Tiết 2: Đạo đức GIA ĐÌNH EM (T2)
A/ Yêu cầu:
+ Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc
+ Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ
+ Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ
+ Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ
B/ Chuẩn bị:
- Các điều luật về quyền và bổn phận trẻ em
TUẦN 8 ~~~~~~&~~~~~~ Ngày soạn: Ngày 15 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày18 tháng10 năm 2010 Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 2: Đạo đức GIA ĐÌNH EM (T2) A/ Yêu cầu: + Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc + Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ + Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ + Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ B/ Chuẩn bị: - Các điều luật về quyền và bổn phận trẻ em C/Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Bài cũ: - Gia đình em gồm mấy người? Bố , mẹ làm gì? - T nhận xét -đánh giá 2/Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 4 - Giới thiệu tiểu phẩm "Chuyện của bạn Long" - Nhận xét + Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa? + Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ? Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 2 + Sống trong gia đình em được mẹ quan tâm ntn? + Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng? - Khen ngợi nhữngHS thực hiện tốt III/ Củng cố ,dặn dò - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài - Dặn dò: HS thực hiện đúng như bài học - Nhận xét giờ học -HS kể về gia đình mình - Thảo luận đóng tiểu phẩm - Các nhóm lên sắm vai đóng tiểu phẩm - Cả lớp theo dõi, nhận xét - Tự liên hệ với bạn - Trình bày trước lớp - HS lắng nghe - Đọc hai câu cuối bài Tiết 3+4: Tiếng Việt UA ƯA A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ua ưa cua bể, ngựa gỗ - Viết được: ua ưa cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu tjheo chủ đề : giữa trưa B/ Chuẩn bị - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Viết: tờ bìa , lá mía - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ua ưa 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ua - Ghi bảng ua - Vần ua được tạo nên từ u và a + So sánh ua với ia Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần ua b) Đánh vần - Đánh vần mẫu Thêm âm c vào trước vần ua để có tiếng mới - Ghi bảng "cua" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "cua bể" - Chỉ bảng * Vần ưa (Quy trình tương tự) Vần ưa được tạo bởi 2 âm đó là âm ư và âm a So sánh vần ưa với vần ua c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết ua, cua, ưa, ngựa gỗ Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu Cho HS tìm tiếng và từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh và nhận xét Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết - Theo dõi nhắc nhở HS GV chấm bài nhận xét c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý Trong tranyh vẽ gì? Tại sao em biết đay là giữa trưa mùa hè? Buổi trưa em thường làm gì?..... 4. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Cả lớp viết bảng con - Đọc ĐT theo - Nêu điểm giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần cá nhân, bàn, tổ ,nhóm lớp - Phân tích tiếng "cua" - Ghép tiếng "cua"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá HS chú ý lắng nghe Nêu điểm giống và khác nhau - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh HS chú ý lắng nghe HS tìm và nêu tiếng, từ mới - Phát âm ua cua cua bể ưa ngựa ngựa gỗ ( cá nhân, nhóm , ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh HS đọc thầm câu ứng dụng và tìm tiếng mới - Tự đọc cá nhân, đồng thanh - Tập viết ua ưa cua bể ngựa gỗ trong vở tập viết - Đọc: Giữa trưa HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Đọc cá nhân, đồng thanh Ngày soạn: Ngày 16 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày19 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Hát HỌC BÀI HÁT: LÝ CÂY XANH (GV bộ môn dạy) _______________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt ÔN TẬP A/ Yêu cầu: - HS đọc được các vần: ia ua ưa các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 - Viết được các vần: ia ua ưa các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Khỉ và Rùa" B/ Chuẩn bị : - Bảng ôn, tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: - Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ua ưa - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: TIẾT 1 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập a) Các vần vừa học Yêu cầu hS đọc các vần đã học GV chú ý đến đối tượng HS yếu kém b) Ghép chữ và vần thành tiếng - Hướng dẫn HS cách ghép - Nhận xét sưả sai c) Đọc từ ngữ ứng dụng - Nhận xét và bổ sung cho HS d) Tập viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết : - Nhận xét và sửa sai cho HS TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc - Sửa phát âm cho HS - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng - Chỉ bảng b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở hs c) Kể chuyện: Khỉ và Rùa - Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần) Gọi một số HS lên kể trước lớp - Nhận xét và bổ sung 4. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại bài trên bảng -Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c Đọc cá nhân, đồng thanh - Ghép các từ ở bảng ôn để đọc - Đọc các tiếng ở bảng 1,2 - Tự đọc các từ ngữ ứng dụng - Viết bảng con - Đọc các tiếng trong bảng ôn - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Đọc theo - Tự đọc - Viết vào vở tập viết "ngựa tía", "mùa dưa" - Theo dõi, lắng nghe - Thảo luận nhóm cử đại diện kể đại diện nhóm lên kể trước lớp Đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A/ Yêu cầu: - Giúp HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3,4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng -Làm bài tập 1, 2 ( dòng 1) bài 3 , Bài 4 làm vào buổi thứ 2 C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ 1 + 1 = 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính: - Hướng dẫn cách làm Cho HS làm bài vào vở - Chấm bài - Nhận xét Bài 2: Số? ( dòng 1) GV hướng dẫn cách làm - Nhận xét và bổ sung Bài 3: Tính - Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm -Nhận xét chữa bài Bài 4:HD HS làm vào buổi thứ 2 III/ Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bảng cộng 4 - Về nhà học thuộc bảng cộng 4 , chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu HS chú ý theo dõi - Làm từng bài và nêu kết quả - Đọc bảng cộng 4 Ngày soạn: Ngày 18 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày21 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN ( GV bộ môn dạy) ________________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt ÔI, ƠI A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ôi ,trái ổi , ơi ,bơi lội từ và câu ứng dụng - Viết được: ôi ,trái ổi , ơi ,bơi lội - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài oi ai - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ôi ơi 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ‘’ôi’’ - Ghi bảng ‘’ôi’’ - Vần ‘’ ôi’’ được tạo nên từ ô và i + So sánh ôi với ai b) Đánh vần - Đánh vần mẫu Yêu cầu HS tìm và ghép trên bảng cài vần ôi Thêm dấu hỏi vào vần ôi để có tiếng mới - Ghi bảng "ổi" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "trái ổi" - Chỉ bảng * Vần ơi (Quy trình tương tự) Vần ơi được tạo bởi âm ơ và âm i So sánh vần ơi với vần ôi Tìm và gắn vần ơi trên bảng cài Thêm âm b vào trước vần ơi để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: ôi, ổi, ơi, bơi lội - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng GV viết các từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc *Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét * Luyện đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS GV chấm bài nhận xét c) Luyện nói: - Nêu câu hỏi gợi ý Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội? Quê em có những lễ hội nào? vào mùa nào? Ai đưa em đi dẹ lễ hội? 4. Củng cô,ú dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc theo - Nêu được điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "ổi" - Ghép tiếng "ổi"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá HS so sánh HS thao tác trên bảng cài - Viết bảng con HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới HS chú ý lắng nghe - Phát âm ôi ổi trái ổi ơi bơi bơi lội (cá nhân, nhóm) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và tìm tiếng mới -Đọc cá nhân , đồng thanh - Tập viết: ôi ơi trái ổi bơi lội trong vở tập viết - Đọc: Lễ hội HS quan sát tranh, Trả lời câu hỏi HS đọc lại toàn bài Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A/ Yêu cầu: - Giúp HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng - Làm bài tập 1, 2 ,3 (dòng 1) bài 5 , bài 4 làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 = 4 + 1 = - Nhận xét – ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS cách làm bài - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính - Lưu ý cho HS viết các số thẳng cột Yêu cầu HS làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét Bài 3: Tính (dòng 1) GV hướng dẫn cách tính - Theo dõi nhắc nhỡ thêm Bài 4: Làm vào buổi thứ 2 Bài 5:Viết phép tính thích hợp HD HS nhìn tranh nêu được bài toán Và phép tính thích hợp GV nhận xét chữa bài III. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 - Về nhà học thuộc bảng cộng 5, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính - Đọc bảng cộng 5 Ngày soạn: Ngày 19 tháng10 năm 2010 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 22 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG A/Yêu cầu: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0, biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp - Làm bài tập 1, 2, 3 , Bài 4 làm vào buổi thứ 2 B/ Đồ dùng dạy học: 2 cành cây 1 cành có 3 lá và 1 cành không có lá B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: 1 + 4 = 2 + 3 = 1 + 2 = 4 + 1 = - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới: giới thiệu bài 1. Giới thiệu phép cộng một số với 0 GV cho HS quan sát cành cây có 3 lá và cành cây không có lá nào , Hỏi cả 2 cành có mấy lá? GV nêu : 3 lá và o lá là mấy lá? - Ghi bảng: 3 + 0 = 3 - Tương tự nêu và giới thiệu : 0 + 3 = 3 GV ghi phép tính 0 + 3 = 3 * Giới thiệu 3+ 0 = 3 và 0 + 3 = 3 Cho HS quan sát tranh vẽ cuối bài học GV hỏi 3 chấm tròn thêm 0 chấm tròn là mấy chấm tròn? Từ đó cho HS thấy được: 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 Vậy : 3 + 0 = 0 + 3 - Kết luận: Một số cộng với 0 bằng chính số đó . O cộng với một số cũng bằng chính số đó 2. Thực hành Bài 1: Tính GV hướng dẫn cách làm - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính: GV cho HS làm bài vào vở Chấm bài nhận xét Bài 3: Số ? GV hướng dẫn cách làm: 1 cộng với mấy để bằng 1? Vậy viết số mấy vào chỗ chấm ? Yêu cầu HS làm bài vào sách Bài 4: - Hướng dẫn làm vào buổi thứ 2 II/ Củng cố ,dặn dò Cho HS đọc lại các bảng cộng - Về nhà học thuộc các bảng cộng , Xem bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Đọc bảng cộng 5 - Quan sát và nêu bài toán Trả lời câu hỏi Đọc lại phép tính Đọc lại phép tính HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Đọc lại 2 phép tính HS nhắc lại HS nêu yêu cầu -HS làm bài vào sách và nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Làm bài đọc kết quả - Nêu yêu cầu 1 cộng với 0 để bằng 1? Số 1 HS làm bài và nêu kết quả - Đọc bảng cộng trong PV 3,4,5 Tiết 2+3 :Tiếng Việt UI , ƯI A/Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ui ưi đồi núi gửi thư từ và câu ứng dụng - Viết được: ui ưi đồi núi gửi thư từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề ” Đồi núi” B/ Chuẩn bị - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ôi ơi - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới . Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ui ưi 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ‘’ui’’ - Ghi bảng ‘’ui’’ - Vần ‘’ ui’’ được tạo nên từ u và i + So sánh ui với ai b) Đánh vần - Đánh vần mẫu Yêu cầu HS tòm và ghép trên bảng cài vần ui Thêm âm n vào vần ui và dấu sắc trên vần ui để có tiếng mới - Ghi bảng "núiøi" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá " đồi núi" - Chỉ bảng * Vầnø ưi (Quy trình tương tự) Vần ưi được tạo bởi âm ư và âm i So sánh vần ưi với vần ui Tìm và gắn vần ưi trên bảng cài Thêm âm vào trước vần ưi và dâu hỏi trên vần ưi để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: ui, núi, ưi, gửi thư - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng GV viết các từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc *Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS - Nhận xét * Luyện đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS GV chấm bài nhận xét c) Luyện nói: - Nêu câu hỏi gợi ý: Trong tranh vẽ gì? Đồi núi thường có ở đâu? Trên đồi núi thường có gì? 4. Củng cô,ú dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc theo - Nêu được điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "núi" - Ghép tiếng " núi"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá HS so sánh HS thao tác trên bảng cài - Viết bảng con HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới HS chú ý lắng nghe (cá nhân, nhóm) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và tìm tiếng mới -Đọc cá nhân , đồng thanh - Tập viết: ui , ưi, đồi núi, gửi thư trong vở tập viết - Đọc:” Đồi núi” HS quan sát tranh, Trả lời câu hỏi HS đọc lại toàn bài Tiết 4: Sinh hoạt SINH HOẠT SAO A/Yêu cầu: - GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua - Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao - Nêu kế hoạch tuần tới - Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do Thực hiện tốt các nề nếp quy định Trong lớp chú ý nghe giảng Có đầy đủ đồ dùng học tập *Tồn tại : Một số em còn nói chuyện fiêng trong lớp 2.GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao *Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước: B1: Tập hợp điểm danh B2: Khám vệ sinh cá nhân B3: Kể việc làm tốt trong tuần B4: Đọc lời hứa của sao nhi B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm B6: Phát động kế hoạch tuần tới * Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt 3. Nêu kế hoạch tuần tới Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp Cả lớp múa hát một bài HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao Lần lượt các sao lên sinh hoạt . HS chú ý lắng nghe để thực hiện
Tài liệu đính kèm: