Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn - Tuần 15

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn - Tuần 15

 -Đọc được:om , am, làng xóm, rừng tràm , từ và câu ứng dụng ; Viết được :om , am, làng xóm, rừng tràm -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần om, am

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

– Em Hoàng đọc , viết được vần om, am, làng xóm,

II.Chuẩn bị:

Vật mẫu: trái cam ,bong bóng

Tranh: làng xóm , rừng tràm , quả trám , đom đóm, câu ứng dụng .

Bộ ghép chữ học vần

 

doc 26 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 983Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
 Ngày soạn:4/12/2010
 Ngày giảng:Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Âm nhạc: ÔN TẬP 2 BÀI HAT: ĐÀN GÀ CON : SẮP ĐẾN TẾT RỒI.
 GV chuyên trách dạy
Học vần: OM – AM
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:om , am, làng xóm, rừng tràm , từ và câu ứng dụng ; Viết được :om , am, làng xóm, rừng tràm -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần om, am
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
– Em Hoàng đọc , viết được vần om, am, làng xóm, 
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: trái cam ,bong bóng
Tranh: làng xóm , rừng tràm , quả trám , đom đóm, câu ứng dụng . 
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: bình minh , nhà rông , trời nắng .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần inh , ênh trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần om:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : om
Ghép vần om
-Phân tích vần om?
-So sánh vần om với vần on?
b)Đánh vần:
 o - mờ - om
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm x thanh sắc vào vần om để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xóm?
Đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm
Đưa tranh hỏi:Tranh vẽ gì?
Rút từ khoá làng xóm ghi bảng
Đọc từ : làng xóm
Đọc toàn phần
*Vần am:
Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối m
Phân tích vần am?
So sánh vần am với vần om?
Đánh vần: a- mờ - am
 trờ - am - tram - huyền - tràm
 rừng tràm
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần om, am?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những ai?
Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
Vậy hằng ngày em đã nói lời cảm ơnbao giờ chưa?
Nhận xét tuyên dương em nói tốt
Giáo dục: Biết nói lời cảm ơn khi các em được mọi người quan tâm , giúp đỡ
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần om với vần am?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần om và vần am
Đọc viết thành thạo bài vần om , am 
Xem trước bài: ăm , âm
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần om
Vần om có âm o đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm o
+Khác: vần om kết thúc bằng âm m
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng xóm
Có âm x đứng trước , vần om đứng sau, thanh sắc trên o
Cá nhân, nhóm , lớp
Làng xóm
Cá nhân, lớp
Ghép vần am
Có âm a đứng trước , âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần am mở đầu bằng âm a
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần om , am
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ mưa tháng 7 , nắng tháng 8
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Nói lời cảm ơn
Tranh vẽ chị và em bé
chị cho em quả bong bóng
Hs trả lời theo thực tế
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Chiều thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Đ/c Hằng dạy
 Ngày soạn:4/12/2010
 Ngày giảng:Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Học vần: ĂM – ÂM
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ăm , âm, nuôi tằm, hái nấm , từ và câu ứng dụng ; Viết được : ăm , âm, nuôi tằm, hái nấm -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ ngày tháng năm
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăm,âm
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
– Em Hoàng đọc , viết được vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: tờ lịch, thời khoá biểu
Tranh: nuôi tằm , hái nấm. 
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: đom đóm , quả trám , trái cam .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần om , am trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ăm:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ăm
Ghép vần ăm
-Phân tích vần ăm?
-So sánh vần ăm với vần am?
b)Đánh vần:
 á - mờ - ăm
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm t thanh huyền vào vần ăm để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng tằm?
Đánh vần: tờ - ăm - tăm - huyền - tằm
Treo tranh làng xóm hỏi: Tranh vẽ gì?
Rút từ nuôi tằm ghi bảng
Đọc từ : nuôi tằm
Đọc toàn phần
*Vần âm:
Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối m
Phân tích vần âm?
So sánh vần ấm với vần ăm?
Đánh vần: ớ- mờ - âm
 nờ - âm - nâm - sắc - nấm
 hái nấm
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần ăm, âm?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Quyển lịch dùng để làm gì?
Thời khoá biểu dùng để làm gì?
Các em đi học những ngày thứ mấy ? nghỉ học ngày thứ mấy?
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần ăm với vần âm?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăm và vần âm
Đọc viết thành thạo bài vần ăm , âm 
Xem trước bài: ôm , ơm
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ăm
Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần ăm mở đầu bằng âm ă
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tằm
Có âm t đứng trước , vần ăm đứng sau, thanh huyền trên ă
Nuôi tằm
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần âm
Có âm â đứng trước , âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần âm mở đầu bằng âm â
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăm , âm
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ suối chảy ... đàn dê gặm cỏ ...
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 câu
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Thứ , ngày , tháng , năm
quyển lịch , thời khoá biểu
xem ngày , tháng 
Để biết được những môn học trong ngày 
Đi học ngày thứ 2 , 3, 4, 5, 6, nghỉ học thứ bảy , chủ nhật
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Thể dục: THỂ DỤC RLTTCB , TC: CHẠY TIẾP SỨC
 GV chuyên trách dạy
Toán: BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9 thành thạo
*Ghi chú: Bài 1(cột 1,2), bài 2 ( cột 1), bài 3 ( cột 1,3) , bài 4
-Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 1
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: tính: 
 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2 
 9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:Tính 
Hướng dẫn HS nắm chắc mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 8 + 1 = 7 + 2 = 
 1 + 8 = 2 + 7 = 
 9 - 8 = 9 - 7 = 
 9 - 1 = 9 - 2 = 
Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét , sửa sai
Bài 2: Điền số: 
5 + .... = 9 - .... = 6 .... + 6 = 9 
4 + .... = 7 - .....= 5 .....+ 9 = 9 
... +7 = 9 ....+ 3 = 8 9 - ...... = 9 
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh nêu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng.
Nhận xét , sửa sai
Bài 3: Điền dấu , =
Hướng dẫn HS thực hiện vế có phép tính , xem kết quả bằng bao nhiêu , so sánh số bên kia rồi điền dấu .
 5 + 4 = 9 8 < 9 - 0
 9 9
Nhận xét , sửa sai
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết trong lòng còn lại bao nhiêu con ta làm phép tính gì?
Hướng dẫn HS viết phép tính thích hợp vào ô trống
Nhận xét , sửa sai , chấm 1/3 lớp
Bài 5: GV nêu yêu cầu: Các em hãy quan sát tranh và cho cô biết tranh vẽ gồm mấy hình vuông?(Dành cho HS khá giỏi)
Hướng dẫn HS đánh số vào từng hình vuông nhỏ rồi đếm số hình vuông theo yêu cầu.
Nhận xét sửa sai
4.Củng cố :
Nêu tên bài học hôm nay?
Đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 9
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , tính chất giao hoán của phép cộng
5.Dặn dò:
Ôn lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 9
Làm lại các bài tập đã làm sai
Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 10
2 em lên bảng , lớp làm bảng con.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Nối tiếp nêu phép tính , nhẩm 2 phút rồi nối tiếp nêu kết quả
Thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Lấy kết quả phép cộng trừ đi số thứ nhất , kết quả là số thứ hai , ngược lại
2 em
Nêu yêu cầu của bài:
Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 2.
Học sinh chữa bài.
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Thực hiện các phép tính trước sau đó lấy kết qủa so sánh với các số còn lại để điền dấu .
 5 + 4 = 9 8 < 9 - 0
 9 9
 9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4 
 7 9 9
Làm phiếu học tập, 
Học sinh khác nhận xét. 
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu đề toán và giải
Có 9 con gà nhốt trong lòng , có 6 con chạy ra ngoài . Hỏi trong lòng còn lại mấy con? 
Có 9 con .....
Còn lại bao nhiêu con gà?
Làm phép tính trừ
1 em lên bảng giải , lớp làm vào vở ô li
 9 – 6 = 3 (con gà)
Quan sát hình vẽ kĩ , đánh số vào từng hình vuông nhỏ , đếm số hình vuông.
có 5 hình vuông, gồm 4 hình nhỏ bên trong và 1 hình lớn bao ngoài.
Luyện tập
2 em
2 em
Thực hiện ở nhà
Chiều Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP ĂM - ÂM
I.Yêu cầu:
 1.K ... em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4, 10 – 5 = 5
Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa.
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
Học sinh làm VBT và chữa bài trên bảng.
Học sinh nêu đề toán tương ứng và giả:
 10 – 6 = 4 (quả)
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh lắng nghe.
Thực hiện ở nhà
Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
Biết được phương hướng của tuần tới.
II.Các hoạt động dạy học:
1.Đánh giá trong tuần qua.
Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
Trang phục đầy đủ, đúng quy định( Thứ hai , ba mặc áo quần ngắn ; Thứ tư, năm ,sáu mặc áo quần dài)
Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
Nộp các khoản tiền khá nhanh
Học có tiến bộ: Định, Thái Hiền , Phước
*Tồn tại:
Chưa học bài ở nhà: Khang, Nhật
Sách vở chưa đầy đủ: Vui, Quang
Nói chuyện riêng trong giờ học Nhật , Bảo, Quang, Quân
2.Phương hướng tuần tới.
Phát huy những ưu điểm của tuần trước.
Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 22/12
Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên.
Không ăn quà vặt.
Học và làm bài tập trước khi đến lớp.
Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra.
Mặc trang phục đúng quy định
Tiếp tục thu nộp các khoản tiền.
Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán.
Học các bước sinh hoạt sao , chủ đề năm học , chủ điểm tháng .
Chuẩn bị nộp kế hoạc nhỏ
 Chiều thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Đ/c Hằng dạy
Ngày soạn:10/12/2009
Ngày giảng:Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009
Học vần: ÔM – ƠM
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ôm , ơm, con tôm, đống rơm , từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được : ôm , ơm, con tôm, đống rơm -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôm, ơm
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: con tôm
Tranh: đống rơm , chôm chôm , HS miền núi tới trường , bữa cơm gia đình. 
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: tăm tre , đỏ thắm , mầm non .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ăm , âm trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ôm:
 Đưa vật mẫu hỏi: đây là con gì?
Từ con tôm có tiếng nào đã học?
Tiếng tôm có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới ôm.
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ôm
Ghép vần ôm
-Phân tích vần ôm?
-So sánh vần ôm với vần am?
b)Đánh vần:
 ô - mờ - ôm
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm t vào vần ôm để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng tôm?
Đánh vần: tờ - ôm - tôm 
Đọc từ : con tôm
Đọc toàn phần
*Vần ơm:
Thay âm ô bằng ơ giữ nguyên âm cuối m
Phân tích vần âm?
So sánh vần ơm với vần ôm?
Đánh vần: ơ- mờ - ơm
 rờ - ơm - rơm 
 đống rơm
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần ôm, ơm?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Trong bữa cơm có những ai?
Mỗi ngày ăn mấy bữa ? thường ăn những món gì?
Trước khi ăn em phải làm gì?
Vào đầu bữa ăn em phải làm gì?
Khen những HS mạnh dạn , nói đúng sự thật và giáo dục HS biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn ...
IV. Củng cố dặn dò:So sánh vần ôm với vần ơm?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ôm và vần ơm
Đọc viết thành thạo bài vần ôm , ơm 
Xem trước bài: em , êm
Lớp viết bảng con
1 em
Con tôm
con
Âm t 
Đọc trơn
lớp ghép vần ôm
Vần ôm có âm ô đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần ôm mở đầu bằng âm ô
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tôm
Có âm t đứng trước , vần ôm đứng sau, Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần ơm
Có âm ơ đứng trước , âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần âm mở đầu bằng âm â
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ôm , ơm
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ HS miền núi đi tới trường
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 câu
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Bữa cơm
Bữa cơm gia đình
Bà , bố mẹ và các con
Nêu những món mà các em sđã được ăn hàng ngày
Rửa tay sach trước khi ăn
Mời mọi người cùng ăn
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
 Toán: BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.
.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 10,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ.
 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 10 thành thạo.
 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Làm bài 1, bài 2 ,bài 3 
II,Chuẩn bị: 
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 10.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Tính:
 9 - 8 = 1 + 7 = 9 - 5 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 9 chấm tròn và hỏi:
Có mấy chấm tròn trên bảng?
Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm tròn?
Làm thế nào để biết là 10 chấm tròn?
Cho cài phép tính 9 +1 = 10
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 9 + 1 = 10 trên bảng và cho học sinh đọc.
Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn cũng như 1 chấm tròn và 9 chấm tròn. Do đó 9 + 1 = 1 + 9
GV viết công thức lên bảng: 1 + 9 = 10 rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 8 + 2 = 2 + 8 = 10; 7 + 3 = 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 4 + 6 = 10;
5 + 5 = 10 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh nêu cách làm.
Cho học sinh làm VBT, 1 em làm bảng từ (để cuối tiết khắc sâu kiến thức cho học sinh).
Bài 3:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Tổ chức cho các em thi đua đặt đề toán theo 2 nhóm. Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:Hỏi tên bài.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
Về nhà làm bài tập ở VBT, xem bài mới
.Nhận xét giờ học.
2 em lên bảng , lớp làm bảng con
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
9 chấm tròn.
Học sinh nêu: 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn.
Làm tính cộng, lấy 9 cộng 1 bằng 10.
9 + 1 = 10.
Vài học sinh đọc lại 9 + 1 = 10.
Học sinh quan sát và nêu:
9 + 1 = 1 + 9 = 10
Vài em đọc lại công thức.
 9 + 1 = 10
 1 + 9 = 10, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: Bảng cộng trong phạm vi 10.
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
2 + 8 = 10 1 + 9 = 10
2 + 8 = 10 cho đến 5 + 5 = 10
Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa.
Tính kết qủa viết vào hình tròn, hình vuông.
Học sinh làm phiếu học tập
Học sinh nhận xét bài bạn ở bảng từ.
Học sinh làm bảng con:
6 + 4 = 10 (con cá)
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
Thực hiện tốt ở nhà
 Thủ công: BÀI : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 1)
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Biết cách gấp cái quạt, Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS gấp cái quạt thành thạo, đẹp
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
*Ghi chú: Với HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy .Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn , các nếp gấp tương đối đều , thẳng phẳng.
II.Chuẩn bị:
-Mẫu gấp quạt giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 .KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy (H1).
Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu không dán hồ ở giữa thì 2 nữa quạt nghiêng về 2 phía, ta có (H2)
GV hướng dẫn học sinh mẫu gấp:
B1: Đặt tờ giấy lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều (H3).
B2: Gấp đôi (H3) để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và bôi hồ để dán (H4).
B3: Gấp đôi (H4) dùng tay ép chặt để hồ dính 2 phần cái quạt lại, ta được chiếc quạt giấy trông rất đẹp như (H1)..
Học sinh thực hành:
Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử)
3.Củng cố: 
Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy.
4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị tiết sau thực hành.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước.
Học sinh thực hành gấp và dán cái quạt giấy.
Học sinh nêu quy trình gấp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 15(2).doc