Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học số 1 Hải Ba - Tuần 8

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học số 1 Hải Ba - Tuần 8

I. Mục tiêu :

- Đọc được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ ; từ và cá câu ứng dụng .

- Viết được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 15 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1177Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học số 1 Hải Ba - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
	Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010
 HỌC VẦN
 UA - ƯA
I. Mục tiêu : 	
- Đọc được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC : Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng -Viết bảng con. 2 HS viết bảng lớp
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
-GV GT tranh rút ra vần ua, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ua
-Lớp cài vần ua.
-GV nhận xét .
-HD đánh vần 1 lần.
+Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
-Cài tiếng cua.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
-Gọi phân tích tiếng cua. 
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.
+Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
-Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua bể.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Vần ưa (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần.
-Đọc lại 2 cột vần
-HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ.
-GV nhận xét và sửa sai.
-Dạy từ ứng dụng:Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
-Tìm tiếng mang vần mới học trong từ Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Đọc sơ đồ 2:
-Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
-Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
-NX tiết 1
Tiết 2
* Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-GV nhận xét và sửa sai.
* Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng 
-GV đọc mẫu 1 lần.
-GV Nhận xét cho điểm.
* Luyện viết vở TV (3 phút).
-GV thu vở 5 em để chấm.
-Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
-Học bài, xem bài ở nhà.
HS cá nhân 6 -> 8 em
H1 : Chia quà . H2 : lá mía
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ua.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng cua.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : a cuối vần.
Khác nhau : u và ư đầu vần.
3 em
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chua, đùa, nứa, xưa.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ua, ưa.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm tìm tiếng.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: mua, dừa.
4 em đánh vần tiếng mua, dừa đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6 em.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS bổ sung.
TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
 	-Củng cố về phép cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC: Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
-Gọi HS nêu miệng các phép cọâng trong phạm vi 4.
-Nhận xét KTBC.
2. Bài mới :
-GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”.
3. HD làm các bài tập :
Bài 1 : GV nêu yêu cầu của bài.
-Yêu cầu các em thực hiện bảng con
-GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách đặt tính của học sinh )
Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài.
-GV hướng dẫn mẫu 1 bài:
-Yêu cầu các em làm VBT và nêu kết quả.
-GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài.
-GV treo tranh lên bảng và hỏi :
-Bài toán này yêu cầu làm gì?
-GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài.
-GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu bài toán: chẳng hạn: Có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn?
-GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
-Đọc bảng cộng trong PV 4.
5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
Làm bài ở VBT, xem bài mới.
“Phép cộng trong PV 4”.Tổ 2 nộp vở.
5 em nêu miệng
HS lấy SGK thứ tự làm các bài tập
Thực hiện bảng con
HS nêu cách làm: Tính và ghi kết quả vào ô trống.
Thực hiện VBT.
Tính.
Nhắc lại.
HS làm bài ở bảng từ thi đua giữa 2 nhóm.
Nêu lại bài toán.
HS nêu viết phép tính thích hợp vào bảng con.
Học sinh đọc 4 em.
Thực hiện ở nhà.
BUỔI CHIỀU
Tiếng Việt: Hướng dẫn tự học
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh luyện đọc đúng, đọc nhanh.
- Làm bài tập ở VBT TIẾNG VIỆT trang 31 
- Học sinh viết vào vở câu: Mẹ đi chợ mua khế , mía, dừa ,thị cho bé
II. Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
Luyện đọc:
- Giáo viên hướng dẫn đọc lại toàn bài ua- ưa
- Trò chơi: Thi tìm từ nhanh
Luyện nói
* luyện nói chủ đề :Giữa trưa
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
+ Giữa trưa thời tiết NTN?
+ Giữa trưa m ọi ng ười và con vật thường làm gì?
+ Em làm gì vào lúc giữa trưa?
TIẾT 2
Luyện làm bài tập:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở VBTTIẾNG VIỆT trang 31 .
- GVchấm, chữa.
* Luyện viết: Học sinh viết vào vở câu: Mẹ đi chợ mua khế , mía, dừa ,thị cho bé
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần
- Giáo viên đọc từng tiếng. 
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng 
- Viết các tiếng có vần ua- ưa vào vở ô ly( nô đùa, xưa kia, ngựa gỗ)
- Giáo viên viết mẫu và nhắc lại qui trình viết
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng 
- Giáo viên chấm, nhận xét 
HS luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
Thi đua đọc nhanh, đúng theo tổ, cá nhân
các nhóm HS tìm tiếng có vần ua- ưa
HS luyện nói theo gợi ý của GV
HS lấy vở BTTV và HS tự làm bài.
Bài 1: n ối
Bài 2: Điền từ có vần ua- ưa: múa, sữa, cửa
Bài 3:Viết cà chua, tre nứa
HS lấy vở luyện viết
học sinh viết vào vở
- Học sinh viết vào vở mỗi chữ 2 dòng
Toán
Hướng dẫn tự học
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS phép cộng trong phạm vi 3,4
- Học sinh luyện làm toán đúng, nhanh
- Luyện thói quen thận trọng, yêu thích môn toán
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS làm bài vào vở BT toán trang 33
GV viết bài tập lên bảng. 
Bài 1: Tính:
1 + 1 =... 1 + 2 = ... 2 + 2 =...
2 + 1 =... 1 + 3 =... 3 + 1 =...
1 + 2=... 2 + 1 =... 1 + 3 = ...
Bài 2: Điền dấu:
2 + 1....4 1 + 2...3 3 + 1...1 + 3
2 + 2....4 2 +2 ...3 2 + 1...1 + 3
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng 
- Giáo viên chấm, nhận xét 
3. Củng cố dặn dò:
HS nhắc lại các phép tính trong PV 3-4.
GV nhận xét giờ học.
VN làm bài tập.
Lấy VBT và tự làm bài
học sinh làm vào vở ô li
- Học sinh làm lần lượt từng bài
- HS QS và điền dấu
HS tìm số thích hợp để điền
HS lắng nghe, thực hiện ở nhà.
Thứ ba, ngày19 tháng 10 năm 2010
	 HỌC VẦN
 ÔN TẬP
I. Mục tiêu : 	
- Đọc được : ia , ua , ưa ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 .
- Viết được : ia , ua , ưa ; các từ ngữ ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và rùa .
II. Đồ dùng dạy học: 
	-Bảng ôn như SGK.
	-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
	- Tranh minh hoạtruyện kể.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC : Hỏi bài trước.
- Đọc sách kết hợp bảng.
- Viết bảng con.
-GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
-Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đã học trong tuần. Đó là những vần gì?
-GV treo bảng ôn như SGK.
-Gọi đọc âm, vần.
-Ghép chữ và đánh vần tiếng.
-Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
-Gọi đọc bảng vừa ghép.
-HD viết bảng con:Mùa dưa, ngựa tía.
-Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
-Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
-GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía.
-Gọi đọc các từ ứng dụng.
-Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: 
-Hỏi tên bài.
-Gọi đọc bài.
-Nêu trò chơi 
-NX tiết 1
Tiết 2
*-Luyện đọc bảng lớp:
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: 
 Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đua đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủõ trưa.
+Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu.
-GV nhận xét.
-Gọi đọc trơn toàn câu:
* Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-GV giáo dục TTTcảm.
-Đọc sách kết hợp bảng.
-GV đọc mẫu 1 lần.
* Luyện viết vở TV (3 phút)
-GV thu vở 9 em để chấm.
-Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
-Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu ua, ưa.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nô đùa. N2 : xưa kia.
Vần ia, ua, ưa.
Quan sát âm vần.
Học sinh đọc.
Lớp quan sát ghép thành tiếng.
Tru, trua, trưa, 
6 em
Toàn lớp
CN 1 em
CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.
m-ía-mia-sắc- mía, đọc trơn mua mía.
Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
CN 4 em, nhóm.
CN 2 em, ĐT
Ôn tập
2 em.
Đại diện 2 nhóm chơi.
CN 6 em.
Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa.
CN đánh vần tiếng 4 em- Đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu 7 em.
Nhắc lại chủ đề.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TOÁN
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu :
 	- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 
II. Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, VBT, SGK, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ.
-Yêu cầu học sinh làm bài 2 
-Đọc bảng cộng trong PV4.
-GV nhận xét chung .
2. Bài mới : -GT bài ghi tựa bài học.
-GT phép cộng 4 + 1 = 5
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi
+Có mấy con cá?
+Thêm mấy con cá?
+Vậy 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con cá.
+Em nào nêu phép tính và kết quả?
-Toàn lớp cài phép tính.
-GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 :
-GT phép cộng 1 + 4 = 5 
-GV cài và hỏi .
