Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học En Bá - Tuần 30

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học En Bá - Tuần 30

A/. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Sau bài học giúp HS hiểu được:

Cần bào vệ hoa và cây nơi công cộng vì chúng có nhiều ích lợi như: Làm cho không khí trong lành.

- Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng,các em cần trồng cây, tưới cây, mà không được làm hại,gây hư hỏng đến chúng như trèo cây, bẻ cành ,hái hoa lá dẫm đạp lên chúng

2. Kỹ năng: Thực hiện được những quy định về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng,biết chăm sóc,bảo vệ cây hoa,cây xanh (ở nhà mình và nơi công cộng).

3. Thái độ: HS Có thái độ tôn trọng,yêu quý hoa và cây nơi công cộng.

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vở BT đạo đức l.

- Gv chuẩn bị nội dung để giới thiệu về nơi công cộng như :tranh :Vườn hoa ở Công viên,ở đường phố.

 

doc 30 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học En Bá - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 30
(Từ ngày 18 đến ngày 22 thỏng 4 năm 2011 )
Thứ
Tiết
Mụn
Tờn bài
2
1
2
3
4
5
Đạo đức
Tập đọc
Tập đọc
TN và XH
Chào cờ
Bảo vệ hoa và cõy nơi cụng cộng 
Chuyện ở lớp
Chuyện ở lớp
Trời nắng,trời mưa
3
1
2
3
4
Tập viết
Chớnh tả
Toỏn
Thể dục
Tụ chữ hoa O,ễ,Ơ,P
Chuyện ở lớp
Phộp trừ trong phạm vi 100 (trừ khụng nhớ)
Trũ chơi vận động
4
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Toỏn
Âm nhạc
Mốo con đi học
Mốo con đi học
Luyện tập
ễn tập bài hỏt: Đi tới trường
5
1
2
3
4
Chớnh tả
Toỏn
Kể chuyện
Mĩ thuật
Mốo con đi học
Cỏc ngày trong tuần lễ
Súi và Súc
Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt
6
1
2
3
4
5
Tập đọc 
Tập đọc
Toỏn
Thủ cụng
Sinh hoạt
Người bạn tốt
Người bạn tốt
Cộng, trừ (khụng nhớ) trong phạm vi 100
Cắt dỏn hàng rào đơn giản (tiết 1)
 Thứ hai ngày 18 thỏng 04 năm 2011
 Đạo đức
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CễNG CỘNG
A/. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Sau bài học giỳp HS hiểu được:
Cần bào vệ hoa và cõy nơi cụng cộng vỡ chỳng cú nhiều ớch lợi như: Làm cho khụng khớ trong lành.
- Để bảo vệ hoa và cõy nơi cụng cộng,cỏc em cần trồng cõy, tưới cõy,mà khụng được làm hại,gõy hư hỏng đến chỳng như trốo cõy, bẻ cành ,hỏi hoa lỏ dẫm đạp lờn chỳng
2. Kỹ năng: Thực hiện được những quy định về bảo vệ hoa và cõy nơi cụng cộng,biết chăm súc,bảo vệ cõy hoa,cõy xanh (ở nhà mỡnh và nơi cụng cộng).
3. Thỏi độ: HS Cú thỏi độ tụn trọng,yờu quý hoa và cõy nơi cụng cộng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Vở BT đạo đức l.
- Gv chuẩn bị nội dung để giới thiệu về nơi cụng cộng như :tranh :Vườn hoa ở Cụng viờn,ở đường phố.
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
HTĐB
* GTB: Cho hs quan sỏt cỏc tranh đó chuẩn bị ,đặt cõu hỏi:
- Tranh vẽ gỡ?
- Cảnh ở đõu ? Để làm gỡ?
=> KL: Những cảnh mà cỏc em được quan sỏt vừa cú cõy,vừa cú hoa,cảnh này ở trường,ở cụng viờn,ở đường phố người ta gọi là nơi cụng cộng. Làm thế nào để cú vườn hoa đẹp,cõy cối tươi tốt và dựng vào mục đớch gỡ ta cựng tỡm hiểu bài học hụm nay: Bảo vệ hoa và cõy nơi cụng cộng.
