I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Tuần 16 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 mÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - >, <, = ?: 6 ... 10 – 4 6 + 4 ... 4 3 + 4 ... 10 6 ... 9 - 3 - Số ? 10 - ... = 2 ... – 6 = 4 ... – 6 = 4 10 – ... = 0 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 65. Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 10 – 9 = 10 – 8 = 10 – 7 = – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 = b) 10 10 10 10 10 10 - - - - - - 7 6 5 4 3 2 .. .. .. . Bài 2: Số?. 8 + ... = 10 ... – 4 = 6 10 - ... = 3 10 - ... = 8 6 + ... = 10 10 - ... = 7 10 - ... = 2 10 - ... = 4 3 + ... = 10 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Bài 4: >, <, =? 7 + 3 ... 10 10 - 1 ... 9 + 1 3 + 4 ... 8 8 – 3 ... 7 - 3 10 – 4 ... 5 5 + 5 ... 10 - 0 - Giáo viên chấm vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 2 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. Häc vÇn VÇn im – um I. Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: im, um, chim c©u, trïm kh¨n. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 130, 131. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: con tem, sao ®ªm, trỴ em, ghÕ ®Ưm, mỊm m¹i. - Đọc SGK. - Viết: con tem, sao đêm. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần im: - GV yêu cầu HS ghép âm i với m. - GV yêu cầu HS phân tích vần im. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng chim. - GV: phân tích tiếng chim - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh chim câu. - GV ghi từ: chim c©u b). Giới thiệu vần um: - GV giới thiệu tranh trùm khăn. GV ghi từ : trïm kh¨n - GV yêu cầu HS phân tích từ: trïm kh¨n - GV: còn tiếng trïm hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng trïm - GV: Còn vần um hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần um. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng trïm - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần im, um - GV: vần im, um có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: con nhÝm tđm tØm trèn t×m mịm mÜm - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ im, um. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần im vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng chim - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: im – chim – chim c©u - HS ghép từ trïm kh¨n - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS phân tích. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: um – trïm – trïm kh¨n - HS: giống nhau cùng có âm m đứng sau. Khác nhau: vần im có âm i đứng trước, vần um có âm u đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Khi ®I em hái . Khi vỊ em chµo MiƯng em chĩm chÝm MĐ cã yªu kh«ng nµo? - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Xanh, ®á, tÝm vµng. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Mỗi thứ có màu gì? - GV: Con biết những vật gì màu xanh? - GV: Con biết những vật gì màu đỏ? - GV: Con biết những vật gì màu vàng? - GV: Con biết những vật gì màu tím? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần im, um. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần im, um vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n B¶ng céng trõ trong ph¹m vi 10 I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - HSø biết làm tính cộng và trừ trong phạm vi 10; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.ø II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Số: 5 + ... = 10 ... - 2 = 6 8 - ... = 1 0 + ... = 10 - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. * Thành lập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10: - HS đọc tiếp sức để lập lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. * Thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS nêu cách làm bài. - Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột. Bài 2: Số? - Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 3: Tính. 3 + 4 + 2 = 3 + 7 – 6 = 10 – 8 + 7 = 4 + 3 + 3 = 5 + 4 – 8 = 9 – 6 + 5 = 4 + 5 – 7 = 3 + 5 – 6 = 9 – 4 – 3 = Bài4: Viết phép tính thích hợp. - GV nêu yêu cầu. 4. Củng cố –dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Chuần bị bài sau. - Hát. - 2 HS lên làm. - 2 HS lên đọc. - HS thi đọc tiếp sức bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - HS làm bài và chữa bài. - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài. - 4 HS lên chữa. - HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng. Häc vÇn VÇn iªm – yªm I. Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: iªm, yªm, dõa xiªm, c¸i yÕm. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Điểm mười. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 132, 133. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: chim c©u, trïm kh¨n, con nhÝm, trèn t×m, tđm tØm, mịm mÜm. - Đọc SGK. - Viết: chim câu, trùm khăn. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần iªm: - GV yêu cầu HS ghép âm iª với m. - GV yêu cầu HS phân tích vần iªm. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng xiªm. - GV: phân tích tiếng xiªm - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh cây dữa. - GV ghi từ: dõa xiªm b). Giới thiệu vần yªm: - GV giới thiệu tranh cái yếm. GV ghi từ : c¸I yÕm - GV yêu cầu HS phân tích từ: c¸I yÕm - GV: còn tiếng yÕm hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng yÕm - GV: Còn vần yªm hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần yªm. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng yÕm - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần iªm, yªm - GV: vần iªm, yªm có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: thanh kiÕm ©u yÕm quý hiÕm yÕm d·i - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ iêm, yêm. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần iªm vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng xiªm - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - V ... Có: 10 quả bóng Cho: 3 quả bóng Còn: ... quả bóng? - Số ? 