+Có mấy ô tô?
+Thêm mấy ô tô?
+Vậy 1 ô tô cộng 4 ô tô là mấy ô tô. +Em nào nêu phép tính và kết quả cho cô?
-Toàn lớp cài phép tính.
-GV nhận ... 5
1 + 4 hoặc 4 + 1 = 5
Học sinh nêu.
3 em đọc bảng cộng trong PV5.
Thực hiện ở nhà.
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
	 HỌC VẦN
 ÔI - ƠI
I. Mục tiêu :
 	-Giúp học sinh hiểu được cấu tạo của vần ôi, ơi.
-Biết đọc viết đúng các vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Nhận ra được vần oi, ai trong tất cả các tiếng có chứa vần oi, ai.
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội.
II. Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC : Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng.
-Viết bảng con.
-Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
-GV nhận xét chung.
2. Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ôi.
-Lớp cài vần ôi.
-GV nhận xét .
-HD đánh vần 1 lần.
+Có ôi, muốn có tiếng ổi ta làm thế nào?
-Cài tiếng ổi.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi
-Gọi phân tích tiếng ổi. 
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”.
+Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
-Gọi đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ trái ổi.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Vần ơi (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần
-Đọc lại 2 cột vần
-HD viết bảng con : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội.
-GV nhận xét và sửa sai.
-Dạy từ ứng dụng: Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
+Tìm tiếng có vần mới học trong từ 
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Đọc sơ đồ 2.
-Gọi đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
-Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
-NX tiết 1
Tiết 2
-Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-GV nhận xét và sửa sai.
* Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-GV giáo dục TTTcảm.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
* Luyện viết vở TV (3 phút)
-GV thu vở 5 em để chấm.
-Nhận xét cách viết .
4. Củng cố : Gọi đọc bài
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5. Nhận xét, dặn dò:
-Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS 6 -> 8 em.
N1 : ngà voi . N2 : bài vở.
3 em.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm thanh hỏi trên đầu vần ôi.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng ổi
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : ô và ơ đầu vần
3 em
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chổi, thổi, chơi, mới.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần ôi, ơi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu( chơi,với).
4 em đánh vần tiếng chơi, với-Đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
Toán
BUỔI CHIỀU
Tiếng Việt: Hướng dẫn tự học
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh luyện đọc đúng, đọc nhanh.
- Làm bài tập ở VBT TIẾNG VIỆT trang 32, 33,34
- Học sinh viết vào vở câu: Chú bói cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa
II. Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
Luyện đọc:
- Giáo viên hướng dẫn đọc lại toàn bài oi- ai
- Trò chơi: Thi tìm từ nhanh
Luyện nói
* Luyện nói :Chủ đề sẻ, ri, bói cá, le le
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
+ Em bết gì về sẻ, ri, bói cá, le le
TIẾT 2
Luyện làm bài tập:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở VBTTIẾNG VIỆT trang 32,33,34 .
- GVchấm, chữa.
* Luyện viết: Học sinh viết vào vở câu: 
 Chú bói cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần
- Giáo viên đọc từng tiếng. 
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng 
- Viết các tiếng có vần oi- ai vào vở ô ly (cái còi, lái xe, ngà voi) đối với HS khá,giỏi
- Giáo viên viết mẫu và nhắc lại qui trình viết
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng 
- Giáo viên chấm, nhận xét 
HS luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
Thi đua đọc nhanh, đúng theo tổ, cá nhân
các nhóm HS tìm tiếng có vần oi- ai
HS luyện nói theo gợi ý của GV
HS lấy vở BTTV và HS tự làm bài.
Bài 1: nối
Bài 2: Nối
Bài 3:Viết cà chua, tre nứa
HS lấy vở luyện viết
học sinh viết vào vở
- Học sinh viết vào vở mỗi chữ 2 dòng
Toán
Hướng dẫn tự học
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS phép cộng trong phạm vi 5
- Học sinh luyện làm toán đúng, nhanh
- Luyện thói quen thận trọng, yêu thích môn toán
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS làm bài vào vở BT toán trang 33
GV viết bài tập lên bảng. 
Bài 1: Tính:
1 + 4 = ... 3 + 2 = ... 2 + 2 = ...
2 + 1 = ... 1 + 3 = ... 3 + 1 = ...
2 + 3 = ... 4 + 1 = ... 1 + 2 = ...
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 + 1 =.... 1 + .. .= 3 5 =..... + 3
2 + 2 =.... 2 +... .= 4 5 = 1 + ...
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng 
- Giáo viên chấm, nhận xét 
Nhận xét giờ học 
Lấy VBT và tự làm bài
học sinh làm vào vở ô li
- Học sinh làm lần lượt từng bài
- HS tính và viết số vào sau dấu bằng
HS tìm số thích hợp để điền
Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010
	 HỌC VẦN	 
 UI - ƯI
I. Mục tiêu :
 	-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần ui, ưi.
-Biết đọc viết đúng các vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
-Nhận ra được vần ui, ưi trong tất cả các tiếng có chứa vần ui, ưi.
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi.
II. Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
-Viết bảng con.
-GV nhận xét chung.
2. Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ui.
-Lớp cài vần ui.
-GV nhận xét .
-HD đánh vần 1 lần.
+Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào?
-Cài tiếng núi.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
-Gọi phân tích tiếng núi. 
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
+Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
-Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Vần ưi (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần.
-Đọc lại 2 cột vần.
-HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư.
-GV nhận xét và sửa sai.
-Dạy từ ứng dụng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
+Tìm tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui ve, gửi quà, ngửi mùi.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ ù.
-Đọc sơ đồ 2.
-Gọi đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
-Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
-NX tiết 1
Tiết 2
* Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
-GV nhận xét và sửa sai.
* Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-GV giáo dục TTTcảm.
-Đọc sách kết hợp bảng.
-GV đọc mẫu 1 lần.
* Luyện viết vở TV (3 phút).
-GV thu vở 5 em để chấm.
-Nhận xét cách viết .
4. Củng cố : Gọi đọc bài.
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5. Nhận xét, dặn dò:
-Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em.
3 em.
N1 : cái chổi . N2 : ngói mới.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng núi
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : u và ư đầu vần
3 em
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
túi, vui, gửi, ngửi.
4 em, ĐT nhóm.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu( gửi, vui).
4 em đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
HS luyện nói theo học sinh của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6 em.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 
I. Mục tiêu :
 	 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC : Hỏi tên bài cũ.
-Gọi học sinh nộp vở.
-Gọi 3 HS làm bảng lớp.
2 + 1 = ? , 	2 + 2 = ? ,	 3 + 1 = ?
-Bảng con :	N1:2 + 3 = ? N2: 4 + 1 = ?
-GV nhận xét chung .
2. Bài mới :
-GT bài ghi tựa bài học.
-GT phép cộng một số với 0
-Nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. +Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
-GV viết lên bảng : 3 + 0 = 3
-Gọi học sinh đọc.
0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như trên.
-Cô đính mô hình nêu câu hỏi để Học sinh biết.
 2 + 0 = mấy? ,	0 + 2 = mấy?
Chốt ý : 
-Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
0 cộng với một số bằng chính số đó.
3. Thực hành :
-Hướng dẫn Học sinh làm bài:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-GV theo dõi nhận xét.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Bài 3: Gọi học sinh nêu YC bài toán. 
-GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Gọi nêu bài toán ghi phép tính.
4. Củng cố:
-Hỏi tên bài.
-GV nêu câu hỏi :
+Một số cộng với 0 thì như thế nào?
0 cộng với một số thì như thế nào?
Nêu miệng 5 + 0 = ? , 0 + 8 = ?
-Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Luyện tập.
Tổ 3 nộp vở.
Thực hiện bài tập theo yêu cầu.
2 + 1 = 3 , 	2 + 2 = 4 ,	 3 + 1 = 4
N1: 2 + 3 = 5 N2: 4 + 1 = 5
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim.
3 em đọc, lớp ĐT.
Lớp QS trả lời.
2 + 0 = 2	, 	0 + 2 = 2
Vài em nhắc lại.
Tính và ghi KQ sau dấu =
Thực hiện bảng con.
Cộng theo hàng dọc.
Thực hiện bảng con.
Viết số thích hợp vào ô trống.
Thực hiện VBT và nêu kết quả.
Ghi phép tính vào bảng con:
3 + 2 = 5 , 3 + 0 = 3
Học sinh nêu tên bài
Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
0 cộng với một số bằng chính số đó.
HS nêu miệng.
Thực hiện ở nhà.
 SINH HOẠT SAO
( Có ở sổ Sao)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(47).doc