* Hoạt động 1: Trả lời về cõy và hoa ở sõn trường,vườn trường:
- Treo lờn bảng bức tranh vẽ: Cảnh vườn trường,sõn trường,đặt cõu hỏi:
 - Em hóy kể cho lớp biờt trờn sõn trường cú loại cõy,loại hoa nào?
- Cỏc em cú thớch loại cõy này khụng? Vỡ sao?
- Đối với cỏc em cần phải làm gỡ để ccõy tươi tốt?
=> KL: Ở sõn trường,vườn trường như ở trong tranh cú trồng nhiều loại cõy,loại hoa khỏc nhau. Chỳng làm cho sõn trường thờm xanh,thờm đẹp,cho khụng khớ trong lành,cho búng mỏt để Hs vui chơi
* Hoạt động 2 : Liờn hệ thực tế.
* Cho HS quan sỏt trờn sõn trường hỏi:
- Ở trường chỳng ta cú những loại cõy gỡ?
- Cõy đú cú lợi ớch gỡ?
- Để bảo vệ nú cỏc em cần phải làm gỡ?
(cú được trốo,hỏi lỏ,bẻ cành của chỳng hay khụng ?)
- Nếu thấy bạn làm những việc đú em phải làm gỡ?
=> GV tổng kết:
- Khen ngợi một số HS biết liờn hệ tốt,khuyến khớch cỏc em bảo vệ cõy khụng những chỉ ở sõn ỷtường mà cả ở những nơi khỏc.
- GT thờm một số nơi cụng cộng để cỏc em thấy ,như: Ở thị trấn trục đường ở ngó tư, uỷ ban huyệnco0s dịp cỏc em đến đú-cần thực hiện bảo vệ cõy và hoa.
*Hoạt động 3: Thảo luận cặp đụi theo bài tập 1.
- Cho hs quan sỏt cỏc tranh ở BT 1,thảo luận :
+ Cỏc bạn đang làm gỡ ?
+ Những việc làm đú cú lợi gỡ?
+ Cỏc em cú t6hể làm được những việc đú khụng ? vỡ sao ?
- Cho hs trỡnh bày ý kiến.
=> Giỏo viờn kết luận : Cỏc bạn nhỏ đang bảo vệ hoa và cõy nơi cụng cộng như : Chống cõy khỏi bị đổ,xới đất,tưới cõy
Chăm súc,bảo vệ cõy như vậy sẽ chúng tươi tốt chỳng càng thờm xanh,thờm đẹp.
*HĐTN: Dặn dũ :
Thực hiện bảo vệ hoa và cõy nơi cụng cộng.
QS tranh,trả lời cõu hỏi.
Lắng nghe
- Thảo luận cả lớp, tranh luận ,bổ sung ý kiến cho nhau.
- Lắng nghe.
- Cỏ nhõn suy nghĩ trả lới cõu hỏi và nhận xột lẫn nhau.
Thảo luận nhúm đụi theo cỏc cõu hỏi
Bổ sung ý kiến ( nếu cần)
Tranh phúng to và lời giảng.
- Tranh phúng to GV chuẩn bị.
Hs tự liờn hệ và trả lời cõu hỏi
Giảng hành vi nào là sai/đỳng
Qua cỏc nhúm đó thể hiện.
Vở BT đạo đức 1 
-Hs trả lời cõu hỏi.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập đọc
CHUYỆN Ở LỚP
A/. MỤC TIấU :
1. Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài : Luyện đọc đỳng cỏc từ ngữ : đứng dậy,trờu,bụi bẩn,vuốt túc,nổi,ngoan.Biết nghỉ hơi sau mỗi dũng thơ.
- ễn cỏc vần uục,uụt: Tỡm tiếng trong bài cú vần uụt
 Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uụt, vần uục.
Hiểu nội dung bài : Em bộ kể cho mẹ nghe nhiều chuyện khụng ngoan của cỏc bạn trong lớp.Mẹ em gạt đi,mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào?
2. Kĩ năng: Kể lại lại cho mẹ (bố) nghe : Ở lớp em đó ngoan thế nào ?
3. Thỏi độ: Thực hiện theo hành vi của bạn nhỏ trong bài.
B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
Tranh minh hoạ bài đọc-SGK.
Cỏc từ mẫu (luyện đọc đỳng)viết sẵn vào bảng phụ.
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
HTĐB
Kiểm tra bài cũ (5 phỳt):
Gọi hs lờn bảng đọc bài : Chỳ cụng
-Y/c trả lời cõu hỏi:
1) Lỳc mới choà đời chỳ cụng cú bộ lụng màu gỡ?Chỳ đó biết làm động tỏc màu gỡ?
=> GV nhận xột đỏnh giỏ.
II. Bài mới:
l. Giới thiệu bài :
Hằng ngày cỏc em đi học cú rất nhiều chuyện thường xảy ra ở lớp.Khi về nhà cỏc em lại sớu rớt kể cho mẹ nghe.Đố cỏc em biết bố mẹ thớch nghe chuyện gỡ? Bài thơ hụm nay giỳp em hiểu điều đú.
2. Luyện đọc :
a/ đọc mẫu toàn bài:
b/Học sinh luyện đọc:
Luyện đọc tiếng,từ:
Cho hs lần lượt đọc cỏc từ: Đứng dậy ,Bụi bẩn,vuốt túc,nổi,ngoan.
=>Kết hợp phõn tớch từ:Vuốt túc:Chỉ hoạt động yờu thương (thực hiện đối với học sinh)
Luyện đọc cõu:
- Cho hs đọc nối tiếp cỏc dũng thơ.
Luyện đọc đoạn,cả bài.
- Cho hs cỏc nhúm đọc từng khổ thơ.
- Cho hs đọc cả bài rồi ĐT đọc lần cuối.
NGHỈ GIỮA TIẾT
3. ễn cỏc vần uục,uụt.
GV nờu lần lượt cỏc Y/c trong SGK.
Cho hs thực hiện Y/c 2 trong SGK.
Bổ sung (nếu cần):
+ Vần uục: Cỏi quốc,uống thuốc,luộc rau
+ Vần uụt: Lạnh buốt,tuốt lỳa,trắng muốt
=> GV tổng kết,nhận xột chung qua giờ học.
Đoan 1:
-1 Hs đọc đoạn 2,TL cõu 2.
Xem tranh trong SGK nghe cụ giỏo giới thiệu nội dung
Cỏ nhõn đọc lần lượt cỏc từ và phõn tớch cấu tạo tiếng khú
Nối tiếp đọc 2,3 lần
Cỏc nhúm đọc theo khổ thơ và đổi lại.
Thực hiện yờu cầu 1
Cỏ nhõn thực hiện từng nội dung
Tranh SGK
Nắm được cấu tạo tiếng.Quan sỏt hành động
Sửa lỗi đọc
Tỡm tiếng cú vần uụt: Vuốt túc. Tỡm tiếng ngoài bài.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập đọc
 CHUYỆN Ở LỚP (Tiếp theo)
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
HTĐB
1. Tỡm hiểu bài đọc:
- Cho hs đọc khổ thơ 1,2:
Hỏi: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gỡ ở lúp?
- Cho hs đọc khổ thơ 3.Hỏi:
Mẹ núi gũ với bạn nhỏ ?
=> Gv nhận xột,tổng kết cỏc cõu trả lời
2.Luyện đọc lại:
- Đọc mẫu lần 2:
- Cho hs đọc từng khổ thơ trong SGK,sau đú đọc cả bài.
=> GV uốn nắn sửa lỗi.
3. Thực hành luyện núi :
* Y/c hs nờu chủ đề luyện núi:
Hóy kể cho mẹ nghe: Hụm nay ở lớp em đó ngoan thế nào?
- Cho HS luyện núi theo tranh bằng cỏc gợi ý:
+ Bạn nhỏ đó làm những việc gỡ ngoan?
4. Củng cố dặn dũ:
* Cho hs đọc đồng thanh toàn bài trong sgk l lần.
- Nhận xột giờ học: Liờn hệ khen những học sinh ngoan ngoón.
Nhắc học sinh đọc lại bài nhiều lần,thực hiện cỏc biểu làm để biểu hiện mỡnh là trũ ngoan.
- l hs đọc.
2 hs đọc,cả lớp đọc thầm lại
cả lớp đọc thầm lại,trả lời cõu hỏi.
Đọc theo khổ thơ,4hs đọc lại cả bài.
-Cỏ nhõn nhắc lại nội dung bạn vừa nờu.
-Bạn nhỏ đó nhặt rỏc bỏ vào thựng rỏc;Bạn đó giỳp bạn mỡnh đeo cặp
- Cả lớp đọc bài trong sgk
Đọc nhẩm theo bạn
-HS yếu đọc dũng thơ bất kỡ.
đọc mẫu 2 lần luyện núi theo nd trong bài
Đ T đọc
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
Tự nhiờn và xó hội
TRỜI NẮNG,TRỜI MƯA
A/. MỤC TIấU : 
1. Kiến thức: Giỳp hs biết:
 Những dấu hiệu chớnh về trời nắng,trời mưa.
2. Kỹ năng: Sử dụng vốn từ riờng của mỡnh để mụ tả bầu trời và những đỏm mõy khi trời nắng,trời mưa.
3. Thỏi độ: Cú ý thức giữ gỡn,bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới nắng hoặc dưới mưa.
B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC :
- Cỏc tấm bỡa ghi tờn cỏc đồ dựng để đi dưới nắng hoặc dưới mưa.
- Cỏc hỡnh ảnh trong SGK bài 30.
- GV sưu tầm thờm l số tranh,ảnh về trời nắng,trời mưa.
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
HTĐB
* Giới thiệu bài (l phỳt) : 
 Bài học hụm nay cỏc em sẽ tỡm hiểu về hiện tượng tự nhiờn đú là dấu hiệu : Trời nắng,trời mưa.
* Hoạt động 1: làm việc với SGK (tranh về trời nắng,trời mưa)- (12 phỳt):
Mục tiờu:
- Hs nhận biết cỏc dấu hiệu chớnh của trời nắng,trời mưa.
- HS sử dụng vốn từ riờng của mỡnh để mụ tả bầu trời và những đỏm mõy khi trời nắng,trời mưa.
Cỏch tiến hành :
Bước 1:Chia lớp thành 3 nhúm. 
- Cho HS phõn loại cỏc tranh đó sưu tầm được.
- Y/C HS núi ở trong nhúm về dấu hiệu của trời nắng,trời mưa.
Bước 2: Cho phỏt biểu trước lớp về 2 dấu hiệu chớnh.
=> Gv kết luận: Khi trời nắng bầu trời trong xanh,cú mõy trắng,mặt trời sỏng xhúi,nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường xỏ khụ rỏo
- Khi trời mưa,cú nhiều giọt mưa rơi,bầu trời phủ đầy mõy xỏm,(đen) nờn thường khụng thấy mặt trời.Nước mưa làm ướt cỏ cõy,cảnh vật ẩm ướt.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhúm đụi.
Mục tiờu : Hs cú ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng,trời mưa.
Cỏch tiến hành :
B 1 : Cho HS giở SGK bài 30: Y/c HS ngồi cựng bàn hỏi nhau và trả lời cõu hỏi trong SGK.
* GV giỳp HS Y (chưa đọc được) nờu cõu hỏi:
- Tại sao khi bạn đi dưới trời nắng lại phải đội mũ, đội nún?
- Để khụng bị ướt khi đi dười trời mưa bạn phải làm gỡ?
- Cho HS hỏi- đỏp theo cặp.
=> Nhận xột và kết luận:
- Đi dưới trời nắng cần phải đội mũ,nún để khụng bị ốm (nhức đầu,sổ mũi,cảm nắng).
- Đi dưới trời mưa cần phải mặc ỏo mưa,đọi mũ,nún,che ụ (dự) để khụng bị ướt (nờu ướt sẽ bị cảm lạnh).
Hoạt động 3:Trũ chơi “Trời nắng,trời mưa”.
- Cử đại diện mỗi tổ 2 HS chơi.
- GV hụ:“trời nắng !” hoặc “trời mưa !”.
=> Sau mỗi lần chơi kiểm tra xem tổ nào thự hiện đỳng=> tuyờn dương.
Hoạt động nối tiếp : Củng cố, dặn ... y hiểm.
B. Đồ dựng dạy - học:
-Sử dụng tranh vẽ trong SGK.
C. Cỏc hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
H.T đặc biệt
I. K.T.B.C (5 phỳt):
-Cho hs kể theo 2 đoạn cõu chuyện: Niềm vui bất ngờ”,hỏi hs kể đoạn 2:
Cõu chuyện núi lờn ý nghĩa gỡ?
-Nhận xột và ghi điểm cho cỏc em.
II. Bài mới:
1. G.T.B: Một lần Súc rơi từ trờn cành cõy xuống trỳng người Súi,Súc bị Súi bắt.Tỡnh thế thật nguy hiểm.Liệu Súc cú thể thoỏt được tỡnh thế nguy hiểm đú khụng?Cỏc em hóy theo dừi cõu chuyện để tỡm cõu trả lời.
2. Kể chuyện:
a. GV kể (5 phỳt):
-Kể toàn bộ cõu chuyện 2 lần( lần 2 kể kết hợp với tranh vẽ).
Chỳ ý: Lời mở đầu truyện kể thong thả.
+Lời Soc khi đang trong tay Súi: Mềm mỏng,nhẹ nhàng.
+Lời Súi thể hiện sự băn khoăn.
+Lời Súc khi đứng trờn cõy núi vọng xuống: ụn tồn nhưng rắn rỏi,mạnh mẽ.
2. HS tập kể theo tranh (13 phỳt):
-Nờu cỏc cõu hỏi dưới tran] ,gợi ý cho hs kể.
1, CHuyện gỡ xảy ra khgi Súc đang chuyền trờn cành cõy?
2, Súi định làm gỡ đối với Súc?
3, Súi hỏi thế nào ?Súc đỏp ra sao ?
4, Cõu chuyện kết thỳc như thế nào?(Súi giải thớch vỡ sao Súi buồn?)
* Lần 2: Cho hs kể nối tiếp theo nội dung 4 tranh.
3. HS phõn vai kể chuyện (6 phỳt):
* Hd hs kể trong nhúm đúng cỏc vai:
Người dẫn truyện,Súi,Súc.
-Cho 1,2 nhúm kể trước lớp.
-Y/c hs nhận xột cỏc nhúm đúng vai.
* Đặt cõu hỏi :
“ Súi và Súc ai là người thụng minh?Qua cõu chuyện em thấy Súc thụng minh biểu hiện qua sự việc gỡ?”
III. Củng cố,dặn dũ (2 phỳt):
-Cho hs kể lại toàn bộ cõu chuyện
-Nhận xột giờ học,nhắc hs tập kể ở nhà theo tranh trong SGK.
-2 hs kể nối tiếp cõu chuyện.
-Lắng nghe,theo nội dung cỏc tranh.
-Kể đoạn 1 (tranh 1)
-Kể đoạn 2 (tranh 2)
-Kể đọan 3 (tranh 3)
-Kể đoạn 4 (tranh 4)
-2 nhúm kể nối tiếp.
-Núi lời đúi thoại của Súi và Súc.
-Súc trả lời nhưng đũi được trả lời trước,trả lời sau.Nhờ vậy Súc đó thoỏt khỏi nanh vuốt của Súi.
Tuần 30 Tiết 4 : Mĩ thuật
 XEM TRANH THIẾU NHI VỀ ĐỀ TÀI SINH HOẠT
A.Mục tiờu:
1. Làm quen,tiếp xỳc với tranh thiếu nhi.
2. Tập quan sỏt,mụ tả hỡnh ảnh và màu sắc trờn tranh.
3. Nhận ra vẻ đẹp của tranh thiếu nhi.
B. Đồ dựng dạy - học:
- Một số tranh vẽ cảnh sinh hoạt với cỏc nội dung,chủ đề khỏc nhau (cảnh sinh hoạt gia đỡnh,mụi trường,tranh cỏc ngày lễ hội).
-Tranh trong vở Tập vẽ 1.
-HS chuẩn bị: Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi về đề tài sinh hoạt.
C. Cỏc hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
H.T đặc biệt
1. G.T tranh:
-Cho hs xem một số tranh đó chuẩn bị để nhận ra cỏc cảnh sinh hoạt khỏc nhau.
+ Sinh hoạt trong gia điỡnh (bữa cơm,xem ti vi).