9 - ... = 7 ... + 6 = 10 ... + 8 = 10 ... – 1 = 6 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 67. Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 8 + 2 = 9 + 1 = 7 + 3 = 5 + 5 = 2 + 8 = 1 + 9 = 10 – 3 = 10 – 5 = 10 – 8 = 10 – 9 = 4 + 6 = 10 + 0 = 10 – 2 = 10 – 1 = 10 – 6 = 10 – 0 = Bài 2: Số?. Bài 3: >, <, =? 5 + 5 ... 10 9 ... 2 + 8 5 + 5 ... 9 10 ... 7 + 1 2 + 4 ... 3 + 2 4 + 4 ... 5 + 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 1 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS làm bài và chữa bài. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. Thđ c«ng GÊp c¸i qu¹t (tiÕt 2) I. MỤC TIÊU: - HS nắm được cách gấp cái quạt. - HS gấp các nếp thẳng, đều, gấp được cái quạt. - Giáo dục HS tính thẩm mỹ, khéo léo. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Quạt gấp mẫu. 2. Học sinh: - Giấy màu, chỉ, bút chì, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa. b) Bài mới: * Hoạt động 1 : Ôn lại quy trình gấp cái quạt (5 - 7’) + GV gắn quy trình: - Sử dụng nếp gấp gì? - Nêu lại các bước gấp. B1: Gấp các nếp thẳng. B2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, buộc chỉ len. B3: Bôi hồ vào phần giữa, ép chặt. - Cần lưu ý gì khi gấp ? + GV nhận xét. * Hoạt động 2 : Thực hành (15’) - Hướng dẫn HS gấp và dán vào vở thủ công. - Nhận xét. 4. Củng cố –dặn dò: - Thu vở chấm một số em. - Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp quạt. - Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. - Chuẩn bị tiết sau. - Hát. - Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho GV kểm tra. - Vài HS nêu lại - HS nêu 3 bước gấp - Gấp nếp thẳng, dán chặt hồ giữa 2 phần của quạt. Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 Häc vÇn VÇn ot – at I. Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ot, at, tiÕng hãt, ca h¸t. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 138, 139. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: lìi liỊm, x©u kim, nhãm lưa. - Đọc SGK. - Viết: xâu kim, lưỡi liềm - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ot: - GV yêu cầu HS ghép âm o với t. - GV yêu cầu HS phân tích vần ot. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng hãt. - GV: phân tích tiếng hãt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh chim hót. - GV ghi từ: tiÕng hãt b). Giới thiệu vần at: - GV giới thiệu tranh ca hát. GV ghi từ : ca h¸t - GV yêu cầu HS phân tích từ: ca h¸t - GV: còn tiếng h¸t hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng h¸t - GV: Còn vần ot hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ot. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng hãt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ot, at - GV: vần ot, at có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: b¸nh ngät b·i c¸t tr¸i nhãt chỴ l¹t - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ot, at. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần ot vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng hãt - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ot – hãt – tiÕng hãt - HS ghép từ ca h¸t - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS phân tích. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: at – h¸t – ca h¸t - HS: giống nhau cùng có âm t đứng sau. Khác nhau: vần ot có âm o đứng trước, vần at có âm a đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Ai trång c©y Ngêi ®ã cã tiÕng h¸t Trong vßm c©y Chim hãt lêi mª say. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Gµ g¸y, chim hãt, chĩng em ca h¸t. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Các con vật trong tranh đang làm gì? - GV: Các bạn nhỏ trong tranh đâng làm gì? - GV: Chim hót như thế nào? - GV: Gà gáy làm sao? - GV: Con có thích ca hát không? Thường ca hát vào lucsa nào? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ot, at. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ot, at vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Viết phép tính thích hợp: Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn Cả hai bạn: ... bạn? - Số ? 9 - ... = 5 ... + 8 = 10 ... – 3 = 2 2 + ... = 5 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 68. Bài 1 : a) Viết các số từ 0 đến 10: b) Viết các số từ 10 đến 0: Bài 2: Tính. 6 8 7 10 9 4 + + - - - + 3 2 4 5 8 6 .. .. .. . Bài 3: Số? Bài 4: Viết phép tính thích hợp. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 1 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài và đọc chữa bài. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài. - 2 HS lên chữa. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. ThĨ dơc ThĨ dơc rÌn luyƯn t thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i vËn ®éng I. Mục tiêu: - Ôân tập một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Làm quen với trò chơi: “ Chạy tiếp sức”. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. - GV chuẩn bị 1 còi. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS chạy nhẹ theo một hàng dọc. - HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Ôân tập: - Ôn đứng đưa hai tay ra trước. - Ôn đứng đưa hai tay dang ngang. - Ôn đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V, đứng đưa 2 tay ra trước. - Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông. - Ôn đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông. - Ôn đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng. - Ôn đứng đưa một chân sang ngang, 2 tay chống hông: - GV nhận xét và sửa sai cho HS. * Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. - HS tập theo tổ. - HS tập 2 – 3 lần. - 4 tổ cùng tập một lúc. - HS tập theo sự hướng dẫn của GV. Chú ý không chen lấn, xô đẩy. - HS tập 2 - 3 lần. - HS chơi hứng thú. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ...................................................................
Tài liệu đính kèm: