1.Kiến thức:
-Đọc được:im , um, chim câu, trùm khăn , từ và câu ứng dụng ; Viết được:im , um, chim câu, trùm khăn -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh đỏ tím, vàng
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần im, um
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần im, um, chim câu, trùm khăn
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: Màu: xanh , đỏ , tím , vàng
Tranh: chim câu , trùm khăn , con nhím , mẹ con , câu ứng dụng .
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
TUẦN 16 Ngày soạn:10/12/2010 Ngày giảng:Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Âm nhạc: NGHE HÁT QUỐC CA; KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC GV chuyên trách dạy Học vần: IM – UM I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:im , um, chim câu, trùm khăn , từ và câu ứng dụng ; Viết được:im , um, chim câu, trùm khăn -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh đỏ tím, vàng 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần im, um 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc, viết được vần im, um, chim câu, trùm khăn II.Chuẩn bị: Vật mẫu: Màu: xanh , đỏ , tím , vàng Tranh: chim câu , trùm khăn , con nhím , mẹ con , câu ứng dụng . Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: ghế đệm , que kem, con tem . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần em , êm trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần im: a)Nhận diện vần: -Phát âm : im Ghép vần im -Phân tích vần im? -So sánh vần im với vần em? b)Đánh vần: i - mờ - im Chỉnh sửa Ghép thêm âm ch vào vần im để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng chim? Đánh vần: chờ - im - chim Đọc trơn -Đưa tranh hỏi :Tranh vẽ gì? Rút từ chim câu ghi bảng Đọc từ : chim câu Đọc toàn phần *Vần um: Thay âm i bằng u giữ nguyên âm cuối m Phân tích vần um? So sánh vần um với vần om? Đánh vần: u- mờ - um trờ - um - trum - huyền - trùm trùm khăn c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần im, um? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những thứ gì ? Những vật nào có màu xanh , đỏ , tím , vàng? Em thích màu gì? Vì sao? Ngoài các màu trên em còn biết màu gì? IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần im với vần um? Tìm nhanh tiếng có chứa vần im và vần um Đọc viết thành thạo bài vần im , um Xem trước bài: iêm , yêm Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần im Vần im có âm i đứng trước, âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần im mở đầu bằng âm i Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng chim Có âm ch đứng trước , vần im đứng sau, Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Chim câu Cá nhân, nhóm, lớp 1 em, lớp Ghép vần um Có âm u đứng trước , âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần um mở đầu bằng âm u Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần um , im Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết xanh , đỏ , tím , vàng xanh , đỏ , tím , vàng HS nêu Thi nhau luyện nói về màu sắc em yêu. 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Chiều thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Đ/c Hằng dạy Ngày soạn:10/12/2010 Ngày giảng:Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Học vần: IÊM – YÊM I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm , từ và câu ứng dụng ; Viết được:iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm ; -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Điểm mười 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iêm, yêm 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc, viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm II.Chuẩn bị: Vật mẫu: thanh kiếm , điểm 10 Tranh: dừa xiêm , cái yếm , chim sẻ, câu ứng dụng . Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: trốn tìm , mũm mĩm , tủm tỉm. 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần im , um trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần iêm: a)Nhận diện vần: -Phát âm : iêm Ghép vần iêm -Phân tích vần iêm? -So sánh vần iêm với vần im? b)Đánh vần: i - ê - mờ - iêm Chỉnh sửa Ghép thêm âm x vào vần iêm để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng xiêm? Đánh vần: xờ - iêm - xiêm Đọc trơn -Đưa tranh hỏi: đây là cây gì? Rút từ dừa xiêm ghi bảng Đọc từ : dừa xiêm Đọc toàn phần *Vần yêm: Thay âm i bằng y giữ nguyên âm cuối êm Phân tích vần yêm? So sánh vần yêm với vần iêm? Đánh vần: y- ê - mờ - yêm Yêm - sắc - yếm Cái yếm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần iêm, yêm? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Em nghỉ bạn học sinh vui hay không vui khi cô giáo cho điểm 10? Khi nhận được điểm 10 em muốn khoe với ai đầu tiên? Học thế nào mới được điểm 10? Lớp em bạn nào hay đạt điểm 10? Em đã đạt điểm 10 chưa? IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần iêm với vần yêm? Tìm nhanh tiếng có chứa vần iêm và vần yêm Đọc viết thành thạo bài vần iêm , yêm Xem trước bài: uôm , ươm Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần iêm Vần iêm có âm iê đứng trước, âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc àng âm m +Khác: vần iêm mở đầu bằng âm iê Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng xiêm Có âm x đứng trước , vần iêm đứng sau, Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Dừa xiêm Cá nhân, nhóm , lớp 1 em, lớp Ghép vần yêm Có âm yê đứng trước , âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần yêm mở đầu bằng âm y Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần iêm , yêm Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Các bạn học tập Bạn ấy rất vui Khoe với mẹ .... Học tập phải chăm chỉ , chăm học.... Thi nhau kể Thi nhau luyện nói về chủ đề trên. 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Thể dục: THỂ DỤC RLTTCB , ĐỨNG ĐƯA 2 TAY RA TRƯỚC GV chuyên trách dạy Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: 1.Kiến thức:Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10 thành thạo *Ghi chú: Bài 1, bài 2 ( cột 1, 2), bài 3 .Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 1 II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 10. Tính: 10 - 1 = 10 - 5 = 10 - 7 = Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính: 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 = 10 - 7 = 10 - 5 = 10 - 9 = 10 - 6 = 10 - 1 = 10 - 0 = 10 10 10 10 10 10 5 4 8 3 2 6 Nêu cách làm? Bài 2: Số? Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh nêu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. 5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 10. Lớp làm bảng con Học sinh nêu: Luyện tập. Học sinh nêu yêu cầu của bài: Nối tiếp nêu các phép tính , nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả. Đọc lại các phép tính trên Làm bảng con Tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên Nêu yêu cầu của bài: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng. Học sinh làm vở . Học sinh nêu đề toán và giải : 8 – 2 = 6 (quả) Học sinh đọc lại phép tính GV ghi để khắc sâu cách giải. Học sinh xung phong đọc bảng cộng và trong phạm vi đã học. Chiều Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 TiếngViệt: LUYỆN TẬP IÊM - YÊM I.Yêu cầu: 1.Kiến thức:Củng cố cho HS cách đọc, cách viết tiếng, từ, câu có ccó tiếg chứa vần iêm , yêm 2.Kĩ năng:Rèn cho HS khá, giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo, HS trung bình,yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.Em Hoàng đọc ,viết được một số tiếng đơn giản có chứa vần iêm II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: con nhím , tủm tỉm , tôm hùm Đọc bài vần im , um Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải tạo thành câu có nghĩa . Làm mẫu 1 từ và hướng dẫn HS cách làm các bài còn lại. Nhận xét sửa sai Bài 2: Điền iêm hay yêm : Hướng dẫn HS quan sát tranh , điền vần iêm , hay yêm vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh Làm mẫu 1 tranh Nhận xét , sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần iêm , yêm thành thạo Xem trước bài uôm , ươm ; Nhận xét giờ học Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Theo dõi làm mẫu và làm VBT Em là niềm vui âu yếm Mẹ nhìn em của gia ... n bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC:Tính 10 – 1 = , 10 + 0 = 10 – 0 = , 9 + 1 = Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết vào dưới số thích hợp. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc: Số lớn nhất? số bé nhất? Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Bài này yêu cầu ta làm gì? GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài vào phiếu. Gọi học sinh nêu miệng bài tập. Bài 5: Câu a. GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán: GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi ta điều gì? 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 Xem bài mới 2 em lên bảng làm , lớp bảng con Học sinh nêu: Luyện tập chung. Lần lượt đếm và viết vào ô trống số chỉ chấm tròn tương ứng. đọc từ 0 -> 10 , đọc từ 10 -> 0 Học sinh khác đọc lặp lại. 10, 0 Viết các số thẳng cột với nhau. Bảng con, 3 em lên bảng làm Viết số thích hợp vào ô trống. Học sinh làm ở phiếu học tập và nêu kết qủa. Có 5 quả, thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả? Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 5 + 3 = 8 (quả) 7 - 3 = 4 (viên bi) Thực hiện ở nhà Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Yêu cầu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yêu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân 22/12" Biết một số gương người tốt việc tốt trong truyện cổ tích , truyện dân gian , truyện anh hùng liệt sĩ. Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè nhất là các bạn đau yếu , tàn tật , có hoàn cảnh khó khăn , học kém , noi gương các bạn học giỏi , ngoan. Hằng ngày làm việc tốt , tránh làm việc xấu. GV hướng dẫn cho HS trả lời 6.Nêu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 22/12 Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sóc cây xanh. Không ăn quà vặt trong trường học. Trang trí lớp học Thăm gia đình em Như. Chiều thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 Đ/c Hằng dạy Ngày soạn:19/12/2009 Ngày giảng:Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009 Học vần: UÔM – ƯƠM I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm , từ và câu ứng dụng ; Viết được:uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm ;-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim,cá cảnh 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôm, ươm 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: Tranh: cánh buồm , đàn bướm , vườn ươm , bông cải nở rộ , chim , ong , cá cảnh , câu ứng dụng Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: quý hiếm , âu yếm , đồng chiêm . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần iêm , yêm trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần uôm: Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Từ cánh buồm có tiếng nào đã học? Tiếng buồm có âm và thanh nào đã học? Học vần mới uôm. a)Nhận diện vần: -Phát âm : uôm Ghép vần uôm -Phân tích vần uôm? -So sánh vần uôm với vần em? b)Đánh vần: u - ô - mờ - uôm Chỉnh sửa Ghép thêm âm b , thanh huyền vào vần uôm để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng buồm? Đánh vần: bờ - uôm - buôm - huyền - buồm Đọc từ : cánh buồm Đọc toàn phần *Vần ươm: Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối m Phân tích vần ươm? So sánh vần ươm với vần uôm? Đánh vần: ư - ơ - mờ - ươm bờ - ươm - bươm - sắc - bướm đàn bướm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp nhận xét c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những con gì ? Mỗi con vật thích gì? Những con vật đó có lợi gì? IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần uôm với vần ươm? Tìm nhanh tiếng có chứa vần uôm và vần ươm Đọc viết thành thạo bài vần uôm , ươm Xem trước bài: iêm , yêm Lớp viết bảng con 1 em Cánh buồm cánh Âm b và thanh huyền Đọc trơn lớp ghép vần uôm Vần uôm có âm uô đứng trước, âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần uôm mở đầu bằng âm uô Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng buồm Có âm b đứng trước , vần uôm đứng sau, thanh huyền đặt trên âm ô Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần ươm Có âm ươ đứng trước , âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần ươm mở đầu bằng âm ươ Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Theo dõi viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần uôm , ươm Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời: bông cải nở rộ... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Ong , bướm , chim , cá cảnh Ong , bướm , chim , cá cảnh HS nêu: ong thichs mật , chim thích sâu , lúa ... Thi nhau luyện nói về chủ đề trên. 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Toán: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Thuộc bảng cộng, trừ;biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ;Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 thành thạo. 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú: Làm bài 1, bài 3 II.Chuẩn bị: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Bảng phụ , phiếu học tập , bộ ghép toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Tính : 10 - 7 = 2 + 7 = 10 - 0 = Nhận xét sửa sai ghi điểm 2.Bài mới: a)Lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 , đọc thuộc. Nhận xét ghi điểm. b)Luyện tập: Bài 1: Tính 3 + 7 = 4 + 5 = 7 - 2 = 8 - 1 = 6 + 3 = 10 - 5 = 6 + 4 = 9 - 4 = + + + + 5 7 8 5 10 2 5 3 4 5 1 3 9 2 4 7 Nêu cách đặt tính , cách tính ? Nhận xét sửa sai Bài 2: Điền số: Hướng dẫn HS cách làm 10 , 9 , 8 trừ đi 1 số. 10 1 9 8 8 1 6 7 3 7 7 1 6 3 3 5 5 5 4 4 Cùng HS nhận xét bổ sung Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Treo tranh Nhận xét bổ sung hoàn chỉnh Viết phép tính thích hợp vào vở ô li Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng Chấm 1/3 , nhận xét sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Nhận xét giờ học , xem trước bài luyện tập 2 em Lớp làm bảng con Dùnh que tính thực hành đặt đề toán , viết phép tính Cá nhân, nhóm , lớp Xung phong đọc thuộc Nêu yêu cầu Nối tiếp nêu phép tính Nhẩm 1phút , nối tiếp nêu kết quả 3 em lên bảng , lớp bảng con Làm phiếu nhóm 4 5 phút .Đại diện nhóm trình bày. 10 1 9 9 8 2 8 1 8 2 6 7 3 7 2 7 7 1 1 6 4 6 3 6 5 3 2 5 5 5 4 5 4 4 4 3 Nêu yêu cầu Quan sát tranh đặt đề toán 2 em lên bảng , lớp làm vở ô li 4 + 3 = 7 10 - 3 = 7 2 em Thực hiện ở nhà Thủ công: BÀI : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 2) I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biết cách gấp cái quạt, Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ 2.Kĩ năng: Rèn cho HS gấp cái quạt thành thạo, đẹp 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Với HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy .Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn , các nếp gấp tương đối đều , thẳng phẳng. II.Chuẩn bị: -Mẫu gấp quạt giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhắc lại quy trình gấp quạt trên mẫu. Học sinh thực hành: Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn. GV nhắc nhở học sinh mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ thật mỏng, đều buộc dây đảm bảo chắc đẹp. GV giúp đỡ những em lúng túng giúp các em hoàn thành sản phẩm của mình. Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp tuyên dương. 3.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy. 4.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét, về tinh thần học tập của các em. Chuẩn bị tiết sau.giấy màu , hồ dán , giấy A4, vở thủ công Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy. Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước. Học sinh trình bày sản phẩm. Học sinh nêu quy trình gấp.
Tài liệu đính kèm: