Giáo án lớp 1 - Trường TH Quang Trung - Tuần 12 đến tuần 16

Giáo án lớp 1 - Trường TH Quang Trung - Tuần 12 đến tuần 16

I. Mục tiêu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng: n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

- Hs khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.

II. Đồ dùng dạy học:

Gv: tranh

Hs: bảng con

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định: hát

2. Bài cũ: đọc + viết bài trước

 

doc 54 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1020Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường TH Quang Trung - Tuần 12 đến tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần 
Tiết: 111 +112
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng: n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. 
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- Hs khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.	
II. Đồ dùng dạy học:
Gv: tranh 
Hs: bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định: hát 
2. Bài cũ: đọc + viết bài trước
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Ôn vần đã học.
b) Bài mới: (tiết 1)
* Tranh: Tranh vẽ gì?
Cho Hs phân tích và đọc.
+ Hoa lan dùng để làm gì?
 Tiếng lan có chứa vần gì?
 Vần an được viết: a và n 
Gv ghi: an. Đọc mẫu a/n/an - an
* Bảng ôn vần:
_ Âm_:
- Đính bảng ôn dọc và ngang
- Cho hs lên bảng chỉ âm ở hàng dọc và ngang đọc
- Gv chỉ bảng cho hs đọc
_ Vần_:
- Gv cho hs ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn đọc.
- Cho hs lên bảng chỉ và đọc
- Cho hs đọc lại toàn bảng ôn
* Từ ứng dụng:
- Gv: Đính từ ứng dụng lên bảng
- Cho hs tự đọc: đánh vần - đọc trơn.
- Gv chỉnh sửa phát âm của Hs 
- Gv cùng hs giỏi giải thích nghĩa của từ
_ Từ cuồn cuộn: có chứa vần gì trong từng tiếng 
* Luyện viết bảng:
- Viết mẫu chữ ghi từ: cuồn cuộn, con vượn. (Gv chỉnh sửa chữ viết cho Hs. Lưu ý Hs vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết).
IV. Củng cố, dặn dò: Tìm tiếng từ có vần ôn. Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc lại bài t1
_ Cho hs đọc lại toàn bài ôn tập (t.1) 
_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
_ Tranh vẽ những cảnh gì? Liên hệ giáo dục qua tranh.
_ Gv giới thiệu câu. 
_Cho Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: 
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết vở:
_ Gv nhắc nhở Hs tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Chia phần.
_ Gv kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
_ Gv tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức)
_ Hướng dẫn Hs trả lời câu hỏi.
Gv chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
Gọi 1 hs kể lại toàn truyện
* Ý nghĩa câu chuyện: Truyện khuyên ta nên sống vì mọi người, biết thương yêu và chia sẻ.
- Hs trả lời: hoa lan
- Phân tích (1 hs), đọc (3 hs)
- 1 Hs lên chỉ và đọc
- Lớp quan sát và đọc thầm.
- 2Hs đọc + cả lớp đọc.
- Hs đọc các vần ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn đọc. (Cá nhân)
- 2Hs chỉ và đọc
- Hs đọc: Cn – n – L
- Hs giải thích và hiểu nghĩa của từ.
- Phân tích (3 hs)
- Hs viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn
- Hs đọc lại bảng ôn.
- Hs cùng gv tìm tiếng có vần ôn.
_ Đọc theo nhóm, cá nhân
_ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về nội dung câu.
_ Đọc: Cn + n + L.
_ Hs viết vở: cuồn cuộn, con vượn
_ Hs lắng nghe
_ Sau khi nghe xong Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
_ 1 hs kể.
_ Hs nắm nội dung.
Tăng 5 phút
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố: Đọc lại toàn bài, nêu lại ý nghĩa truyện, liên hệ giáo dục.
V. Dặn dò: Đọc bài, xem bài . Chuẩn bị bài sau.
Học vần
Tiết: 113 + 114
ong ông
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv: Tranh minh hoạ sgk.
 Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho hs đọc + viết nội dung bài trước. Nhận xét ghi điểm.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu 2 vần – ghi bằng phấn trắng:
b. Giới thiệu vần mới:
