Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 15

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 15

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 9.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

- Học sinh yêu thích học Toán.

 II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên:

 - Vở bài tập Toán 1.

 2. Học sinh :

- Vở bài tập Toán 1.

 III. Các hoạt dộng dạy và học:

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
chµo cê
TËp trung toµn tr­êng
..
mÜ thuËt
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
..
To¸n
LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 9.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Tính: 9 – 4 – 5 = 9 – 6 - 2 =
 9 – 8 – 0 = 9 – 2 - 7 =
- Số ?
 9 - ... = 6 ... – 4 = 5
 9 - ... = 1 9 – ... = 2
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 61.
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
 a) 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 =
 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 =
 9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 =
– 1 9 – 2 = 9 – 3 =
b) 7 5 7 8 9 4 
 – + + – – + 
3 4 2 6 3 4
  .. .. .. . 
 Bài 2: Nốèi phép tính cới số thích hợp.
 Bài 3: >, <, =? 
 6 + 3 ... 9 3 + 6 ... 5 + 3 4 + 5 ... 5 + 4
9 – 2 ... 6 9 – 0 ... 8 + 1 9 – 6 ... 8 - 6
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa. 
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
Häc vÇn
VÇn om – am
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: om, am, lµng xãm, rõng trµm.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 122, 123.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: b×nh minh, nhµ r«ng, n¾ng chang chang.
- Đọc SGK.
 - Viết: ang, anh, cây bàng.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần om:
- GV yêu cầu HS ghép âm o với m.
- GV yêu cầu HS phân tích vần om. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng xãm.
 - GV: phân tích tiếng xãm
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh làng xóm.
- GV ghi từ: lµng xãm
 b). Giới thiệu vần am:
- GV giới thiệu tranh rừng tràm. GV ghi từ : rõng trµm
- GV yêu cầu HS phân tích từ: rõng trµm
 - GV: còn tiếng trµm hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng trµm
- GV: Còn vần am hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần am.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng trµm
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần om, am 
- GV: vần om, am có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 chßm r©u qu¶ tr¸m
 ®om ®ãm tr¸i cam
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ om, am.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần om vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng xãm
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: om – xãm – lµng xãm 
 - HS ghép từ rõng trµm
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng trµm có âm tr học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: am – trµm – rõng trµm 
 - HS: giống nhau cùng có âm m đứng sau. Khác nhau: vần om có âm o đứng trước, vần am có âm a đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 M­a th¸ng b¶y g·y cµnh tr¸m
 N¾ng th¸ng t¸m r¸m tr¸i bßng.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Nãi lêi c¶m ¬n. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Những người đĩ đang làm gì?
 - GV: Tại sao em bé cảm ơn chị?
 - GV: Con đã nói “ con cảm ơn” bao giờ chưa?
 - GV: Con nói điều đó với ai, khi nào?
 - GV: Thường khi nào ta phải nói cảm ơn?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần om, am.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần om, am vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
To¸n
PhÐp céng trong ph¹m vi 10 
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 10; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.ø
 II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Số: 5 + ... = 9 ... + 6 = 9
 7 - ... = 5 4 + ... = 8
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép cộng trong phạm vi 10.
* Thành lập bảng cộng trong phạm vi 10:
 a) Thành lập công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10
 - GV gắn bên trái 9 hình tam giác, bên phải 1 hình tam giác.
 b) Thành lập công thức 8 + 2 = 10 , 2 + 8 = 10 và 7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10, 5 + 5 = 10.
 - Tiến hành tương tự như đối với 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 
 - Cho HS đọc các phép cộng trên bảng.
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10:
 * Thực hành: 
 Bài 1: Tính.
 - Cho HS nêu cách làm bài.
 - Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột.
 Bài 2: Số?
 - Gọi HS nêu cách làm bài. 
 ... + 3 = 10 4 + ... = 9 ... + 5 = 10 
8 - ... = 1 9 - ... = 2 ... + 1 = 10 
 - Trò chơi : đốù bạn 
 Bài3: Viết phép tính thích hợp.
 - GV nêu yêu cầu.
 4. Củng cố –dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. 
- Chuần bị bài sau.
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên đọc.
 - HS nhìn hình tam giác viết 2 phép tính cộng: 9 + 1 = 10
 1 + 9 = 10
 - HS đọc 2 phép tính.
 - HS đọc các phép tính:
 8 + 2 =10
 2 + 8 =10
 7 + 3 =10
 3 + 7 = 10 
 6 + 4 = 10 
 4 + 6 = 10 
 5 + 5 = 10 
 - HS làm bài và chữa bài.
 - HS làm bài và chữa bài
 - HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng.
©m nh¹c
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
..
Häc vÇn
VÇn ¨m – ©m
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ¨m, ©m, nu«i t»m, h¸i nÊm.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 124, 125.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: lµng xãm, rõng trµm, chßm r©u, ®om ®ãm, qu¶ tr¸m, tr¸i cam.
- Đọc SGK.
 - Viết: om, am, làng xĩm.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ¨m:
- GV yêu cầu HS ghép âm ¨ với m.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¨m. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng t»m.
 - GV: phân tích tiếng t»m
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh nuôi tằm.
- GV ghi từ: nu«i t»m
 b). Giới thiệu vần ©m:
- GV giới thiệu tranh hái nấm. GV ghi từ : h¸i nÊm
- GV yêu cầu HS phân tích từ: h¸i nÊm
 - GV: còn tiếng nÊm hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng trµm
- GV: Còn vần ©m hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần am.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng trµm
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần ¨m, ©m 
- GV: vần ¨m, ©m có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 t¨m tre mÇm non
 ®á th¾m ®­êng hÇm
 - GV giải nghĩa một số từ.
 ... 
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Tính: 1 + 9 = 2 + 8 =
 7 + 3 = 4 + 6 =
- Số ?
 5 + ... = 10 ... + ... = 10
 ... + 3 = 10 ... + ... = 10
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 63.
Bài 1 :Tính.. 
 a) 9 + 1 = 2 + 8 = 3 + 7 =
 1 + 9 = 8 + 2 = 7 + 3 =
 9 – 9 = 8 – 8 = 7 – 7 =
 9 – 1 = 9 – 2 = 7 – 3 =
 Bài 2: Số?.
 5 + ... = 10 ... – 2 = 6 6 - ... = 4
 8 - ... = 7 ... + 0 = 10 9 - ... = 8
 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - 2 HS đọc.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa. 
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
Thđ c«ng
GÊp c¸i qu¹t ( tiÕt 1) 
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS biết cách gấp và gấp được các quạt bằng giấy.
 - HS gấp đươc cái quạt theo yêu cầu.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo ở mỗi hs.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- Mẫu gấp quạt giấy mẫu.
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu.
2. Học sinh :
 - Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
 - Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Bài mới:
 * GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: (5’)
 - Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy (H1).
 - Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
 - Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu không dán hồ ở giữa thì 2 nữa quạt nghiêng về 2 phía, ta có (H2)
 * GV hướng dẫn học sinh mẫu gấp: (8’)
 - B1: Đặt tờ giấy lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều (H3).
 - B2: Gấp đôi (H3) để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và bôi hồ để dán (H4).
 - B3: Gấp đôi (H4) dùng tay ép chặt để hồ dính 2 phần cái quạt lại, ta được chiếc quạt giấy trông rất đẹp như (H1)..
 * Học sinh thực hành: (16’)
 - Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử)
4. Củng cố – Dặn dò:
 - Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy.
 - Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
 - Chuẩn bị tiết sau thực hành.
- Hát 
 - Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.
 - Vài HS nêu lại
 - Học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy.
 - Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước.
 - Học sinh thực hành gấp và dán cái quạt giấy.
 - Học sinh nêu quy trình gấp.
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
TËp viÕt
nhà trường, buơn làng, hiền lành,
 đình làng, bệnh viện, đom đĩm
 	I. Mục tiêu :
	- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: nhµ tr­êng, bu«n lµng, hiỊn lµnh, ®×nh lµng, bƯnh viƯn, ®om ®ãm. 
	- Viết đúng độ cao các con chữ.
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 	II .Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
- Vở viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
2’
 1’
1.KTBC
 - Viết: cây thơng, nền nhà.
 - Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
2.Bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 - GV giơ chữ: nhà trường, buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm .
 - GV ghi dầu bài.
 * Hướng dẫn viết:
 - GV giơ chữ : nhà trường
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm.
 * Thực hành :
 - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
 - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
3. Củng cố :
 - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
 - Thu vở chấm một số em.
 - Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : 
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
 - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con.
 - HSđọc.
 - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS mở vở tập viết.
 - HS đọc từng dòng và viết.
 - HS: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
TËp viÕt
đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, trẻ em,
 ghế đệm, mũm mĩm
 	I. Mục tiêu :
	- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: ®á th¾m, mÇm non, ch«m ch«m, trỴ em, ghÕ ®Ưm, mịm mÜm.
	- Viết đúng độ cao các con chữ.
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 	II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
- Vở viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
2’
1’
1.KTBC
 - Viết: bệnh viện, buơn làng.
 - Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
2.Bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 - GV giơ chữ: đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 - GV ghi dầu bài.
 * Hướng dẫn viết:
 - GV giơ chữ : đỏ thắm
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: mầm non, chơm chơm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 * Thực hành :
 - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
 - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
3. Củng cố :
 - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
 - Thu vở chấm một số em.
 - Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : 
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
 - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con.
 - HSđọc.
 - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS mở vở tập viết.
 - HS đọc từng dòng và viết.
 - HS: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
To¸n
PhÐp trõ trong ph¹m vi 10 
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 10; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.ø
 II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Tính: 7 - 2 + 5 = 2 + 7 + 1 =
 5 + 4 + 1 = 4 - 2 + 8 =
 - Số? 5 + ... = 10 ... + 4 + 5 = 10
 8 + ... = 10 8 + ... = 10
 - GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép trừ trong phạm vi 10.
* Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10:
 a) Thành lập công thức 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1
 - GV gắn bên trái 9 hình tam giác, bên phải 1 hình tam giác.
 b) Thành lập công thức 10 - 2 = 8 , 10 - 8 = 2 và 10 - 3 = 7, 10 - 7 = 3, 10 - 4 = 6, 10 - 6 = 4, 10 - 5 = 5.
 - Tiến hành tương tự như đối với 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1 
 - Cho HS đọc các phép cộng trên bảng.
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10:
 * Thực hành: 
 Bài 1: Tính.
 - Cho HS nêu cách làm bài.
 - Cho HS làm bài . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột.
 Bài 2: Số?
 ... - 3 = 5 10 - ... = 6 ... + 1 = 9
 7 + ... = 10 
 Bài 3: >, <, = ?
5 + 5 ... 10 10 ... 4 + 6 5 ... 10 – 4
5 + 4 ... 10 6 +4 ... 4 + 5 6 ... 9 - 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 - GV nêu yêu cầu.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. 
- Chuần bị bài sau.
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.
 - HS nhìn hình tam giác viết 2 phép tính cộng: 9 - 1 = 9
 10 - 9 = 1
 - HS đọc 2 phép tính.
 - HS đọc các phép tính:
10 - 1 = 9
10 – 9 = 1
10 – 2 = 8
10 – 8 = 2
10 – 3 = 7
10 – 7 = 3
10 – 4 = 6
10 – 6 = 4
10 – 5 = 5
 - HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài .
 - HS làm bài và chữa bài .
 - HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng.
ThĨ dơc
 ThĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i 
 I Mục tiêu:
 - Ôân tập một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản đã học.
 - Làm quen với trò chơi: “ Chạy tiếp sức”.
 	II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
 - GV chuẩn bị 1 còi.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chạy nhẹ theo một hàng dọc.
- HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- HS khởi động.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Ôân tập:
 - Ôn đứng đưa hai tay ra trước.
 - Ôn đứng đưa hai tay dang ngang.
 - Ôn đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V, đứng đưa 2 tay ra trước.
 - Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông.
 - Ôn đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông.
 - Ôn đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng.
 - Ôn đứng đưa một chân sang ngang, 2 tay chống hông:
 - GV nhận xét và sửa sai cho HS.
 * Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. 
- HS tập theo tổ.
- HS tập 2 – 3 lần.
- 4 tổ cùng tập một lúc.
 - HS tập theo sự hướng dẫn của GV. Chú ý không chen lấn, xô đẩy.
 - HS tập 2 - 3 lần.
- HS chơi hứng thú.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸

Tài liệu đính kèm:

  • doclop13cottuan15haiqv.doc