- HS nhìn nghe GV đọc
- HS tìm trả lời:
......bao giờ
......bức tranh
......sao
...... ngựa, đưa, chưa
- Đọc CN, ĐT
- Đọc CN hết dòng này sang dòng khác
- HS nhìn bảng phụ.
- ....có 5 dòng
- CN- ĐT
- CN. ĐT
- Cá nhân, ĐT.
- HS trả lời câu hỏi
THỦ CÔNG : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T1)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách kẻ, cắt dán, hình vuông.
- Kẻ ,cắt dán được hình vuông.Cóthể kẻ,cắt, dán hình vuông theo cách đơn giản.
- Đường cắt tương đối thẳng; Hình dán tương đối phẳng.
+ HS khéo tay kẻ cắt dán hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng, Hình dán phẳng, có thể kẻ, cắt, dán hình vuông có kích thước khác.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu.
- HS : Giấy vở.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV chỉ vật mẫu trên bảng :
+ Đây là các hình gì ?
+ Hình vuông có mấy cạnh ?
+ Độ dài của các cạnh hình vuông như thế nào ?
+ Em hãy tìm các vật có dạng hình vuông ?
3. Hướng dẫn mẫu :
a. HD cách vẽ hình vuông : 
- Đánh dấu điểm A. Từ điểm A đếm sang phải 6 ô, đánh dấu điểm B. Từ điểm B đếm xuống 6 ô, đánh dấu điểm C. Từ điểm A đếm xuống 6 ô, đánh dấu điểm D. 
- Dùng thước kẻ và bút chì nối điểm A với B, điểm B với C, C với D, D với A, ta được hình vuông ABCD.
A
B
D
C
b. Cắt, dán hình vuông:
- Cắt theo các cạnh hình vuông ta được hình vuông.
- Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
c. HD cách kẻ hình vuông đơn giản :
- Tận dụng 2 cạnh của hình vuông. Vậy chỉ cần cắt 2 cạnh còn lại.
A
B
D
C
4. Thực hành :
- Cho HS thực hành cắt, dán trên giấy vở.
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
5. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hoàn thành sản phẩm.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát, nhận xét :
+ Là hình vuông.
+ ... 4 cạnh.
+ ... 4 cạnh bằng nhau.
+ ... khăn tay, viên gạch hoa, ...
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS quan sát GV thực hành.
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS thực hành.
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
TOÁN (T104): SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số.
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
+ HS làm bài tập 1, 2 ( a, b) bài 3( a, b); bài tập 4 SGK/ 142
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó một chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết : Bảy mươi tám, bảy mươi hai, tám mươi tám, chín mươi chín.
- Đọc : 77, 81, 89, 94
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu 62 < 65 :
- GV đính lên bảng các que tính như hình vẽ và hỏi :
+ Số 62 có mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 65 có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 62, 65 đều có 6 chục mà 2 < 5 nên 
 62 < 65; cho HS đọc.
- Cho HS nhận biết 62 62
- Điền : 42 ... 44 76 ... 71
2. Giới thiệu các số từ 63 > 58 :
- GV cho HS sử dụng que tính để thấy: 
+ 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị
+ 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị.
- 68 và 58 có số chục khác nhau mà 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63 > 58, từ đó ta cũng có : 
58 < 63
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/142): 
- Yêu cầu HS làm bài.
* Bài 2 (SGK/142) Cột a, b
- HS nêu yêu cầu bài
* Bài 3 (SGK/142) Cột a, b
- HS nêu yêu cầu bài
* Bài 4 (SGK/142) 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
III. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Máy vi tính
- Nhận xét tiết học. Bài sau : Luyện tập.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- Cá nhân, ĐT.
- HS quan sát và trả lời :
+ ... 6 chục và 2 đơn vị.
+ ... 6 chục và 5 đơn vị.
- Cá nhân, ĐT : sáu mươi hai bé hơn sáu mươi lăm.
- Cá nhân, ĐT
- Làm miệng : 42 71
- HS thao tác trên que tính.
- Cá nhân, ĐT : Sáu mươi ba lớn hơn năm mươi tám.
* Bài 1: Điền dấu (,= )
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC
* Bài 3: Khoanh vào số bé nhất
- 2HS lên bảng, cả lớp làm BC
* Bài 4: Viết số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- HS tham gia trò chơi như các tiết học trước.
CHÍNH TẢ :	 CÁI BỐNG
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng daoCái Bống trong khoảng 10- 15 phút
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
+ HS làm bài tập 2, 3 ( SGK)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC :
 an hay at ? kéo đàn, tát nước
 g hay gh ? nhà ga, cái ghế
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài thơ “Cái Bống”
- Cho HS đọc những tiếng khó : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, 
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần anh hay ach : 
- HS đọc yêu cầu, 1HS lên bảng làm mẫu.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ ng hay ngh :
- Tổ chức thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học. Bài sau: Nhà bà ngoại
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tự nhẩm, đánh vần từng tiếng và viết vào BC.
- HS tập chép vào V2.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT
KỂ CHUYỆN: KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
I/Chuẩn kiến thức: 
- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt ở mức độ kiến thức, kỷ năng. 
25/ phút; trả lời 1, 2câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc
- Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng; 25 tiếng/ 14 phút.
 *****************************
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
 1/- Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt:
 - Tổ trưởng của các tổ báo cáo tình hình học tập, hoạt động trong tuần qua.
 - Lớp trưởng báo cáo chung, cho cô phụ trách
 - Cô phụ trách nhận xét chung.
 + Về học tập đi học đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ đáng khen như sao vui vẻ, sao chăm chỉ luôn luôn tham gia dọn vệ sinh lớp học.
2/- Sinh hoạt vui chơi: Kể chuyện, thi hát đơn ca...
 - Tổ chức chơi các trò chơi đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 26 LOP 1 CKTKN.doc