* Giới thiệu vần ong tô màu, so sánh vần cũ. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần ong muốn có tiếng võng cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: vị trí.Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ qua tranh rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng võng muốn có từ cái võng ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi : cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ
- Cho hs đọc khuôn âm.
* Giới thiệu vần ông tô màu, so sánh 2 vần. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo , vị trí. Gv đọc 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần ông muốn có tiếng sông cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ qua tranh rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng sông muốn có từ dòng sông ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi : cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ
- Cho hs đọc khuôn âm.
- Cho hs đọc 2 khuôn âm.
c. Hướng dẫn viết bảng con:
* Nghỉ giũa tiết.
d. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng cho hs tìm và gạch chân âm mới học.
- Cho hs đọc từ. Giải thích nghĩa từ.
c. Củng cố tiết 1:
- Cho hs nêu âm mới, tiếng mới học.
* Tiết 2:
a. Luyện đọc lại: SGK.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1.
b. Luyện đọc câu:
- Cho hs xem tranh, nêu nội dung qua tranh. GDLH. Rút câu ứng dụng. Cho hs đọc câu.
c. luyện viết vở trắng.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Chấm bài.
d. Luyện nói: Đá bóng
Tranh vẽ gì? Con có thích đá bóng không? Con thường xem đá bóng ở đâu? Con thích đội bóng, cầu thủ nào nhất? Con có bao giờ chơi bóng chưa?
- Hs nhắc lại 2 vần.
- Hs nhận biết. So ánh: giống & khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs nhận biết. So ánh: giống & khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs viết: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Hs đọc thầm tìm và gạch chân vần mới học. Đánh vần (trơn) đọc tiếng (từ ) có vần mới học. 
- Đọc từ (hs khá - giỏi giải thích từ).
- Hs đọc cá nhân.
- Hs đọc lại bài tiết 1
- Hs xem tranh. Hiểu nội dung.
- Hs đọc thầm. Hs đọc (hs khá giỏi đọc trơn)
- Hs viết: ong, ông, cái võng, dòng sông. Hs nộp vở.
- Hs đọc chủ đề.
- Hs trả lời câu hỏi
Tăng 5’
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố, Dặn dò: 
- Cho hs đọc lại toàn bài. Nhận xét ghi điểm. 
- Đọc bài và luyện viết bài thêm ở nhà. Đọc trước bài sau. Giáo dục liên hệ. 
Học vần
Tiết: 115 + 116
ăng âng
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv: Tranh minh hoạ sgk.
 Hs: Bảng con, b ảng cài, vở viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho hs đọc + viết nội dung bài trước. Nhận xét ghi điểm.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu 2 vần – ghi bằng phấn trắng:
b. Giới thiệu vần mới:
* Giới thiệu vần ăng tô màu, so sánh vần cũ. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần ăng muốn có tiếng măng cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ qua tranh rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng măng muốn có từ măng tre ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
* Giới thiệu vần âng tô màu, so sánh 2 vần. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần âng muốn có tiếng tầng cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét. 
_ Hỏi: vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ qua tranh rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng tầng muốn có từ nhà tầng ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
- Cho hs đọc 2 khuôn âm.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
* Nghỉ giũa tiết.
d. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng cho hs tìm và gạch chân âm mới học.
- Cho hs đọc từ. Giải thích nghĩa từ.
c. Củng cố tiết 1:
- Cho hs nêu âm mới, tiếng mới học.
* Tiết 2:
a. Luyện đọc lại: SGK.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1.
b. Luyện đọc câu:
- Cho hs xem tranh, nêu nội dung qua tranh. GDLH. Rút câu ứng dụng. Cho hs đọc câu.
c. luyện viết vở trắng.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Chấm bài.
d. Luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
 Tranh vẽ gì? Vẽ những ai? Em bé trong đó đang làm gì? Ba mẹ thường khuyên ta điều gì? Con có làm theo những lời khuyên đó kh ... i/a/ia – ia
Tương tự: múa
