Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Xuân Phương - Tuần 5

Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Xuân Phương - Tuần 5

 Học vần: Bài 17: u, ư

I. Mục tiêu

- Đọc, viết được u, ư, nụ, thư

- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô

II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tiếng việt

III. Hoạt động dạy- Học

A. Ôđtc

B. Ktbc: - HS đọc bài ôn tập

C. Bài mới

1. Giới thiệu và ghi đầu bài

2. Dạy chữ ghi âm

 

doc 34 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Xuân Phương - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần V
Ngày soạn: 2/10/2010
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010
 Học vần: Bài 17: u, ư
I. Mục tiêu
- Đọc, viết được u, ư, nụ, thư
- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bài ôn tập
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* u: - GV viết u
? Cài âm u?
? Có âm u muốn có tiếng nụ phải thêm gì?
? Cài tiếng nụ?
- Quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì?
- GV viết: nụ
? Tiếng nụ có âm gì vừa học?
* ư:( Quy trình tương tự)
? So sánh u với ư? 
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV giải nghĩa từ khó
* Viết: GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh.? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
? Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b) Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Tên bài: Thủ đô
? Tranh vẽ gì?
? Cô giáo đưa các bạn đi thăm cảnh gì?
? Chùa một cột có ở đâu?
=> Mỗi nước đều có một thủ đô. Hà nội là thủ đô của nước Việt Nam ta.
- HS đọc, nhận diện chữ
- Cài âm u
- Thêm âm n đứng trước
- HS cài và đọc
- nụ hoa
- Âm u vừa học. HS đọc lại bài.
- Giống nhau: Nét móc
- Khác: ư có dâu
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc. CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- Vẽ cô giáo và các bạn
- Thăm chùa một cột
- Hà nội
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng từ có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò.
 -----------------------------------------------------------------------
 Đạo đức: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 1)
I. Mục tiêu
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.
II. Đồ dùng: Tranh, vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: ? Vì sao cần phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ?
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Làm bài tập 1
- GV nêu yêu cầu - HS tìm và tô màu vào đồ dùng học tập
=> Đồ dùng học tập trong bài là SGK, vở, bút, thước kẻ, cặp sách. Có những đồ dùng này chúng ta mới học được tốt vì vậy cần giữ gìn cho chúng đẹp và bền.
* Hoạt động 2: GV hỏi- HS trả lời
? Em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
? Để đồ dùng sách vở bền đẹp em cần tránh gì?
=> Để giữ gìn sách vở được bền đẹp cần phải sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp dúng nơi qui định, luôn giữ chúng sạch đẹp, không bôi bẩn.
* Hoạt động 3: Làm bài tập 3
- HS giới thiệu với bạn một đồ dùng học tập của mình được giữ gìn tốt nhất
- GV khen những em biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập bền, đẹp.
- GV cho mỗi HS tự sửa sang lại đồ dùng học tập của mình.
D. Củng cố, dặn dò
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 3/10/2010
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010
 Toán: Số 7
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 7
- Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7
- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. Đồ dùng: 7 đồ vật
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc các số từ 1 đến 6
C, Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Thành lập số 7: Cho HS quan sát hỏi
? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
? Thêm mấy bạn chạy đến?
? Có tất cả mấy bạn?
=> 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn
- Cho HS lấy 6 que tính, thêm 1 que tính, là 7 que tính
=> Vậy 7 bạn, 7 que tính đều có số lượng là 7.
* GV viết số 7
* GV viết từ 1 đến 7
? Số 7 đứng liền sau số nào?
? Số nào đứng liền trước số 7?
? Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất?
3. Luyện tập
Bài 1: Viết số 7
Bài 2: Viết số vào ô trống
Bài 3: Điền dấu >, <, =
- GV nhận xét
Bài 4: Nối
- GV chấm điểm, nhận xét
D. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại cấu tạo số 7
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
- HS theo dõi, trả lời
- 6 bạn
- 1 bạn
- 7 bạn
- HS làm theo GV
- Đọc
- HS đọc số 7
- HS đọc 1 2 3 4 5 6 7
 7 6 5 4 3 2 1
- Số 6
- Số 6
- Số 7
- HS viết
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét
- HS làm bài, chữa bài nhận xét
- HS làm bài
 Học vần:Bài 18: x, ch
I. Mục tiêu
- Đọc, viết được x, ch, xe, chó
- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Xe bò, xe lu, xe ô tô 