+Sinh hoạt ở phố phường (dọn vệ sinh,làm đường).
+ Sinh hoạt ở sõn trường trong giờ ra chơi (kộo co,nhảy dõy)
2. HD hs xem tranh:
* Cho hs quan sỏt lần lượt cỏc bức tranh:
-Gợi ý bằng cỏc cõu hỏi:
+ Trong tranh vẽ ảnch gỡ?
+ Em hóy đặt tờn cho bức tranh.
+ Cỏc hỡnh ảnh trong tranh gồm những hỡnh ảnh nào?
+ Cỏch sắp xếp cỏc hỡnh vẽ trong tranh (cõn đối hay chưa?)
+ Màu sắc trong tranh gồm những màu nào?
* Hỏi thờm:
-Xem tranh em cú thể thấy được hỡnh nào là hỡnh ảnh chớnh ?(hỡnh ảnh phụ?).
-Em cho biết hoạt động trong tranh đang diễn ra ở đõu?
-Những màu chớnh trong tranh là màu nào?
- Em thớch màu nào trờn bức tranh của bạn?
3. Túm tắt và kết luận:
* Hệ thống lại cỏc bức tranh vừa xem và nhấn mạnh:
Những bức tranh mà cỏc em vừa xem là những bức tranh đẹp.Muốn hiểu biết và thưởng thức được tranh,cỏc em cần quan sỏt và đưa ra những nhận xột của mỡnh về bức tranh đú.
4. Củng cố,dặn dũ:
-Nhận xột chung tiết học,tuyờn dương những hs biết nhận xột đỳng cỏc tranh.
-Dặn hs : vố nhà tập quan sỏt và nhận xột tranh.
-Chuẩn bị cho tiết sau: Bỳt chỡ,màu vẽ,vở tập vẽ. 
Quan sat cỏc tranh vẽ,nhận biết về hỡnh ảnh,màu sắc trong tranh
-Xem nội dung từng tranh và trả lời cõu hỏi
Theo tranh.
-Lắng nghe,quan sỏt lại
tổng thể cỏc tranh.
 Thứ sỏu ngày 18 thỏng 4 năm 2008
Tuần 30 Tiết 1: Tập đọc
 NGƯỜI BẠN TỐT
A. Mục tiờu:
 1. Học sinh đọc trơn cả bài.Luyện đọc cỏc từ ngữ:mượn,chiếc bỳt,tuột,chiếc cặp,ngượng nghịu. Tập đọc cỏc đoạn đối thoại.
 2.ễn cỏc vần uc,ut:
 -Tỡm tiếng trong bài cú vần uc,ut.
 -Núi cõu chứa tiếng cú vần uc,ut.
 3.Hiểu nội dung bài:
 Nhận ra cỏch cư xử ớch kỉ của Cỳc;thỏi độ giỳp đỡ bạn hồn nhiờn,chõn thành của Nụ và Hà.Nụ và Hà là người bạn tốt.
B. Đồ dựng dạy - học:
 -Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
 -Phần ụn cỏc vần: Sử dụng cỏc cõu mẫu trong SGK.
C. Cỏc hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
H.T đặc biệt
I. K.T.B.C (5 phỳt):
-Kiểm tra đọc thuộc lũng bài thơ : “Mốo con đi học”,hỏi: + Mốo con kiếm cớ gỡ để trốn học?
 +Vỡ sao Mốo con lại đồng ý đi học?
=>Nhận xột ,ghi điểm.
II. Bài mới:
1. G.T.B: Cho hs xem tranh vẽ và nờu:Hụm nay cỏc em sẽ gặp 3 nhười bạn mới là Hà,Cỳc và Nụ trong một giờ học. Cỏc em hóy xột xem ai là người bạn toot qua bài tập đọc: “Người bạn tốt”.
2. HDHS luyện đọc:
a. Đọc mẫu toàn bài.
Cú đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại.
b. Hs luyện đọc:
* Đọc tiếng,từ ngữ:
-Gạch chõn cỏc từ ngữ: mượn,chiếc bỳt,tuột,chiếc cặp,ngượng nghịu- Lần lượt cho hs đọc cỏc từ.