* Bảng ôn vần:
_ Âm_:
- Đính bảng ôn dọc và ngang
- Cho hs lên bảng chỉ âm ở hàng dọc và ngang đọc
- Gv chỉ bảng cho hs đọc
_ Tiếng_:
- Gv cho hs ghép âm ở cột dọc với âm (vần) ở dòng ngang của bảng ôn đọc.
- Cho hs lên bảng chỉ và đọc
- Cho hs đọc lại toàn bảng ôn
* Từ ứng dụng:
- Gv: Đính từ ứng dụng lên bảng
- Cho hs tự đọc: đánh vần - đọc trơn.
- Gv chỉnh sửa phát âm của Hs 
- Gv cùng hs giỏi giải thích nghĩa của từ
_ Từ mùa dưa, ngựa tía: có chứa vần gì trong từng tiếng 
* Luyện viết bảng:
- Viết mẫu chữ ghi từ: mùa dưa, ngựa tía. (Gv chỉnh sửa chữ viết cho Hs. Lưu ý Hs vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết).
IV. Củng cố, dặn dò: Tìm tiếng từ có vần ôn. Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc lại bài t1
_ Cho hs đọc lại toàn bài ôn tập (t1) 
_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
_ Tranh vẽ những cảnh gì? Liên hệ giáo dục qua tranh.
_ Gv giới thiệu câu. 
_Cho Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: 
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết vở:
_ Gv nhắc nhở Hs tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Khỉ và Rùa.
_ Gv kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
_ Gv tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức)
Gv chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
Gọi 1 hs kể lại toàn truyện
* Ý nghĩa câu chuyện: Truyện khuyên ta nên sống vì mọi người, biết thương yêu và chia sẻ.
- Hs trả lời: mía, múa
- Phân tích (1 hs), đọc (3 hs)
- 1 Hs lên chỉ và đọc
- Lớp quan sát và đọc thầm.
- 2Hs đọc + cả lớp đọc.
- Hs đọc các vần ghép âm ở cột dọc với âm (vần) ở dòng ngang của bảng ôn đọc. (Cá nhân)
- 2Hs chỉ và đọc
- Hs đọc: Cn – n – L
- Hs giải thích và hiểu nghĩa của từ.
- Phân tích (3 hs)
- Hs viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía
- Hs đọc lại bảng ôn.
- Hs cùng gv tìm tiếng có vần ôn.
_ Đọc theo nhóm, cá nhân
_ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về nội dung câu.
_ Đọc: Cn + n + L.
_ Hs viết vở: mùa dưa, ngựa tía
_ Hs lắng nghe
_ Sau khi nghe xong Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
_ 1 hs kể.
_ Hs nắm nội dung.
Tăng 5 phút
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố: Hs đọc lại toàn bài, nêu lại ý nghĩa truyện.
V. Dặn dò: Đọc bài, xem bài.
Học vần
Tiết: 79 + 80
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 Hs biết:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến 37. Hs khá giỏi biết 
đọc trơn.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Hs khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.	
II. Đồ dùng dạy học:
Gv: Tranh.
Hs: Bảng con + vở. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs đọc viết: máy bay, nhảy dây.
 2 hs đọc SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Ôn vần đã học.
b) Bài mới: (tiết 1)
* Tranh: Tranh vẽ gì?
Cho Hs phân tích và đọc.
+ tai dùng để làm gì?
 Tiếng tai có chứa vần gì?
 Vần ai được viết: a và i 
Gv ghi: ai. Đọc mẫu a/i/ai – ai
Tương tự: ay
* Bảng ôn vần:
_ Âm_:
- Đính bảng ôn dọc và ngang
- Cho hs lên bảng chỉ âm ở hàng dọc và ngang đọc
- Gv chỉ bảng cho hs đọc
_ Vần_:
- Gv cho hs ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn đọc.
- Cho hs lên bảng chỉ và đọc
- Cho hs đọc lại toàn bảng ôn
* Từ ứng dụng:
- Gv: Đính từ ứng dụng lên bảng
- Cho hs tự đọc: đánh vần - đọc trơn.
- Gv chỉnh sửa phát âm của Hs 
- Gv cùng hs giỏi giải thích nghĩa của từ
_ Từ tuổi thơ, mây bay: có chứa vần gì trong từng tiếng 
* Luyện viết bảng:
- Viết mẫu chữ ghi từ: tuổi thơ, mây bay. (Gv chỉnh sửa chữ viết cho Hs. Lưu ý Hs vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết).
IV. Củng cố, dặn dò: Tìm tiếng từ có vần ôn. Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc lại bài t1
_ Cho hs đọc lại toàn bài ôn tập (t1) 
_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
_ Tranh vẽ những cảnh gì? Liên hệ giáo dục qua tranh.
_ Gv giới thiệu câu. 
_Cho Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: 
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết vở:
_ Gv nhắc nhở Hs tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Cây khế.
_ Gv kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