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bài u, ư
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* x: - GV viết x
? Cài âm x?
? Có âm x muốn có tiếng xe phải thêm gì?
? Cài tiếng nụ?
- Quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì?
- GV viết: xe
? Tiếng xe có âm gì vừa học?
* ch:( Quy trình tương tự)
? So sánh ch với th? 
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV giải nghĩa từ khó
* Viết: GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh.? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
? Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b) Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Tên bài: xe bò, xe lu, xe ô tô
? Tranh vẽ gì?
? Xe bò dùng để làm gì?
? Xe lu dùng để làm gì?
- HS đọc, nhận diện chữ
- Cài âm x
- Thêm âm e đứng sau
- HS cài và đọc
- xe ô tô
- Âm x vừa học. HS đọc lại bài.
- Giống nhau: Cùng có chữ h
- Khác nhau: Chữ c và t
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc. CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- xe bò, xe lu, xe ô tô
- HS luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng từ có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò.
 Tự nhiên và xã hội: Vệ sinh thân thể
I. Mục tiêu
- HS hiểu thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh tự tin
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể
- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II. Chuẩn bị: Bấm móng tay
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: ? Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt?
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
? Hằng ngày làm gì để giữ vệ sinh thân thể? - HS thảo luận nhóm đôi
 - Báo cáo kết quả
* Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK
Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ
 - HS quan sát tranh SGK
* Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp
GV hỏi- HS trả lời
? Khi đi tắm chúng ta cần làm gì?
? Cần rửa tay, chân khi nào?
? Để bảo vệ thân thể cần làm gì?
* Hoạt động 4: Thực hành
GV hướng dẫn HS bấm móng tay, Cách rửa tay, chân sạch sẽ
D. củng cố, dặn dò
? Vì sao cần giữ vệ sinh thân thể?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài, thực hiện tốt bài học.
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 4/10/2010
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010
 Thể dục: Đội hình đội ngũ- Trò chơi
I. Mục tiêu
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo
- Bước đầu làm quen với trò chơi" Qua đường lội"
II. Địa điểm, phương tiện: Kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
 Phần
Nội dung
Đ. L
Phương pháp
Mở đầu
---------------
Cơ bản
---------------
Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học 
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
- Chơi trò chơi" Diệt các con vật có hại"
---------------------------------------
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- Lần 1: GV điều khiển
- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV theo dõi, sửa chữa
* Trò chơi" Qua đường lội"
- GV phổ biền cách chơi, luật chơi
- HS chơi thử, chơi thật.
- GV nhận xét, tuyên dương
---------------------------------------
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét, dặn dò.
2 ph
1 ph
2 ph
---------
10 ph
10 ph
---------
2 ph
2 ph
1 ph
 x x x x x x x x 
 x x x x x x x x 
---------------------
 x x x x x x x x 
 x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x 
 x x x x x x x x 
---------------------
 x x x x x x x x
 x
 x x x x x x x x 
 Học vần: Bài 19: s,r 
I. Mục tiêu
- Đọc, viết được s, r, sẻ, rễ.
- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rổ rá
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bài x, ch
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* s: - GV viết s
? Cài âm s?
? Có âm s muốn có tiếng sẻ phải thêm gì?
? Cài tiếng sẻ?
- Quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì?
- GV viết: sẻ
? Tiếng sẻ có âm gì vừa học?
* r:( Quy trình tương tự)
? So sánh s với r ? 
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV giải nghĩa từ khó
* Viết: GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh.? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
? Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b) Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Tên bài: rổ, rá
? Tranh vẽ gì?
? Rổ rá được làm bằng gì?
? Rổ rá dùng để làm gì?
- HS đọc, nhận diện chữ
- Cài âm s
- Thêm âm e đứng sau và dấu hỏi
- HS cài và đọc
- Con chim sẻ
- Âm s vừa học. HS đọc lại bài.
- Giống nhau: Cùng có nét thắt
- Khác nhau: Chữ r móc ra ngoài 
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc. CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng từ có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò.
 -------------------------------------------------------------------
 Toán: Số 8
I. Mục tiêu
- Có khái niệm ban đầu về số 8.
- Đọc, viết được số 8. So sánh các số trong phạm ...  Bàn chải, cốc, khăn mặt
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc	
B. Kiểm tra đồ dùng của HS
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Thực hành đánh răng
? Trớc khi đánh răng em cần làm gì?
- GV hớng dẫn cách đánh răng - HS lên thực hành
- GV nhận xét
* Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
- Gv cho HS lên thực hiện động tác rửa mặt hàng ngày
? Rửa mặt nh thế nào là đúng cách và vệ sinh nhất? - Rửa bằng nớc sạch, khăn sạch rửa cả cổ và tai
? Vì sao phải rửa mặt đúng cách? - Để giữ vệ sinh
- GV hớng dẫn cách rửa mặt - HS lên thực hành
 - HS khác nhận xét
- GV nhận xét
D. Củng cố, dặn dò
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 4/ 20/10/2010
Thể dục: Đội hình đội ngũ- Trò chơi
I. Mục tiêu
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện đúng.
- Đi thờng theo nhịp 2 hàng dọc.
- Ôn trò chơi" Qua đờng lội"
II. Địa điểm, phơng tiện: Kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp 
 Phần
Nội dung
Đ. L
Phơng pháp
Mở đầu
---------------
Cơ bản
---------------
Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học 
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
- Chơi trò chơi" Diệt các con vật có hại"
---------------------------------------
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
- Lần 1: GV điều khiển
- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV theo dõi, sửa chữa
* Đi thờng theo nhịp 2 hàng dọc.
- Lớp trởng điều khiển
- GV theo dõi, nhận xét
*ộCh 3 tổ thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải.
* Trò chơi" Qua đờng lội"
- HS chơi thử, chơi thật.
- GV nhận xét, tuyên dơng
---------------------------------------
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét, dặn dò.
2 ph
1 ph
2 ph
---------
5 ph
5 ph
5 ph
5 ph
---------
2 ph
2 ph
1 ph
 x x x x x x x x 
 x x x x x x x x 
---------------------
 x x x x x x x x 
 x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x 
x 
 x x x x x x x x 
xxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxx
---------------------
 x x x x x x x x
 x
 x x x x x x x x 
 ------------------------------------------------------------------------------ 
 Học vần: Chữ thờng, chữ hoa
I. Mục tiêu
- HS biết đợc chữ in hoa và bớc đầu làm quen với chữ in hoa.
- Nhận ra và đọc đợc các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói theo chủ đề : Ba vì
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- học:
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nhận diện chữ hoa
- GV treo bảng chữ in thờng - HS đọc
- GV treo bảng chữ in hoa và giới thiệu chữ in hoa gần giống chữ in thờng nhng kích thớc lớn hơn. - HS đọc lại hai bảng ôn
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - HS đọc lại 2 bảng ôn
* Đọc câu ứng dụng
- GV viết - HS đọc
? Gạch chân tiếng có chữ in hoa?
b. Luyện nói: Chủ đề: Ba Vì
- Cho HS quan sát tranh
? Tranh vẽ gì?
? Các dãy núi nh thế nào?
? ở đó có cỏ không? - HS luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
 ---------------------------------------------------------------
Toán: Phép cộng trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II. Đồ dùng: Que tính, các tranh con vật
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
- GV gắn tranh con gà? Có 1 tranh con gà, thêm 1 tranh con gà là mấy tranh con gà?
? 1 thêm 1 là mấy?
- GV viết: 1+ 1= 2
- Giới thiệu: Dờu + đọc là dấu cộng, gồm 2 nét: nét ngang và nét thẳng, viết ở giữa 2 số
- Giới thiệu phép cộng cột dọc: - HS đọc
* 2+ 1= 3
- Gv gắn ô tô? Có mấy ô tô? thêm mấy ô tô? tất cả có mấy ô tô?
? Thêm phải làm tính gì?
? Cài phép cộng: 2+ 1= 3 - HS cài và đọc
* 1+ 2= 3
- GV đa 1 tranh con vịt, thêm 2 tranh con vịt - HS đọc 1+ 2= 3
- GV viết: 1+2 =3
=> Đây là bảng cộng trong phạm vi 3 - HS đọc
* GV đa số chấm tròn - HS nhìn nêu phép tính:2+1=3,1+2=3
? Hai phép tính có kết quả nh thế nào?
? Vị trí của các số trong 2 phép tính có giống nhau không?
3. Luyện tập
Bài 1: Tính - HS làm bảng con
- GV nhận xét
Bài 2: Tính - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
Bài 3: Nối - HS làm bài
- GV chấm điểm, nhận xét
C. Củng cố, dặn dò
 - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
 - Nhận xét, dặn dò
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 5: 21/10/2010
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
II. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS lên bảng làm 1+1= 2+1= 1+2=
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: số? - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
Bài 2: Tính - HS làm bảng con+ bảng lớp
- Gv nhận xét