-Kết hợp giải thớch cỏc từ như:
Ngượng nghịu: Mắc cỡ,e thẹn (qua viếc làm của mỡnh).
* Đọc cõu:
-Cho hs đọc từng cõu văn.
-Chỳ ý cho hs đọc lại nhiều lần cỏc cõu đề nghị của Hà,cõu trả lời của Cỳc.
-Khi đọc GV chỳ ý sửa lỗi nghỉ hơi sau dấu chấm,ngắt hơi sau dấu phẩy.
* Luyện đọc đoạn,cả bài:
- Đoạn 1: Từ “Trong giờ vẽđưa bỳt của mỡnh cho Hà.”
- Đoạn 2: Là đoạn cũn lại.
** Cho 2 nhúm đọc đoạn 2-GV nhận xột cỏch đọc của hs
- Cho hs đọc cả bài theo bàn.
-Gọi hs đại diện 3 bàn đọc trước lớp cả bài.
-Cuối cựng cho hs đồng thanh đọc cả bài 1 lần.
3. ễN cỏc vần uc,ut:
-Gv nờu lần lượt từng y/c trong SGK:
a. Tỡm trong bài tiếng cú vần uc,ut:
=> KL: Vần cần ụn là vần uc,ut.
b. Núi cõu chứa tiếng cú vần uc,ut:
-Cho hs núi cỏc cõu mẫu trong SGK.y/c tỡm ra cỏc tiếng cú vần cần ụn.
III. Củng cố:
- Cho hs đọc lại cả bài 1 lần.
- Nhận xột qua cỏc lần đọc của hs.
-2 hs đọc thuộc cả bài,mỗi em trả lời một cõu hỏi.
-Quan sỏt tranh minh hoạ trong SGK.
-cỏ nhõn đọc từng từ,y/c hs nờu cấu tạo một số tiếng khú: mượn,ngượng nghịu
Mỗi em đọc một cõu và đọc nhắc lại cỏc cõu dài (2,4,6).
Đọc cho nhau nghe trong nhúm.
-Nhận xột và tuyờn dương bạn đọc tốt.
-Nờu: Cỳc,bỳt.
-2 hs nờu 2 cõu mẫu. Chỉ ra tiếng hỳc: cú vần uc; tiếng phỳt: cú vần ut.
-Đồng thanh đọc 1 lần.
-Vừa cho hs xem tranh vừa giới thiệu.
-GV chỉ từng chữ trờn bảng.
-HS yếu đỏnh vần cỏc từ rồi đọc.
GV đọc nhắc lại cõu cú dấu (. /,).
-Nghe bạn đọc,đọc nhắc lại.
Tuần 30 Tiết 2: Tập đọc
 NGƯỜI BẠN TỐT (Tiếp theo)
C. Cỏc hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
H.T đặc biệt
1. Tỡm hiếu bài:
-Cho hs đọc lại đoạn 1,nờu cõu hỏi:
+ “Hà hỏi mượn bỳt,ai đó giỳp Hà?”
-Cho hs đọc tiếp đoạn 2,nờu cõu hỏi:
+ “Bạn nào giỳp Cỳc sửa dõy đeo cặp?”
-GV giảng thờm: Về việc làm của Hà,Hỏi:
 Vậy Hà người bạn như thế nào?
-Cho hs đọc lại cả bài,hỏi:
Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
2. Luyện đọc lại:
* Đọc mẫu lần 2.
-Cho hs đọc từng đoạn trong SGK.
(Cho hs cỏc nhỏm nhận xột lẫn nhau).
-Lần sau cho hs đọc cả bài trong SGK.
-Cuối cựng,GV gừ nhịp y/c hs đọc .
3. Luyện núi:
-Cho hs nờu đề tài luyện núi.
Dựa vào tranh vẽ,GV núi mẫu:
+Tranh 1: “Nếu đi học gặp trời mưa,bạn cho em khoỏc chung ỏo mưa”.
Hỏi 1 số hs : Bạn nào đó làm được như vậy?
+ Tranh 2: Bạn nhỏ đang làm gỡ?
Hỏi : Em đó được bạn nào chia quà cho em?Hóy kể cho lớp cựng nghe.
(Phần này GV khụng y/c hs núi hết theo tranh,mà chọn cỏc tranh cho hs núi cụ thể ,gần với hs).
4. Củng cố,dặn dũ:
-Cho hs đọc cả bài trong SGk 2 lần.
(Lần 1 GV đọc trước,HS đọc nhắc lại).
-Nhận xột giờ học và giao bài về nhà:
+ Đọc lại bài : Người bạn tốt.
+ Đọc trước bài: Ngưỡng cửa.
-2 hs đọc to,cả lớp đọc thầm lại đọan 1.
-1 hs khỏc trả lời cõu hỏi .
2,3 hs đọc nội dung Đ2,
TL: Hà tự đến giỳp Cỳc
-Hà là người bạn tốt.
-Biết sẵn sàng giỳp đỡ bạn.
-Đọc thành tiếng theo nhúm cỏc đoạn trong bài.
-3 hs khỏ đọc.
-Đồng thanh đọc cả bài.
-1 hs nờu.
-Tự nhận xột qua thực tế.
-Chia quà cho bạn.
-Nhỡn bài trong SGK,đọc lại bài
-Nhắc hs theo dừi bài theo từng đoạn.
-GV giảng thờm Thế nào là người bạn tốt.
Kết hợp kiểm tra hs yếu đọc một số cõu trong SGK.
Tuần 30 Tiết 3: Toỏn
 CỘNG ,TRỪ (khụng nhớ) TRONG PHẠM VI 100
A. Mục tiờu:
 Sau bài học,giỳp hs:
- Củng cố kĩ năng làm tớnh cộng và tớnh tru trong phạm vi 100 (cộng,trừ khụng nhớ).
- Rốn kĩ năng làm tớnh nhẩm (trong trường hợp cộng,trừ cỏc số trũn chục hoặc trong cỏc trường hợp đơn giản).
-Nhận biết bước đầu ( thụng qua cỏc vớ dụ cụ thể) về quan hệ giữa hai phộp tớnh cộng và trừ.
B. Cỏc hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
H.T đặc biệt
I. K.T.B.C (5 phỳt):
-Cho hs trả lời cõu hỏi:
+Một tuần lễ gồm cú mấy ngày? Đú là những ngày nào?
+ Trong một tuần : Em đi học những ngày nào?Em được nghỉ cỏc ngày nào?
-NHận xột và ghi điểm cho hs.
II. Bài mới:
 HDHS làm cỏc bài tập trong SGK:
Bài 1 (5 phỳt):
-Cho hs nờu y/c bài tập.
-GV hd cỏch nhẩm: 
- Sau đú gọi hs lần lượt nờu kết quả của cỏc cột tớnh.
Bài 2 (10 phỳt):
-Cho hs nờu y/c bài tập.
- NHắc lại cỏch đặt tớnh,kĩ thuật tớnh.
(Làm mẫu cho hs quan sỏt 1 phộp tớnh).
-Y/c hs làm bài vào vở.Kết hợp gọi hs lờn bảng chữa bài.
* Chấm bài 3 hs,nhận xột và ghi điểm .
Bài 3 (7 phỳt):
- Cho hs nờu bài toỏn.Hỏi : Bài toàn cho biết gỡ?,hỏi gỡ?
=> Kết hợp ghi bảng túm tắt (như SGK).
-Cho hs nờu bài toàn theo túm tắt 1 lần.
* HD hs tỡm lời giải:
(dựa vào cõu hỏi em hóy trả lời bài toỏn như thế nào?)
Hỏi: muốn biết bài cả hai bạn cú bao nhiờu que tớnh em làm phộp tớnh gỡ?
- Y/c hs viết phộp tớnh vào bảng con.
-Kiểm tra,ghi lại phộp tớnh đỳng lờn bảng.
-Gọi hs bổ sung đỏp số.
Bài 4: HD hs giải như bài tập số 3 
-2 hs trả lời cõu hỏi.
-Lần lượt hs nờu kế quả cỏc cột tớnh.
-Cả lớp chữa bài vào vở,1 hs lờn bảng chữa.
-2 hs nờu bài toỏn.
-Nhỡn túm tắt đọc lại bài toỏn 1 lần.
-2,3 hs nờu cõu trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 30 CKTKN.doc