_ Gv tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức)
Gv chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
Gọi 1 hs kể lại toàn truyện
* Ý nghĩa câu chuyện: Truyện khuyên ta không nên tham lam, nếu kham lam thì sẽ bị đền tội. 
- Hs trả lời: tai, tay
- Phân tích (1 hs), đọc (3 hs)
- 1 Hs lên chỉ và đọc
- Lớp quan sát và đọc thầm.
- 2Hs đọc + cả lớp đọc.
- Hs đọc các vần ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn đọc. (Cá nhân)
- 2Hs chỉ và đọc
- Hs đọc: Cn – n – L
- Hs giải thích và hiểu nghĩa của từ.
- Phân tích (3 hs)
- Hs viết bảng con: tuổi thơ, mây bay 
- Hs đọc lại bảng ôn.
- Hs cùng gv tìm tiếng có vần ôn. đọc
_ Đọc theo nhóm, cá nhân
_ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về nội dung câu.
_ Đọc: Cn + n + L.
_ Hs viết vở: tuổi thơ, mây bay
_ Hs lắng nghe
_ Sau khi nghe xong Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
_ 1 hs kể.
_ Hs nắm nội dung.
Tăng 5 phút
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố: Hs đọc lại toàn bài, nêu lại ý nghĩa truyện, liên hệ giáo dục.
V. Dặn dò: Đọc bài, xem bài.
Học vần
Tiết: 95 + 96
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 
43. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu.
- Hs khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.	
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh kể chuyện sgk.
HS: Bảng con + vở viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định: Hs hát. 
2. Bài cũ: Đọc viết: trái lựu, hươu sao – 2hs đọc sgk
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Ôn vần đã học.
b) Bài mới: (tiết 1)
* Tranh: Tranh vẽ gì?
Cho Hs phân tích và đọc.
+ cau dùng để làm gì?
 Tiếng cau có chứa vần gì?
 Vần au được viết: a và u 
Gv ghi: au. Đọc mẫu a/u/au – au
Tương tự: ao
* Bảng ôn vần:
_ Âm_:
- Đính bảng ôn dọc và ngang
- Cho hs lên bảng chỉ âm ở hàng dọc và ngang đọc
- Gv chỉ bảng cho hs đọc
_ Vần_:
- Gv cho hs ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn đọc.
- Cho hs lên bảng chỉ và đọc
- Cho hs đọc lại toàn bảng ôn
* Từ ứng dụng:
- Gv: Đính từ ứng dụng lên bảng
- Cho hs tự đọc: đánh vần - đọc trơn.
- Gv chỉnh sửa phát âm của Hs 
- Gv cùng hs giỏi giải thích nghĩa của từ
_ Từ cá sấu, kì diệu: có chứa vần gì trong từng tiếng 
* Luyện viết bảng:
- Viết mẫu chữ ghi từ: cá sấu, kì diệu. (Gv chỉnh sửa chữ viết cho Hs. Lưu ý Hs vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết).
IV. Củng cố, dặn dò: Tìm tiếng từ có vần ôn. Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc lại bài t1
_ Cho hs đọc lại toàn bài ôn tập (t1) 
_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
_ Tranh vẽ những cảnh gì? Liên hệ giáo dục qua tranh.
_ Gv giới thiệu câu. 
_Cho Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: 
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết vở:
_ Gv nhắc nhở Hs tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Sói và Cừu.
_ Gv kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
_ Gv tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức)
Gv chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
Gọi 1 hs kể lại toàn truyện
* Ý nghĩa câu chuyện: Sói chủ quan và kêu căng thì phải đền tội. Cừu bình tỉnh thông minh nên thoát chết. 
- Hs trả lời: cau, cao
- Phân tích (1 hs), đọc (3 hs)
- 1 Hs lên chỉ và đọc
- Lớp quan sát và đọc thầm.
- 2Hs đọc + cả lớp đọc.
- Hs đọc các vần ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn đọc. (Cá nhân)
- 2Hs chỉ và đọc
- Hs đọc: Cn – n – L
- Hs giải thích và hiểu nghĩa của từ.
- Phân tích (3 hs)
- Hs viết bảng con: cá sấu, kì diệu
- Hs đọc lại bảng ôn.
- Hs cùng gv tìm tiếng có vần ôn.
_ Đọc theo nhóm, cá nhân
_ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về nội dung câu.
_ Đọc: Cn + n + L.
_ Hs viết vở: cá sấu, kì diệu
_ Hs lắng nghe
_ Sau khi nghe xong Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
_ 1 hs kể.
_ Hs nắm nội dung.
Tăng 5 phút
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố: Đọc lại toàn bài, nêu lại ý nghĩa truyện, liên hệ giáo dục. 
V. Dặn dò: Đọc lại bài, xem bài. Chuẩn bị bài sau. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 12 den 16.doc