Bài 3: Điền số - HS làm bài
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 4: Tính - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS chơi - HS cử đại diện lên chơi
- GV nhận xét, tuyên dơng
D. Củng cố, dặn dò
 ----------------------------------------------------------------------
 Học vần: Bài 29: ia
I. Mục tiêu
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Chia quà
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ia: - GV viết ia
? Vần ia gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc ia?
? Có vần ia muốn có tiếng tía phải thêm gì?
? Cài tiếng tía
- GV đa ra lá tía tô? Đây là vật gì?
=> Lá tía tô dùng để làm thuốc, ăn sống hoặc cho vào cháo ăn chữa cảm cúm.
- GV viết: Lá tía tô
? Từ lá tía tô tiếng nào có âm vừa học?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần ia?
* Viết
- GV viết mẫu và hớng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hớng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Chia quà
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Ai đang chia quà cho các em nhỏ?
? Bà chia những gì?
? Các bạn có tranh nhau không?
C. Củng cố, dặn dò
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
- i đứng trớc, a đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm t đứng trớc, và dấu sắc
- Cài và đọc
- Lá tía tô
- HS đọc
- HS đọc
- HS viết bảng con
- HS đọc 
- HS đọc
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 6: 22/10/2010
 Toán: Phép cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiêu
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS làm: 1+2= 1+1= 2+1=
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. GT bảng cộng trong phạm vi 4
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* GT phép cộng: 3+1=4
- GV đa mô hình con vật cho HS quan sát
? Có 3 con chim, thêm 1 con chim tất cả là mấy con chim?
? Nêu phép tính?
- GC viết: 3+1=4
- Giới thiệu phép tính hàng dọc
* 1+3=4
? 1 con vịt thêm 3 con vịt là mấy con vịt?
? Cài phép tính?
- GV viết: 1+3=4
- Giới thiệu phép tính hàng dọc
* 2+2=4
? 2 ô tô thêm 2 ô tô là mấy ô tô?
? Cài và đọc phép tính?
- GV viết: 2+2=4
=> Đây là bảng cộng trong phạm vi 4
- Gv xoá dần bảng cho HS đọc thuộc lòng.
3. Luyện tập
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính 
Bài 3: Điền dấu >, <, =
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 4: Trò chơi tiếp sức
- GV nhận xét, tuyên dơng
D. Củng cố, dặn dò
 - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4
 - Nhận xét, dặn dò.
- 4 con chim
- 3+1=4
- HS đọc
- 4 con vịt
- HS cài: 1+3=4 và đọc
- 4 ô tô
- HS cài và đọc
- HS đọc thuộc lòng
- HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét.
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài
- Đại diện 2 đội lên chơi
 -----------------------------------------------------------------------
Tập viết:Bài tuần 5:cử tạ, thợ xẻ,chữ số,cá rô
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết cho HS. Viết đúng quy trình, sạch đẹp.
II. Đồ dùng: Chữ mẫu
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài viết
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. GV đa chữ mẫu 
- GV đa chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét - HS quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách, cách nối các con chữ. 
? Con chữ nào có độ cao 5 ly? 
? Con chữ nào cao 4 li?
? Các chữ nào cao 2 li?
3. GV viết mẫu và nêu quy trình	- HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa.
4. Hớng dẫn viết bài vào vở - HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
 - Cho HS đọc lại nội dung bài viết
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn dò.
Tập viết:Bài tuần 6:nho khô, nghé ọ, chú ý
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết cho HS. Viết đúng quy trình, sạch đẹp.
II. Đồ dùng: Chữ mẫu
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B Ktbc: - HS lên bảng viết: cử tạ, cá rô
C. Bài viết
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. GV đa chữ mẫu 
- GV đa chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét - HS quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách, cách nối các con chữ. 
? Con chữ nào có độ cao 5 ly? 
? Các chữ nào cao 2 li?
3. GV viết mẫu và nêu quy trình	- HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa.
4. Hớng dẫn viết bài vào vở - HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
 - Cho HS đọc lại nội dung bài viết
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn dò.
 ------------------------------------------------------------------------
 Sinh hoạt lớp
 - GV nhận xét u điểm, khuyết điểm của HS trong tuần về:
 + Đạo đức
 + Học tập
 + Thể dục, múa hát tập thể giữa giờ.
 + Vệ sinh
 - Đề ra phương hướng tuần sau
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(157).doc